Bài Tập Về Câu điều Kiện Loại 1 Và Loại 2 - Blog Của Thư

Mệnh đề if trong tiếng Anh (if-clauses) được ứng dụng trong câu điều kiện (conditional sentences). Đây là một chủ điểm quan trọng trong tiếng Anh. Để phân biệt và sử dụng đúng các loại câu điều kiện, chúng ta cần nhận diện được ngữ cảnh và thì của các vế (mệnh đề) trong câu. Dưới đây là bài tập gồm 50 câu, được chia theo từng phần để giúp bạn luyện tập với các loại câu điều kiện.

Nội dung chính Show
  • Phần 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1
  • Phần 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2
  • Phần 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3
  • Phần 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
  • Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 trong Tiếng Anh có đáp án
  • Làm bài tậpcâu điều kiện loại 1 2 3
  • Bài tập mệnh đề quan hệ có đáp án
  • Bài tập về thì hiện tại hoàn thành có đáp án cụ thể
  • Bài tập về thì hiện tại đơn có đáp án
  • Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
  • Bài tập về thì quá khứ đơn có đáp án chi tiết
  • Video liên quan

Trước khi “bắt tay” làm bài tập, bạn chắc chắn sẽ muốn ôn tập lại một lượt Kiến thức về câu điều kiện để có thể dễ dàng vận dụng một cách chính xác.

Bên cạnh đó, Language Link Academic gợi ý một số chủ điểm ngữ pháp bạn cần nắm vững để có thể chinh phục mọi bài tập câu điều kiện “chỉ trong một nốt nhạc”:

Phần 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1

  1. If I (study), I (pass) the exams.
  2. If the sun (shine), we (walk) into town.
  3. If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
  4. If my friends (come), I (be) very happy.
  5. If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
  6. If we (travel) to Hanoi, we (visit) the museums.
  7. If you (wear) sandals in the mountains, you (slip) on the rocks.
  8. If Giang (forget) her homework, the teacher (give) her a low mark.
  9. If they (go) to the disco, they (listen) to loud music.
  10. If you (wait) a minute, I (ask) my parents.

Phần 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2

  1. If I (come) home earlier, I (prepare) dinner.
  2. If we (live) in HCMC, my boyfriend (visit) us.
  3. If Tung and Thanh (be) older, they (play) in our football team.
  4. If he (be) my friend, I (invite) him to my birthday party.
  5. If Xuan (study) harder, she (be) better at school.
  6. If they (have) enough money, they (buy) a new car.
  7. If you (do) a paper round, you (earn) a little extra money.
  8. If Minh (get) more pocket money, he (ask) Lam out for dinner.
  9. If we (win) the lottery, we (fly) to London.
  10. If I (meet) Brad Pitt, I (ask) for his autograph.

Phần 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3

  1. If the weather (be) nice, they (play) football.
  2. If we (go) to a good restaurant, we (have) a better dinner.
  3. If An (learn) more words, he (write) a good report.
  4. If the boys (take) the bus to school, they (arrive) on time.
  5. If the teacher (explain) the homework, I (do) it.
  6. If they (wait) for another 10 minutes, they (see) the pop star.
  7. If the police (come) earlier, they (arrest) the burglar.
  8. If you (buy) fresh green vegetable, your salad (taste) better.
  9. If Alex (ask) me, I (email) the documents.
  10. If he (speak) more slowly, Peggy (understand) him.

