100 Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án đầy đủ! - Anh Ngữ Ms Hoa

Các em đã nắm chắc kiến thức thì quá khứ đơn chưa? Hãy cùng cô luyện tập thì quá khứ đơn và làm những bài tập nâng cao về thì này nhé!

Các em còn nhớ trong bài học trước cô đã chia sẻ tới các em toàn bộ về kiến thức của thì quá khứ đơn phải không nào?

Để học lại kiến thức lý thuyết của thì hiện tại đơn các bạn hãy xem =>> Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Toàn bộ kiến thức về thì quá khứ đơn cần biết.  Bạn nào nắm vững kiến thức lý thuyết rồi thì giờ sẽ là thời điểm để luyện tập một số bài tập thì quá khứ đơn nâng cao có đáp án nhé.

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu chuyện về Bạch Tuyết:

Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 …… young. Her father (marry) 2.............again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) 3............. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) 4.............her away instead, and she (take) 5............. refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) 6.............with the dwarfs and took care of them and they (love) 7.............her dearly. Then one day the talking mirror (tell) 8.............the evil queen that Snow White was still alive. She (change) 9.............herself into a witch and (make) 10.............a poisoned apple. She (go) 11............. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) 12.............her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) 13.............her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) 14.............married and lived happily ever after.

=>> Xem thêm: Unit 9.2: Bài tập về thì Quá khứ đơn và Thì Hiện tại hoàn thành (Phần 1)

PHÂN TÍCH BÀI ĐỌC VÀ ĐÁP ÁN:

Giải thích đáp án: Đoạn văn mô tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ và đã kết thúc

=> Chia tất cả đáp án ở thì hiện tại đơn

Câu

Đáp án

Vẻ đẹp từ vựng

Câu

Đáp án

Vẻ đẹp từ vựng

1

Was

Pass away (Trang trọng hơn Die): Qua đời

8

told

Sự khác biệt giữa Evil và Devil:

Evil /'i:vl/ (n) (adj): xấu xa, việc xấu hoặc điều ác

Devil /'devl / (n): ma quỷ

2

married

- King /kɪŋ/ (n): Vua

- Queen /kwiːn/ (n): Nữ hoàng

Prince /prɪns/ (n): Hoàng tử

- Princess /ˌprɪnˈses/ (n): Công chúa

- Crown /kraun/ (n): Vương miện; ngôi vua

- Throne / θroun/ (n): ngai vàng, ngôi vua

9

changed

 

3

ordered

Murder = Kill: Giết hại

10

made

 

4

chased

Take refuge (with somebody) in something: Trốn (với ai) vào đâu đó

11

went

 

5

Took

Dwarf /dwɔːf/ (n): Chú lùn

12

put

 

6

Lived

 

13

found

 

7

Loved

 

14

were

Live happily ever after (thành ngữ): Sống hạnh phúc mãi mãi về sau = Trăm năm hạnh phúc

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1: Đọc những gì Laure nói về một ngày làm việc điển hình.

Laure: I usually get up at 7 o'clock and have a big breakfast. I walk to work, which takes me about an hour. I start work at 8:45. I neverhave lunch. I finish work at 5 o'clock. I'm always tired when I gethome. I usually cook a meal in the evening. I don't usually go out, I goto bed at about 11 o'clock and I always sleep well.

Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did ordidn't do yesterday.

1. She got up at 7 o'clock

2. She ..... a big breakfast

3. She .....

4. It ..... to get to work.

5. ..... at 8:45.

6. ..... lunch

7 ..... at 5 o' clock

8 ..... tired when ..... home.

9 ..... a meal yesterday evening

10 ..... out yesrerday evening.

11 ..... at 11 o' clock

12 ..... well last night.

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc cho đúng

1. It was warm, so I took off my coat. (take).

2. The film wasn't very goor. I didn't enjoy it very much. (enjoy)

3. I knew Sarah was very busy, so I ..... her (disturb)

4. I was very tired, so I ..... the party early. (leave)

5. The bed was very uncomfortable. I ..... very well (sleep)

6. The window was open and a bird ..... into the room (fly)

7. The hotel wasn't very expensive. It ..... very much (cost)

8. I was in a hurry, so I ..... time to phone you (have).

9. It was hard carrying the bags. They ..... very heavy. (be)

Bài 3: Hoàn thành đoạn văn sau

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 

2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 

3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 

4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 

5. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 

6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 

7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 

8. Then we (see) ______ a small grocery store. 

9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 

10. That (be) ______ better than waiting for two hours. 

11. I (not go) ______ to school last Sunday.

12. She (get) ______ married last year?

13. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.

