10 Từ Tiếng Anh Dài Nhất Và Cách Nhớ Nhanh Nhất - FuSuSu

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Antidisestablishmentarianism

Antidisestablishmentarianism

28 chữ cái. Từ này ban đầu mô tả sự phản đối việc thành lập Nhà thờ Anh, nhưng bây giờ nó có thể ám chỉ bất kỳ sự phản đối nào đối với việc rút lại sự ủng hộ của chính phủ đối với một nhà thờ hoặc tôn giáo cụ thể.

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Floccinaucinihilipilification

Floccinaucinihilipilification

29 chữ cái. Từ này là ước tính của một cái gì đó là vô giá.

từ tiếng Anh dài nhất thế giớiPseudopseudohypoparathyroidism

Pseudopseudohypoparathyroidism

30 chữ cái. Đây là một dạng nhẹ của bệnh giả tuyến cận giáp di truyền mô phỏng các triệu chứng của rối loạn nhưng không liên quan đến mức độ bất thường của canxi và phốt pho trong máu.

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Supercalifragilisticexpialidocious

Supercalifragilisticexpialidocious

34 chữ cái. Mary Poppins đã mô tả nó như một từ để sử dụng “khi bạn không có gì để nói.”

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Hippopotomonstrosesquipedaliophobia

Hippopotomonstrosesquipedaliophobia

35 chữ cái. Một bài hát vui nhộn của Bryant Oden, về một từ có thực.

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis

Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis

45 chữ cái. Một bệnh phổi do bụi silica gây ra.

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic

Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic

Từ 52 chữ cái này được tạo ra bởi Tiến sĩ Edward Strother để mô tả vùng nước spa của Bath, Anh Quốc trong một từ duy nhất.

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Llanfairpwllgwyngyllgogerychwyrndrobwyllllantysiliogogogoch

Llanfairpwllgwyngyllgogerychwyrndrobwyllllantysiliogogogoch

59 chữ cái. Một ngôi làng lớn ở xứ Wales, Vương quốc Anh Nó còn được biết đến với những cái tên ngắn hơn: Llanfair PG hoặc Llanfairpwllgwyngyll.

từ tiếng Anh dài nhất thế giới Rindfleischetikettierungsueberwachungsaufgabenuebertragungsgesetz

Rindfleischetikettierungsueberwachungsaufgabenuebertragungsgesetz

65 chữ cái. Thực ra đây là một từ tiếng Đức. Nó có nghĩa là “luật ủy quyền giám sát nhãn thịt bò.” Nó thực sự không còn là một từ, đã trở nên lỗi thời khi luật thay đổi.

Bạn còn biết từ tiếng Anh dài nhất nào khác nữa không? Hãy comment nhé!

Từ khóa » Chữ Dài Nhất Trong Tiếng Anh