Phần 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. If we meet at 9:30, we (have) plenty of time.
  2. Lisa would find the milk if she (look) in the fridge.
  3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (feed) the animals.
  4. If you spoke louder, your classmates (understand) you.
  5. Dan (arrive) safe if he drove slowly.
  6. You (have) no trouble at school if you had done your homework.
  7. If you (swim) in this lake, you’ll shiver from cold.
  8. The door will unlock if you (press) the green button.
  9. If Mel (ask) her teacher, he’d have answered her questions.
  10. I (call) the office if I (be) you.
  11. If they (listen) carefully, they might hear the woodpecker.
  12. If I had lain down on the sofa, I (fall) asleep.
  13. Ngoc could have worked as a model if she (be) taller.
  14. The soil (not/dry out) if you water the plants regularly.
  15. If you (give) the young boy this stick, he’d hurt himself.
  16. We (not/take) the wrong tram if Dzung had asked the policewoman.
  17. If the cat hides in the tree, the dog (not/find) it.
  18. The students would have solved the problem if they (use) their textbooks.
  19. If he washed his feet more often, his girlfriend (visit) him more often.
  20. Manh (read) the newspaper if he went by train.
  • >>> Thêm nhiều dạng bài tập về câu điều kiện các loại, được tổng hợp thành bản PDF. TẢI NGAY!!!

Đáp án:

Phần 1

Phần 2

Phần 3

Phần 4

1. study/will pass 2. shines/will walk 3. has/must see 4. come/will be 5. earns/will fly 6. travel/will visit 7. wear/may slip 8. forgets/will give 9. go/have to

10. wait/will ask

11. came/would prepare 12. lived/would visit 13. were/would play 14. were/would invite 15. studied/would be 16. had/could buy 17. did/could earn 18. got/could ask 19. won/would fly

20. met/would ask

21. had been/could have played 22. had gone/would have had 23. had learnt/could have written 24. had taken/could have arrived 25. had explained/could have done 26. had waited/might have seen 27. had come/could have arrested 28. had bought/would have tasted 29. had asked/would have emailed

30. had asked/could have understood

31. will have 32. looked 33. had fed 34. could understand 35. would arrive 36. would have had 37. swim 38. press 39. had asked 40. would call/were 41. listened 42. could have fallen 43. had been 44. won’t dry out 45. gave 46. wouldn’t have taken 47. won’t find 48. had used 49. would visit

50. would read

Sau khi đã thành thục Mệnh đề IF với 50 câu bài tập điển hình tổng hợp bởi Language Link Academic, bạn có thể cũng quan tâm đến:

Tham khảo về các khóa học tiếng Anh hiệu quả tại: https://llv.edu.vn/. Tiếp tục theo dõi thư viện và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé!

Cùng theo dõi thêm series bài tập ngữ pháp tổng hợp bởi Language Link Academic:

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 trong Tiếng Anh có đáp án

Câu điều kiện (Conditional sentences) là ngữ pháp Tiếng Anh học sinh, sinh viên được học rất nhiều. Liệu nắm chắc kiến thức lý thuyết đã đủ cho hành trang của bạn chưa? Chắc chắn là chưa đâu, bạn cần luyện tập thêm các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 2 3. Dưới đây là các dạng bài tập và đáp án liên quan.

Làm bài tậpcâu điều kiện loại 1 2 3

CẤU TRÚC CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN

Trước khi bắt đầu một số bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 giúp học sinh thực hành, hãy cùng nhắc lại vài nét cơ bản về cấu trúc của câu điều kiện.

Câu điều kiện loại 1:

If + S + VHTĐ, S + will/can (not) + Vinf…

Câu điều kiện loại 2:

If + S + VQKĐ, S + would/could (not) + Vinf…

Câu điều kiện loại 3:

If + S + had + Ved/PII, S + would/could + have + Ved/PII…

Exercise 1: Chia các động từ sau

1.If today _______ (tobe/not) cold, we would go swimming.

2. If I throw an object away, it _______ (drop).

3. If Hoang ______ (tobe) to study harder, he would get good marks.

4. If Kim _______ (tobe/not) lazy, she wouldn’t have failed her exam.

5. If they _______ (go/not) to her birthday party tomorrow, they would be very angry.

6. If Lin (know) ________ his father’s telephone number, I would give it to you.

7. If I learnt English harder, I ________ (pass) the test yesterday.

8. If Nam _______ (see) her, he would have said ‘hello’.

9. If my sister ______ (miss) the bus, she would have been late for her interview.

10. If it don’t rain, I and my best friends ___________ (go) out.

Exercise 2:Bài tập viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, yêu cầu dùng mệnh đề If

1.It rains all day so Jim don’t join in the game.

