100 Bài Tập Sử Dụng định Lý Fermat Nhỏ Và định Lý Euler Có Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
Bài tập được sắp xếp từ dễ đến khó phù hợp cho học sinh lớp 10 chuyên toán
Phần I. Đề Bài
Bài 1. Chứng minh định lý Fermat nhỏ (Nêu 3 cách chứng minh: Thặng dư thu gọn, qui nạp, tổ hợp)
Bài 2. Chứng minh định lý Euler (Nêu 2 cách chứng minh: Thặng dư tho gọn, dùng Fermat)
Bài 3. Cho là một số nguyên dương. Chứng minh rằng bât cứ thừa số nguyên tố nào lớn hơn 2 của đều có dạng . Từ đó chứng minh rằng có vô số số nguyên tố dạng
Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên tố sao cho .
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố tồn tại vô số số nguyên dương n thỏa mãn .
Bài 6. (Bulgarian MO-1995). Tìm tất cả các số nguyên sao cho vói mọi số nguyên dương a.
Bài 7. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 7 chia hết .
Bài 8. Chứng minh rằng không chia hết cho 7 với mọi n nguyên dương.
Bài 9. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2 và a,b là hai số tự nhiên lẻ sao cho a+b chia hết cho p và a-b chia hết cho p-1. Chứng minh rằng chia hết cho 2p.
Bài 10. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 7 . Chứng minh rằng .
Bài 11. Cho p là một số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng là một hợp số lẻ không chia hết cho 3 và .
Bài 12. Cho p là số nguyên tố lẻ có dạng . Với t là số nguyên dương và k là số tự nhiên lẻ. Giả thiết x, y là các số tự nhiên mà là bội của p. Chứng minh rằng khi đó cả x và y đều là bội của p.
Bài 13. Chứng minh rằng không tồn tại một dãy vô hạn các số nguyên tố thõa mãn với mọi n nguyên dương.
Bài 14. Cho p là số nguyên tố. Chứng minh rằng không là một số chính phương.
Bài 15: Cho là một số tự nhiên chẵn. Hãy tìm ước chung lớn nhất của tất cả các số có dạng với a nguyên.
Bài 16. (Mathlink contest 2004) Cho 2004 số nguyên không âm sao cho là số chính phương với mọi n. Tìm số số hạng nhỏ nhất bằng không.
Bài 17. Dùng định lý Fermat nhỏ chứng minh định lý Euler.
Bài 18. Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương m,n sao cho . Với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau.
Bài 19. Cho n là số nguyên dương không nhỏ hơn 5. Chứng minh rằng có ước nguyên tố không phải là ước nguyên tố của n.
Bài 20. Chứng minh rằng mọi số nguyên dương s luôn tồn tại số nguyên dương r là bội của s và tổng các chữ số của r bằng s.
Bài 21. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng chia hết cho 240.
Bài 22. Cho dãy số . xác định bởi . Chứng minh rằng với mọi m nguyên dương không lớn hơn n.
Bài 23. Cho a là số nguyên dương lớn hơn 1. Chứng minh rằng tập A= chứa một tập con vô hạn và bất kì 2 phần tử của nó nguyên tố cùng nhau.
Bài 24. Chứng minh rằng dãy chứa vô hạn cặp số nguyên tố cùng nhau.
Bài 25. Tồn tại hay không số nguyên n lớn hơn 1 sao cho n là ước của
Bài 26. Cho n là số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 4. Chứng minh rằng .
Bài 27. Giả sử phương trình với a,b,c là các số nguyên có 3 nghiệm nguyên là . Chứng minh rằng .
Bài 28. Tìm x, y nguyên thỏa mãn chia hết cho 101.
Bài 29. Tìm số dư trong phép chia cho 2000.
Bài 30. Cho a, b là các số nguyên dương tùy ý. Chứng minh rằng trong cấp số cộng có vô hạn số hạng mà tập các ước nguyên tố của chúng là như nhau.
Bài 31. Cho n là số nguyên dương chẵn. Chứng minh rằng .
Bài 32. Cho a>1 là số nguyên dương lẻ. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất thỏa mãn .
Bài 33. Kí hiệu X là tập hợp các số nguyên có dạng , trong đó k là một số nguyên không âm và thuộc tập {1,2,3,…,9}. Chứng minh rằng mỗi số nguyên dạng với p, q là các số nguyen không âm chia hết cho mọi phần tử của X.
Bài 34. Cho và số nguyên dương r>1. Chứng minh rằng các khẳng định sau đây là tương đương
i) Phương trình có một nghiệm với mọi a.
ii) và vói mọi .
Bài 35. Cho p là số nguyên tố có dạng 3k+2 Chứng minh rằng vói mọi số nguyên x,y mà thì .
Bài 36. Cho đa thức . Cmr với mọi số nguyên m tồn tại số nguyên n sao cho P(n) chia hết cho 191.
Bài 37. Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố thì mỗi ước nguyên tố của đều lớn hơn p.
Bài 38. Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố thỏa mãn: .
Bài 39. Cho vói u nguyên dương lẻ, m nguyên dương và . Biết rằng tồn tại số nguyên tố p lớn hơn 2 thỏa mãn .Chứng minh rằng n là số nguyên tố.
Bài 40. Tìm tất cả số nguyên tố p,q sao cho và .
Bài 41. Tìm số nguyên dương n để .
Bài 42. Với mỗi số nguyên a, đặt . Chứng minh rằng nếu thì .
Bài 43. Cho . Chứng minh rằng nếu thì p là số nguyên tố.
Bài 44. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và không chia hết cho p. Chứng minh rằng chia hết cho p.
Bài 45. Cho là số nguyên tố có dạng . Chứng minh rằng .
Bài 46. Chứng minh định lý Wolstenholme và định lý Lagrange.
Bài 47. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn .
Bài 48. Cho p là số nguyên tố lẻ lớn hơn 3. Với mỗi kí hiệu là số dư khi chia cho . Chứng minh rằng không chia hết cho .
(tiếp tục bổ sung bài tập lên hàng ngày)
Share this:
Related
Từ khóa » định Lý Euler Tìm Số Dư
-
Định Lí Euler - Tìm Số Dư Phép Chia ( Ôn Thi Hsg Toán Máy Tính )
-
Định Lý Fermat, Euler Và Định Lý Số Dư Trung Hoa - YouTube
-
Tiểu Luận Đồng Dư Và Các định Lý đồng Dư - Luận Văn
-
Ứng Dụng Các định Lý Euler Và Fecmat - 123doc
-
Tìm Thương Và Số Dư - Tài Liệu Text - 123doc
-
Định Lý Nhỏ Fermat Và Phi Hàm Euler - Thien Hoang
-
[PDF] CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐỒNG DƢ VÀ HÀM SỐ HỌC - VNU
-
[DOC] Chương 2 Giới Thiệu Về Lý Thuyết Số - FIT@MTA
-
Bài 6: Định Lý Fermat Nhỏ Và Hàm Phi Euler - Blog Nam Phạm
-
Định Lý Fermat Nhỏ-Định Lý Euler - Các Bài Toán Và Vấn đề Về Số Học
-
[DOC] 3. Định Lý Wilson, Fermat, Euler - Diễn đàn Toán Học
-
Số Học đồng Dư - Viblo
-
Lý Thuyết đồng Dư