100 Cặp Từ đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Tiếng Anh Lớp 9 - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
Mạng xã hội chia sẻ tài liệu Upload Đăng nhập Nâng cấp VIP Trang chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Bài tập cơ bản và nâng cao6 trang 1213 lượt xem 303100 cặp từ đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Anh lớp 9Từ đồng nghĩa - trái nghĩa là từ có ý nghĩa tương tự nhau - trái ngược nhau hoàn toàn, đối lập nhau, tương phản hay gần giống nhau về màu sắc, hình dáng, kích thước,... những từ này được dùng để so sánh sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống. Dưới đây là "100 cặp từ đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Anh lớp 9" được TaiLieu.VN chia sẻ, mời các bạn cùng tham khảo!
jiienoyoengSaveLikeShareReport Download AI tóm tắt /6
CLOSET – OPPOSITE IN MEANING (1)1.Count on= depend on = rely on (v) ph thuc >< independ (v) đc lpụộộậ2.Discussion = debate (n) 3.Hide= cover >< show 4.Cheap = reasonable= inexpensive >< costly= expensive (a)5.Come to an end = finish = end>< start= begin6.Leadership= guidance (n) 7.Save = economically >< waste 8.Take part in =participate in= join in9.Come across= meet ( accidential = make by chance)10.In addition = furthermore= moreover 11.Increase= go up >< reduce= decrease = go down= lessen= cut down = cut back on12.Contaminate = pollute(v) >< purify (v) 13.Annualy = once every year 14.Dull = boring >< interesting 15.Make progress= do better 16.Optional= selection >< compulsory = require= oblige 17.Anxiety= nervousness >< confidence 18.Temporary >< permanent
19.Thoughtful= carefully >< thoughtless= careless20.Sustainable = continual 21.Threaten = >< defend 22.Step by step= little by little = gradually and gradually23.Rather than = instead of 24.Carry out = practice>< put off = cancel= postpone= delay= call off25.Integrate >< separate = divide (into)= split on26.Abandon (v) >< stay on 27.Few and far between= difficult to find >< easy to find 28.Verbal = using speech >< nonverbal = using body language 29.Tidy up= neat = clean up= wash up30.Forgettable >< unforgettable (a) = memorable 31.Disappear= vanish >< appear 32.Put on= wear= dress up >< take off 33.Influence = impact 34.Polite= courteous >< Discourteous = rude= impolite 35.Lose contact with= got in touch with= keep in touch with
36.Turn down = reject= refuse= deny 37.Behavior= manner 38.Come up = happen = take place = occur39.Vary= change 40.Valuable = precious>< priceless= worthless 41.Pessimistic>< optimistic42.Content = satisfy 43.Turn up= arrive = appear 44.Drawback= disadvantage >< advantage= benefit 45.Secret= mysterious >< 46.Out of order= not work >< functioning well 47.Starving = hungry>< full 48.Collaborate = work together 49.Prior= before50.Absent- minded= forgetful CLOSET – OPPOSITE IN MEANING (2)51.Integral= essential = necessary = imperative
52.Cruel>< gentle 53.Wise>< foolish 54.Huge= enormous = vast 55.Ban= prohibition>< let= allow 56.Accurate= correct 57.Abundance= large quanity = plentiful >< small quantity58.Concentrate (on) = pay attention to 59.Indentical 60.Suggestion= hint 61.Look into= investigate 62.Confuse= mix up63.Extensive= wide spread64.Wound= injure 65.Cuisine = cookery 66.Rural>< urban 67.Literate = able to write and read >< illiterate 68.Neglect < attend (v) 69.Detrimental= harmful >< harmless
70.Dawn= beginning >< ending 71.Host>< guest 72.Walk on the air= extremely happy 73.Get cold feet= nervous>< stay confident 74.Picturesque= pretty >< ugly 75.Fortune= luck>< unluck = unfortune76.Classify= categorize77.Fantastic = wonderful= great = awesome 78.Deliberate>< accidental = a chance 79.Identical= similar >< different 80.Account for= explain 81.Carpet= rug 82.Cozy= comfortable 83.Sensitive = touching 84.Sociable = uncommunicative 85.Disappointed= upset= exhausted >< satisfied 86.Apologize = say sorry 87.Admire= look up to= respect >< look down on Tài liêu mới
Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 35 - Toán Lớp 2- Cánh Diều