➔ If ________________________________.

2. Leave me alone or she’ll stay at home.

➔ If ________________________________.

3. My mother couln’t go to the concept because she was so busy.

➔ If ________________________________.

4. I didn’t buy this house because I didn’t have enough money.

➔ If ________________________________.

5. Ken ate many ice creams so he felt sick.

➔ If ________________________________.

6. In the snowy weather, they don’t go to school.

➔ If ________________________________.

7. His sister doesn’t speak English. she won’t get the job.

➔ If ________________________________.

Exercise 3: Tìm và sửa lỗi sai trong câu bên dưới.

1.He wouldn’t drink this wine if I was him.

2. They’d go abroad in the winter if they don’t have a young baby.

3. If his leg was broken, it would hurt more.

4. Hoa wouldn’t have some money if she didn’t work.

5. Wind’ll have a look. If he finds it, he would give it to her.

Exercise 4: Chọn một đáp án đúng nhất bên dưới.

1.If Lun goes to the picnic, she _______ a present.

A. takes B. take

C. would take D. will take

2. If he ________ that you were ill yesterday, he’d have gone to see you.

A. knew B. know

C. has known D. had known

3. If they go out next week, they _______ off the fans.

A. will turn B. turn

C. would turn D. turns

4. If she _______English, she would have gone to England.

A. gone B. had studied

C. studied D. studies

5. My grandparents _________ if they had more money.

A. travel B. will travel

C. would travel D. travels

Xem thêm >>>Bài tập câu điều kiện loại 1,2,3 trong tiếng Anh (có đáp án)

ĐÁP ÁN

Exercise 1:

1.weren’t (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

2. will drop (do mệnh đề trước chia ở thì hiện tại đơn – câu điều kiện loại 1)

3. were (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

4. weren’t (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

5. didn’t go (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

6. knew (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

7. woulf pass (do mệnh đề trước chia ở thì quá khứ đơn)

8. saw (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

9. had missed (do mệnh đề sau chia ở quá khứ hoàn thành – câu điều kiện loại 3)

10. will go (do mệnh đề trước chia ở thì hiện tại đơn – câu điều kiện loại 1)

Exercise 2:

1. If It didn’t rain all day, Jim could join in the game.

2. If she leaves me alone, she’ll stay at home.

3. If my mother hadn’t been so busy, she could have gone to the concept.

4. If I had had enough money, I could buy this house.

5. If Ken had eaten many ice creams, he wouldn’t have felt sick.

6. If it weren’t snowy, they could go to school.

7. If his sister spoke English, she would get the job.

Exercise 3:

1.was ➔ were (câu điều kiện loại 2)

2. don’t ➔ didn’t (câu điều kiện loại 2)

3. was ➔ were (câu điều kiện loại 2)

4. some ➔ any (câu phủ định không dùng some)

5. would ➔ will (câu điều kiện loại 1)

Exercise 4:

1.Chọn D (câu điều kiện loại 1)

2. Chọn D (câu điều kiện loại 3)

3. Chọn A (câu điều kiện loại 1)

4. Chọn B (câu điều kiện loại 3)

5. Chọn C (câu điều kiện loại 2)

Thực hành thêm:

  • Bài tập mệnh đề quan hệ.
  • Bài tập về thì hiện tại hoàn thành.
  • Bài tập thì quá khứ đơn.

Nhớ ghi nhớ lý thuyết và hoàn thành bài tậpcâu điều kiện loại 1 2 3 bên trên. Loigiaihay.net xin chúc các bạn học tốt môn tiếng Anh.

Bài Tập Ngoại Ngữ -
  • Bài tập mệnh đề quan hệ có đáp án

  • Bài tập về thì hiện tại hoàn thành có đáp án cụ thể

  • Bài tập về thì hiện tại đơn có đáp án

  • Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

  • Bài tập về thì quá khứ đơn có đáp án chi tiết

Từ khóa » Bài Tập Về Câu điều Kiện Loại 1 Và Câu điều Kiện Loại 2