100 Bài Tập Câu điều Kiện Loại 1, Loại 2 Có đáp án

100 Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án Trang trước Trang sau

Bài viết 100 Bài tập về câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng câu điều kiện loại 1 và 2 từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

  • Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 (phần 1)
  • Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 (phần 2)
  • Ngữ pháp câu điều kiện loại 1, loại 2

100 Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án

Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 (phần 1)

Bài 1: Put the verb into the correct form

1. They would be offended if I didn't go to their party. (not/go)

2. If you took more exercise, you would feel better. (feel)

3. If they offered me the job, I think I .... it. (take)

4. A lot of people would be out of work if the car factory ....(close down)

5. If I sold my car I .... much money for it. (not/get)

6. What would happen if somebody .... that red button? (press)

7. I don't think there's any chance that Grey and Emma will get married. I'd be absolutely astonished if they ..... (do)

8. Liz gave me this ring. She .... (be) very upset if I lost it.

9. Dave and Kate are expecting us. They would be very disappointed if we ..... (not/come)

10. Would Steve mind if I .... his bike without asking him? (borrow)

11. What would you do if somebody .... (in here) with a gun. (walk)

12. I'm sure Sue .... if you explained the situation to her. (understand)

Đáp án & Hướng dẫn:

3. 'd better/ would take

4. closed down

5. wouldn't get

6. pressed

7. did

8. 'd be/ would be

9. didn't come

10. borrowed

11. walked

12. would understand

Quảng cáo

Bài 2:You ask a friend to imagine these situations You ask What would you do if .... ?

1. (imagine – you win a lot of money)

What would you do if you won a lot of money.

2. (imagine – you lose your passport)

What ........................

3. (imagine – there's a fire in the building)

.............................

4. (imagine – you're in a lift and it stops between floors)

............................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. What would you do if you lost passport?

3. What would you do if there was/were a fire in the buiding?

4. What would you do if you were in a lift and I stopped between floors?

Bài 3:Answer the questions in the way shown.

1. A: Shall we catch the 10.30 train?

B: No. (arrive too early) If we caught the 10.30 train we'd arrive too early.

2. A: Is Kevin going to take his driving test?

B: No. (fail) If he ..........................................

3. A: Why don't we stay at a hotel?

B: No. (cost too much) If ....................................

4. A: Is Sally going to apply for the job?

B: No. (no/get it) If ........................................

5. A: Let's tell them the truth.

B: No. (not/believe us) If ...................................

6. A: Why don't we invite Bill to the party?

B: No. (have to invite his friends too) ......................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. If he took his driving test, he'd fail.

3. If we stayed at a hotel, it would cost too much.

4. If she applied for the job, she wouldn't get in.

5. If we told them the truth, they wouldn't believe us.

6. If we invited Bil, we'd have to invite his friends too.

Quảng cáo

Bài 4:Use your own ideas to complete these sentences.

1. If you took more exercise, you'd feel better.

2. I'd be veryangry if ..........................................

3. If I didn't go to work tomorrow ..............................

4. Would you go to the party of .................................

5. If you bought some new clothes ...............................

6. Would you mind if ............................................

Đáp án & Hướng dẫn:

Example answers:

2. I 'd be very angry if somebody broke into my house.

3. If I didn't go to work tomorrow, I'd have a much nicer day than usual.

4. Would you go to the part if you were invited?

5. If you bought some new clothes, you'd feel much better.

6. Would you mind if I didn't go out with you this evening.

Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 (phần 2)

Bài 1: Put the verb into the correct form

1. They would be offended if I didn't go to their party. (not/go)

2. If you took more exercise, you would feel better. (feel)

3. If they offered me the job, I think I .... it. (take)

4. A lot of people would be out of work if the car factory ....(close down)

5. If I sold my car I .... much money for it. (not/get)

6. What would happen if somebody .... that red button? (press)

7. I don't think there's any chance that Grey and Emma will get married. I'd be absolutely astonished if they ..... (do)

8. Liz gave me this ring. She .... (be) very upset if I lost it.

9. Dave and Kate are expecting us. They would be very disappointed if we ..... (not/come)

10. Would Steve mind if I .... his bike without asking him? (borrow)

11. What would you do if somebody .... (in here) with a gun. (walk)

12. I'm sure Sue .... if you explained the situation to her. (understand)

Đáp án & Hướng dẫn:

3. 'd better/ would take

4. closed down

5. wouldn't get

6. pressed

7. did

8. 'd be/ would be

9. didn't come

10. borrowed

11. walked

12. would understand

Bài 2:You ask a friend to imagine these situations You ask What would you do if .... ?