W 8 trangTài liệu Tổng hợp bài tập định lý Viète
W 3 trangBài tập ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
W 7 trangBài tập vận dụng về từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh
W 11 trangBài tập So sánh hơn và nhất của tính từ
W 6 trangTài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8
126 trangĐề ôn tập Vật lí lớp 12
W 6 trangTài liệu chuyên đề: Cực trị hàm số
W 12 trangCâu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 11
5 trangTài liệu Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8
W 16 trangTài liệu Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6
W 7 trangTài liệu Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7 (Dành cho giáo viên, phụ huynh)
400 trangTài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 9 (Sách Kết nối tri thức)
W 34 trangTài liệu Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn - Tự luận có lời giải (Sách Kết nối trí thức với cuộc sống)
181 trangPhiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5
38 trangAI tóm tắt
- Giúp bạn nắm bắt nội dung tài liệu nhanh chóng!Giới thiệu tài liệu
Tài liệu này cung cấp một danh sách các từ và cụm từ tiếng Anh, tập trung vào các cặp từ trái nghĩa và đồng nghĩa, nhằm hỗ trợ người học mở rộng vốn từ vựng.Đối tượng sử dụng
Học sinh, sinh viên, giáo viên tiếng Anh, và bất kỳ ai mong muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh, đặc biệt là khả năng nhận biết và sử dụng từ trái nghĩa và đồng nghĩa một cách chính xác trong giao tiếp và học thuật.Từ khoá chính
từ trái nghĩatừ đồng nghĩatừ vựng tiếng Anhôn tập từ vựngcặp từ đối lậpngữ pháp tiếng Anhphát triển từ vựngNội dung tóm tắt
Tài liệu này là một bộ sưu tập toàn diện gồm 100 mục từ và cụm từ tiếng Anh, được biên soạn đặc biệt để làm rõ các mối quan hệ đối lập và đồng nghĩa trong ngôn ngữ. Mỗi mục từ được trình bày rõ ràng, bao gồm định nghĩa, các từ đồng nghĩa và đặc biệt là các từ trái nghĩa, giúp người học dễ dàng nắm bắt sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa. Nội dung bao gồm nhiều loại từ (danh từ, động từ, tính từ) và các thành ngữ thông dụng, từ những khái niệm cơ bản như 'phụ thuộc' và 'độc lập' đến những cặp từ phức tạp hơn như 'lạc quan' và 'bi quan', hay các cụm từ như 'tiến hành' và 'hoãn lại'. Đây là một nguồn tài liệu quý giá cho việc củng cố và mở rộng vốn từ vựng, nâng cao khả năng diễn đạt và hiểu biết sâu sắc hơn về tiếng Anh, đặc biệt hữu ích cho việc chuẩn bị các kỳ thi hoặc cải thiện kỹ năng giao tiếp học thuật.Giới thiệu
Về chúng tôi
Việc làm
Quảng cáo
Liên hệ
Chính sách
Thoả thuận sử dụng
Chính sách bảo mật
Chính sách hoàn tiền
DMCA
Hỗ trợ
Hướng dẫn sử dụng
Đăng ký tài khoản VIP
Zalo/Tel:093 303 0098
Email:[email protected]
Phương thức thanh toán
Theo dõi chúng tôi
Youtube
TikTok
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà Doanh nghiệp quản lý: Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na - GCN ĐKDN: 0307893603 Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: [email protected]ấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Tiếng Anh 9
-
TỪ TRÁI NGHĨA VÀ ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH LỚP 9 - Tài Liệu Text
-
Bài Tập Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Tiếng Anh 9
-
Tổng Hợp Các Cặp Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Lớp 9 - Kiến Thức Vô Tận
-
180 Câu Bài Tập đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Tiếng Anh
-
Tiếng Anh Lớp 9 – Bài Giảng Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa
-
TIẾNG ANH 9: CỤM ĐỘNG TỪ, TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA
-
180 Bài Tập đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Tiếng Anh (có đáp án Và Giải ...
-
Bài Tập Tìm Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Tiếng Anh Lớp 9
-
Bài Tập Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa T.Anh 9- ôn Thi Vào 10
-
2 Chiến Thuật Làm Bài Tìm Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Tiếng Anh
-
450+ Bài Tập Từ đồng Nghĩa Tiếng Anh Cực Hay! - Prep
-
Mẹo Hay Về Ghi Nhớ Những Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh