Bài Tập Thì Quá Khứ đơn: Một Số Dạng Bài Cơ Bản Và Nâng Cao

Tóm tắt ngữ pháp thì quá khứ đơn

Để thực hiện tốt các dạng bài tập thì quá khứ đơn, bạn cần ghi nhớ các cấu trúc câu, cách dùng và dấu hiệu của thì này. Trong phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn tóm tắt phần ngữ pháp chi tiết.

Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 sự việc, hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu thường đề cập thời điểm cụ thể nên bạn cần ghi nhớ dấu hiệu này để chia động từ đúng.

Công thức

Khẳng định

S + V2/ed + …

I met Hoa yesterday. (Hôm qua tôi đã gặp Hoa).

S + was/were + …

  • S = I/ He/ She/ It + was
  • S = You/ We/ They + were

I was happy on my birthday yesterday. (Tôi cảm thấy hạnh phúc vào ngày sinh nhật của mình hôm qua).

Phủ định

S + didn’t + V_inf + …

She didn’t go to school yesterday.

(Hôm qua cô ấy không đến trường).

S + was/were + not + …

  • was not = wasn't
  • were not = weren't

The road was not crowded yesterday.

(Đường phố ngày hôm qua không đông).

Nghi vấn

Did + S + V_inf + …?

Did you visit Hoa 2 days ago? (Bạn đã đến thăm Hoa vào 2 hôm trước phải không?)

Was/were + S + …?

Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng mặt phải không?)

Wh-question

Wh-question word + did + S + V_inf + ….?

What did you do yesterday?

(Hôm qua bạn đã làm gì?)

Wh-question word + was/ were + S + V_inf + …?

How was that party?

(Bữa tiệc đó thế nào?)

>> Chi tiết về thì quá khứ đơn với "tobe" TẠI ĐÂY!!

Cách dùng áp dụng bài tập thì quá khứ đơn

STT

Cách dùng

Ví dụ

1

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

I made a plan yesterday. (Tôi đã làm kế hoạch hôm qua).

2

Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

I had lunch then I came back to work.

(Tôi đã ăn trưa, sau đó trở lại làm việc).

3

Diễn tả thói quen trong quá khứ.

I used to play hopscotch with my friend when I was a child.

(Tôi thường chơi nhảy lò cò cùng bạn khi tôi còn bé).

4

Diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ.

Nam came when I was doing housework. (Nam đến khi tôi đang làm việc nhà).

5

Dùng trong câu điều kiện loại 2

If you tried hard, you could pass round 2. (Nếu bạn cố gắng, bạn có thể vượt qua vòng 2).

Dấu hiệu nhận biết

Trong một số dạng bài tập tổng hợp, bạn cần nắm được các dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn để thực hiện chia động từ đúng. Dưới đây là những dấu hiệu thường gặp.

  • ago (cách đây)
  • yesterday (hôm qua)
  • last day/ month/ year (hôm trước, tháng trước, năm ngoái), v.v…
  • at, on, in… + thời gian trong quá khứ
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là phần kiến thức cơ bản trọng tâm để học ngữ pháp nâng cao. Bạn cần nắm chắc cũng như hướng dẫn bé ôn luyện phần này thật cẩn thận. Bên cạnh đó, hãy bổ sung kiến thức và cho con luyện tập với tài liệu tổng hợp tại Monkey Stories hàng ngày để con tiến bộ nhanh hơn.

Bài tập thì quá khứ đơn CÓ ĐÁP ÁN chi tiết

Tổng hợp 100+ câu gồm bài tập trắc nghiệm online, tìm lỗi sai, wh question,... có lời giải chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ ngữ pháp thì quá khứ đơn dễ dàng.

Bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn giản cơ bản

Bài tập về thì quá khứ đơn cơ bản. (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Was or Were? - Hoàn thành câu với was/ were

1. I _____ happy.

2. You ____ angry.

3. She ______ in London last week.

4. He ______ on holiday.

5. It _____ cold.

6. We ______ at school.

7. You _____ at the cinema.

8. They _____ at home.

9. The cat ____ on the roof.

10. The children _____in the garden.

Bài 2: Viết dạng quá khứ của các động từ nguyên thể sau

1. go →

2. come →

3. buy →

4. have →

5. do →

Bài 3: Chuyển các câu sang thì quá khứ đơn

1. We open the door. →

2. You write poems. →

3. Richard plays in the garden. →

4. Kerry does not speak English. →

5. Do you see the bird? →

Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

8. Then we (see) ______ a small grocery store.

9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

10. That (be) ______ better than waiting for two hours.

Đáp án bài tập thì quá khứ đơn cơ bản

Bài 1:

1. was

2. were

3. was

4. was

5. was

6. were

7. were

8. were

9. was

10. were

Bài 2:

1. go → went

2. come → came

3. buy → bought

4. have → had

5. do → did

Bài 3:

1. We opened the door.

2. You wrote poems.

3. Richard played in the garden.

4. Kerry did not speak English.

5. Did you see the bird?

Bài 4:

1. Yesterday, I went to the restaurant with a client.

2. We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we arrived at the restaurant, the place was full.

4. The waitress asked us if we had reservations.

5. I said, "No, my secretary forgets to make them."

6. The waitress told us to come back in two hours.

7. My client and I slowly walked back to the car.

8. Then we saw a small grocery store.

9. We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

10. That was better than waiting for two hours.

Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao

Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao. (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn

1. I/ go swimming/ yesterday.

=> ________________________________

2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.

=> ________________________________

3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

=> ________________________________

4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

=> ________________________________

5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.

=> ________________________________

6. my father/ play/ golf/ yesterday.

=> ________________________________

7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.

=> ________________________________

8. they/ have/ nice/ weekend.

=> ________________________________

9. she/ go/ supermarket yesterday.

=> ________________________________

10. We/ not go/ school last week.

=> ________________________________

Bài 2: Sử dụng thì quá khứ đơn: khẳng định, phủ định và nghi vấn cho các câu sau

1. I (not/drink) any beer last night.

2. She (get on) the bus in the centre of the city.

3. What time (he/get up) yesterday?

4. Where (you/get off) the train?

5. I (not/change) trains at Victoria.

6. We (wake up) very late.

7. What (he/give) his mother for Christmas?

8. I (receive) £300 when my uncle died.

9. We (not/use) the computer last night.

10. (she/make) good coffee?

11. They (live) in Paris.

12. She (read) the newspaper yesterday.

13. I (not/watch) TV.

14.He (not/study) for the exam.

15. (he/call) you?

16. (I/forget) something?

17. What time (the film/start)?

18. He (have) a shower.

19. Why (you/come)?

20. (he/go) to the party?

Bài 3: Chọn động từ thích hợp trong danh sách để hoàn thành câu

1. My father ……….. a new car last week. [need buy run eat sit]

2. I ....... Miho yesterday Was she in school? [ go play live eat see ]

3. I ....... my homework. The teacher will be mad! [ do play run come open ]

4. What time ....... home yesterday? [you] [ need buy eat get sit ]

5. I ....... toast for breakfast this morning. [ speak play have eat drink ]

6. I ....... time to play after school. I was too busy. [ speak play have eat drink ]

7. Why ....... that? - I don't know. [he] [ say cost come fall sit ]

8. ....... you with your homework? - No I did it by myself. [anyone] [ have help like run close ]

9. Miho ....... a dress to school yesterday. [ love play run wear cook ]

10. I ....... my homework on the bus. [ break have run win do ]

11. ....... that whales are not fish? - Of course! [you] [ know drink go drive play ]

12. We ....... to Germany in 2006. [ do play run come open ]

13. I ....... football after school yesterday. [ go play live eat like ]

14. We ....... on holiday last year.[ need buy run go sit ]

15. ....... the football on TV last night? [you] [ work walk watch wear win ]

16. ....... your tennis match? [you] [ open answer run win stand ]