1. (imagine – you win a lot of money)

What would you do if you won a lot of money.

2. (imagine – you lose your passport)

What ........................

3. (imagine – there's a fire in the building)

.............................

4. (imagine – you're in a lift and it stops between floors)

............................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. What would you do if you lost passport?

3. What would you do if there was/were a fire in the buiding?

4. What would you do if you were in a lift and I stopped between floors?

Bài 3:Answer the questions in the way shown.

1. A: Shall we catch the 10.30 train?

B: No. (arrive too early) If we caught the 10.30 train we'd arrive too early.

2. A: Is Kevin going to take his driving test?

B: No. (fail) If he ..........................................

3. A: Why don't we stay at a hotel?

B: No. (cost too much) If ....................................

4. A: Is Sally going to apply for the job?

B: No. (no/get it) If ........................................

5. A: Let's tell them the truth.

B: No. (not/believe us) If ...................................

6. A: Why don't we invite Bill to the party?

B: No. (have to invite his friends too) ......................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. If he took his driving test, he'd fail.

3. If we stayed at a hotel, it would cost too much.

4. If she applied for the job, she wouldn't get in.

5. If we told them the truth, they wouldn't believe us.

6. If we invited Bil, we'd have to invite his friends too.

Bài 4:Use your own ideas to complete these sentences.

1. If you took more exercise, you'd feel better.

2. I'd be veryangry if ..........................................

3. If I didn't go to work tomorrow ..............................

4. Would you go to the party of .................................

5. If you bought some new clothes ...............................

6. Would you mind if ............................................

Đáp án & Hướng dẫn:

Example answers:

2. I 'd be very angry if somebody broke into my house.

3. If I didn't go to work tomorrow, I'd have a much nicer day than usual.

4. Would you go to the part if you were invited?

5. If you bought some new clothes, you'd feel much better.

6. Would you mind if I didn't go out with you this evening.

Ngữ pháp câu điều kiện loại 1, loại 2

A. Câu điều kiện loại 1 và 2 trong tiếng Anh

Bạn theo dõi và so sánh các ví dụ sau:

Ví dụ 1:

Sue has lost her watch. She thinks it may be at Ann's house.

(Sue đã làm mất chiếc đồng hồ của cô ấy. Cô ấy nghĩ nó có thể ở nhà Ann.)

- SUE: I think I left my watch at your house. Have you seen it?

(Tôi nghĩ mình để cái đồng hồ ở nhà bạn rồi. Bạn có nhìn thấy nó không?)

- ANN: No, but I'll have a look when I get home. IF I FIND IT, I'll tell you.

(Không, nhưng tôi sẽ xem lại khi tôi về nhà. Nếu tôi tìm được, tôi sẽ nói với bạn.)

Trong ví dụ này, Ann cảm thấy có một khả năng thực tế rằng cô ấy sẽ tìm thấy chiếc đồng hồ của Sue để quên ở nhà mình. Vì vậy cô ấy nói:

If I find ..., I'll ...: nếu tôi tìm thấy ... , tôi sẽ ...

Đây cũng là cấu trúc của câu điều kiện loại 1, là loại câu điều kiện có thực ở hiện tại.

Ví dụ 2:

Ann says: IF I FOUND a wallet in the street, I'D take it to the police.

(Ann nói: nếu tôi nhặt được một cái ví trên đường, tôi sẽ mang nó đến đồn cảnh sát.)

Đây là một tình huống khác. Ở ví dụ này, Ann không nghĩ tới khía cạnh thực tế của vấn đề. Cô ấy đang giả định một tình huống và không mong chờ tìm thấy một cái ví ở trên đường. Vì vậy cô ấy nói:

If I found ..., I'd (=I would)...(KHÔNG dùng "If I find ..., I'll ...")

Khi bạn giả định một tình huống tương tự như vậy, bạn sử dụng cấu trúc:

If + thì quá khứ (ví dụ: if I found/if you were/if we didn't ...)

Động từ ở thì quá khứ nhưng cấu trúc này lại không mang nghĩa quá khứ.

Đây cũng là cấu trúc của câu điều kiện loại 2, là loại câu điều kiện không có thực ở hiện tại.

Ví dụ:

- What would you do if you won a million pounds?

(we don't really expect this to happen)

Bạn sẽ làm gì nếu bạn kiếm được một triệu bảng?

(chúng ta không thực sự mong chờ điều này sẽ xảy ra)

- I don't really want to go to their party, but I probably will go.

They'd be offended if I didn't go.