14. I (love) ______ him but no more.

15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

16. I _____ at home all weekend. ( stay)  17. Angela ______ to the cinema last night. (go) 18. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) 19. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)  20. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 21. My parents ____ very tired after the trip. ( be)  22. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) 23. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see) 24. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)  25. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) 26. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)  27. We _____ the food was delicious.(think) 

=>> Xem thêm: Unit 9.3: Bài tập về thì Quá khứ đơn và Thì Hiện tại hoàn thành (Phần 2)

Bài 4: Viết lạ câu sau, chia động từ ở thì quá khứ đơn.

1. I/ go swimming/ yesterday.

=>

2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.

=>

3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

=>

4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

=>

5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.

=>

6. my father/ play/ golf/ yesterday.

=>

7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.

=>

8. they/ have/ nice/ weekend.

=>

9. she/ go/ supermarket yesterday.

=>

10. We/ not go/ school last week.

=>

Bài 5: Sử dụng từ trong ngoặc cho đúng thì và hãy trả lời những câu hỏi dưới:

Yesterday (be).......... Sunday, Nam (get)...............up at six. He (do) ........... his morning exercises. He (take) ...............a shower, (comb).............. hair, and then he (have) .............. breakfast with his parents. Nam (eat)............ a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) .............. Mom clean the table. After that, he (brush).......... his teeth, (put).......... on clean clothes, and (go)............ to his grandparents' house. He (have) .............. lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o'lock. He (do).............. his homework. He (eat).......... dinner at 6. 30. After dinner, his parents (take).......... him to the movie theater. It (be)...............a very interesting film. They (come) .............. back home at 9. 30. Nam (go)................... to bed at ten o'clock.

1. What day was yesterday? .................................................................................

2. What time did Nam get up? ..............................................................................

3. What did he do after breakfast? .........................................................................

4. Who did he have lunch with? ...........................................................................

5. What time did he have dinner? ..........................................................................

6. What time did Nam go to bed? ........................................................................

ĐÁP ÁN

Bài 1:

2. had                        

3. she walked to work            

4. It tooks her half an hour                    

5. She starts work

6. she didn't have any lunch

7. she finished work

8. she was tired when she got home

9. she cooked

10. she didn't go  

11. she went to bed

12. she slept

Bài 2:

3. didn't disturb   4. left 5. didn't sleep 6. flew  7. didn't cost 8. didn't have 9. were

 

Bài 3:

  1. Yesterday, I went to the restaurant with a client.
  2. We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
  3. When we arrived at the restaurant, the place was full.
  4. The waitress asked us if we had reservations.
  5. I said, "No, my secretary forgets to make them."
  6. The waitress told us to come back in two hours.
  7. My client and I slowly walked back to the car.
  8. Then we saw a small grocery store.
  9. We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
  10. That was better than waiting for two hours.

=>> Xem thêm phần cuối: Unit 9.4: Bài tập về thì Quá khứ đơn và Thì Hiện tại hoàn thành (Phần 3)

Trên đây là bài tập về thì quá khứ đơn nâng cao, hi vọng sẽ giúp ích cho các em có thể luyện tập kiến thức tốt nhất thì quá khứ đơn nhé! Ngoài ra, bạn nào có muốn tìm hiểu về về TOEIC đăng ký tại đây để được tư vấn miễn phí nhé!

>>> BỎ TÚI THÊM KIẾN THỨC

  • TOEIC LÀ GÌ? BẰNG TOEIC, CHỨNG CHỈ TOEIC CÓ GIÁ TRỊ NHƯ THẾ NÀO?
  • 600 TỪ VỰNG TOEIC ĐỂ CHINH PHỤC 900 TOEIC
  • THI THỬ TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ (CÓ CHẤM ĐIỂM)

MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM

Từ khóa » Các Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn Cơ Bản