17. We ....... a vocabulary test in ESL last lesson. [ see play cut have fall ]

18. I ....... only 2 mistakes in my writing test.[ eat make put love feel ]

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Khám phá chương trình giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT trước 10 tuổi

\displaystyle

Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn chi tiết nhất + bài tập thực hành

\displaystyle

[Hướng dẫn] 10 phút nhận biết thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Lời giải bài tập nâng cao

Bài 1:

1. I went swimming yesterday.

2. Mrs. Nhung washes the dishes.

3. My mother went shopping with her friends in the park.

4. Lan cooked chicken noodles for dinner.

5. Nam and I studied hard last week.

6. My father played golf yesterday.

7. Last night, Phong listened to music for two hours.

8. The had a nice weekend.

9. She went to the supermarket yesterday.

10. We didn't go to school last week.

Bài 2:

1. didn’t drink

2. got on

3. did he get up

4. did you get off

5. didn’t change

6. woke up

7. did he give

8. received

9. didn't use

10. Did she make

11. lived

12. read

13. didn't watch

14. didn't study

15. Did he call

16. Did I forget

17. did the film start

18. had

19. did you come

20. Did he go

Bài 3:

1. bought

2. didn’t see

3. didn’t do

4. did you get

5. ate

6. didn’t have

7. did he say

8. Did anyone help

9. wore

10. did

11. Did you know

12. came

13. played

14. didn’t go

15. Did you watch

16. Did you win

17. had

18. made

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp

Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn. (Ảnh: Tác giả)

1. Mozart ___________ more than 600 pieces of music.

A. writes

B. wrote

C. writed

D. was wrote

2. We _______ David in town a few days ago.

A. did see

B. was saw

C. did saw

D. saw

3. It was cold, so I _____________ the window.

A. shut

B. was shut

C. am shut

D. shutted

4. I ___________ to the cinema three times last week.

A. was go

B. went

C. did go

D. goed

5. What __________ you _________ last weekend?

A. were / do

B. did / did

C. did / do

D. do / did

6. The police ___________ me on my way home last night.

A. was stop

B. stopped

C. stops

D. stopping

7. The film wasn't very good. I _____________ it very much.

A. enjoyed

B. wasn't enjoy

C. didn't enjoyed

D. didn't enjoy

8. The bed was very uncomfortable. I ____________ sleep very well.

A. didn't

B. did

C. wasn't

D. not

9. The window was open and a bird ___________ into the room.

A. fly

B. flew

C. was flew

D. did fly

10. I __________ a lot of money yesterday. I __________ an expensive dress.

A. spend / buy

B. spent / buy

C. spent / bought

D. was spent / bought

11. I ___________ about a yellow unicorn last night.

A. dreamed

B. slept

C. think

12. Anna ___________ to class yesterday because she was at the hospital.

A. didn't come

B. didn't take

C. didn't arrive

13. It was snowing last night. It ___________ so cold!

A. touched

B. felt

C. happened

14. Lucy ___________ her mother's watch, so she bought a new one.

A. broke

B. crashed

C. forgot

15. We ___________ at the library for three hours yesterday.

A. learnt

B. studied

C. reviewed

16. I ___________ an e-mail to the company but they never answered.

A. published

B. read

C. sent

17. The two cousins ___________ at the airport for the first time.

A. met

B. welcomed

C. saw

18. The dog ___________ in the middle of the kitchen floor, looking at the door.

A. put

B. ran

C. stood

Đáp án bài tập trắc nghiệm

1. B

2. D

3. A

4. B

5. C

6. B

7. D

8. A

9. B

10. C

11. A

12. A

13. B

14. A

15. B

16. C

17. A

18. C

Bài tập thì quá khứ đơn trên đây được Monkey tổng hợp kèm đáp án giúp bạn học luyện tập thành thạo. Hãy ôn kỹ lý thuyết và thực hành mỗi ngày bạn nhé!

VUI HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HẤP DẪN

Giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả.

Từ khóa » Các Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn Cơ Bản