10 Từ Tiếng Anh Phổ Biến Về Tiền Bạc - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ tư, 10/3/2021, 07:00 (GMT+7) 10 từ tiếng Anh phổ biến về tiền bạc

Khi muốn nói về đơn vị tiền tệ của các nước, bạn dùng từ "currency", còn khi mô tả ai đó tiết kiệm, tính từ "thrifty" sẽ phù hợp.

STT Từ Cách phát âm (Theo từ điển Oxford) Nghĩa Ví dụ
1 Cash (n) /kæʃ/ Tiền mặt Your total is $14.99. Will you be paying with cash or credit card? (Tổng số tiền của bạn là 14,99 USD. Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?)
2 Income (n) /ˈɪnkʌm/, /ˈɪnkəm/ Thu nhập "Earning a good income in this economy is a really hard task" (Kiếm được thu nhập tốt trong nền kinh tế này là nhiệm vụ khó khăn).
3 Thrifty (adj) /ˈθrɪfti/ Tiết kiệm My dad always taught me to be thrifty with money. (Bố luôn dạy tôi phải tiết kiệm tiền bạc).
4 Discount (n) /ˈdɪskaʊnt/ Giảm giá I always buy mobile phones when there is a discount (Tôi luôn mua điện thoại di động khi có chương trình giảm giá).
5 Budget (n) /ˈbʌdʒɪt/ Ngân sách I always go over my budget when I shop for clothes. (Tôi luôn vượt ngân sách của mình khi mua quần áo).
6 Deal (v) /diːl/ Thỏa thuận Apple had a deal with Samsung where they agreed to manufacture smartphones together. (Apple đã có một thỏa thuận với Samsung, nơi họ đồng ý sản xuất điện thoại thông minh cùng nhau).
7 Credit (n) /ˈkredɪt/ Thẻ tín dụng I prefer not to buy anything on credit since I hate the idea. (Tôi không thích mua đồ bằng thẻ tín dụng vì ghét ý tưởng này).
8 Debt (n) /det/ Khoản nợ, nợ If our company does not stop going over budget every year, then our debt will force us to close down the business. (Nếu công ty không vượt ngân sách mỗi năm, khoản nợ sẽ buộc chúng ta phải đóng cửa kinh doanh).
9 Recession (n) /rɪˈseʃn/ Sự suy thoái I could not find a job for a whole year after the recession of 2008. (Tôi không thể tìm được việc làm sau cuộc suy thoái kinh tế năm 2008).
10 Currency (n) /ˈkʌrənsi/ (Anh-Anh), /ˈkɜːrənsi/ (Anh-Mỹ) Loại tiền tệ The US dollar is an international currency because it can be used in almost every country of the world. (USD là đơn vị tiền tệ quốc tế vì được dùng ở hầu hết quốc gia trên thế giới).
Ảnh: Shutterstock

Ảnh: Shutterstock

Thanh Hằng (Theo FluentU)

  • Từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin
  • Từ vựng tiếng Anh về trang phục đặc trưng theo mùa
  • Những cặp từ tiếng Anh phát âm dễ nhầm
  • Cách mô tả hương vị món ăn bằng tiếng Anh
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công ×

Từ khóa » Tiền Các Nước Trong Tiếng Anh