(Tôi thật sự không muốn tới bữa tiệc của họ, nhưng có thể tôi sẽ đi.)

(Họ sẽ giận nếu tôi không tới.)

(- Sarah has decided not to apply for the job. She isn't really qualified for it, so she probably wouldn't get it if she applied.

(Sarah đã quyết định không nộp đơn xin việc nữa. Cô ấy thực sự không đủ năng lực cho việc đó, vì vậy cô ấy có thể không nhận được việc nếu cô ấy nộp đơn.)

B. Có sử dụng would trong mệnh đề if

Thường thì chúng ta không sử dụng would trong mệnh đề if.

Ví dụ:

- I'd be very frightened if somebody pointed a gun at me.

(KHÔNG nói "if somebody would point")

(Tôi sẽ rất sợ ai đó chĩa súng vào tôi.)

- If I didn't go to their party, they'd be offended.

(KHÔNG nói "If I wouldn't go")

(Nếu tôi không tới bữa tiệc của họ, họ sẽ giận.)

Nhưng bạn cũng có thể sử dụng "if ...would ..." khi bạn yêu cầu một người làm việc gì đó.

Ví dụ:

- "from a formal letter" I would be grateful if you would send me your brochure as soon as possible.

("trong một lá thư giao dịch" Tôi sẽ biết ơn nếu quí ông gửi đến cho tôi cuốn tự giới thiệu càng sớm càng tốt.)

- "Shall I close the door?" "Yes, please, if you would."

("Tôi có thể đóng cửa được không?" "Vâng, bạn có thể nếu bạn muốn.")

C. Trong mệnh đề còn lại (không phải mệnh đề if), chúng ta có thể sử dụng would ('d)/wouldn't

Ví dụ:

- If you took more exercise, you'd (=you would) probably feel healthier.

(Nếu bạn chăm tập thể dục hơn, bạn sẽ cảm thấy mạnh khỏe hơn.)

- Would you mind if I use your phone?

(Bạn vui lòng chứ nếu tôi sử dụng điện thoại của bạn?)

- I'm not tired enough to go to bed yet. I wouldn't sleep. (if I went to bed now)

(Tôi chưa quá mệt để phải đi ngủ đâu. Tôi sẽ không ngủ được. (nếu tôi đi ngủ bây giờ))

Với loại câu điều kiện này, bạn cũng có thể sử dụng couldmight để thay thế cho would.

Ví dụ:

- If you took more exercise, you might feel healthier.

= it is possible that you would feel healthier

(= có thể bạn sẽ cảm thấy mạnh khỏe hơn đấy)

- If it stopped raining, we could go out.

(=we would be able to go out)

(Nếu trời tạnh mưa, chúng ta có thể đi chơi.)

D. Có thể sử dụng when thay cho if không?

Với hai loại câu điều kiện trong chương này (câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2), chúng ta không sử dụng when để thay thế cho if.

Ví dụ:

- They would be offended if we didn't accept their invitation.

(KHÔNG nói 'when we didn't)

(Họ sẽ giận nếu chúng ta không chấp nhận lời mời của họ.)

- What would you do if you were bitten by a snake?

(KHÔNG nói 'when you were bitten')

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn bị rắn cắn?)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:

  • Bài tập Cấu trúc I wish
  • Bài tập Câu điều kiện loại 3
  • Bài tập Câu bị động
  • Bài tập Mẫu câu It is said that, He is said to
  • Bài tập Mẫu câu Have something done
  • Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech
  • Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.

Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:

  • Bài tập câu điều kiện trong tiếng Anh

  • Bài tập về câu bị động trong tiếng Anh

  • Bài tập mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

  • Bài tập về giới từ trong tiếng Anh

  • Bài tập về mạo từ trong tiếng Anh

Trang trước Trang sau Các loạt bài lớp 12 khác
  • Soạn Văn 12
  • Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 12
  • Giải bài tập Toán 12
  • Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
  • Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
  • Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
  • Giải bài tập Vật lý 12
  • Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
  • Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
  • Giải bài tập Hóa học 12
  • Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
  • Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
  • Giải bài tập Sinh học 12
  • Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
  • Chuyên đề Sinh học 12
  • Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
  • Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
  • Giải bài tập Địa Lí 12
  • Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
  • Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
  • Giải bài tập Tiếng anh 12
  • Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
  • Giải bài tập Lịch sử 12
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 12
  • Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
  • Giải bài tập Tin học 12
  • Giải bài tập GDCD 12
  • Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
  • Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
  • Giải bài tập Công nghệ 12

Từ khóa » Bài Tập Về Câu điều Kiện Loại 1 Và Câu điều Kiện Loại 2