100 Câu Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án Chi Tiết - .vn

Mục lục

Toggle
  • I. BÀI TẬP LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
    • Bài tập 1: Đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định và nghi vấn
    • Bài tập 2. Chia động từ ở trong ngoặc:
    • Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau. Tùy chọn khẳng định hoặc phủ định
    • Lời giải
    • Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định
    • Bài tập 2: Chia động từ ở trong ngoặc đơn
    • Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau. Tùy chọn khẳng định hoặc phủ định
  • II. BÀI TẬP THỰC HÀNH
    • Bài tập 1: Thêm đuôi /s/ hoặc /es/ vào sau các từ sau:
    • Bài tập 2. Điền trợ động từ vào chỗ trống để thành câu phủ định:
    • Lời giải
    • Bài tập 1:
    • Bài tập 2:
    • Bài tập 3:
    • Bài tập 4:

Để phần nào củng cố phần kiến thức về các thì, bài viết này Bhiu.edu.vn sẽ tổng hợp 100 câu bài tập thì Hiện tại đơn. Nguồn tài liệu này sẽ phần nào giúp bạn luyện tập lại một cách nhuần nhuyễn hơn.

100 câu bài tập thì Hiện tại đơn

I. BÀI TẬP LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Bài tập 1: Đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định và nghi vấn

Thể khẳng địnhThể phủ địnhThể nghi vấn
We catch the bus every day.
Does it rain every afternoon in the hot season?
They don’t drive to Thailand every summer.
The Earth revolves around the Sun.
Anna only eats fish.
How often do they watch TV?
Does my father drink tea at breakfast?
I don’t work in Paris
Your exam starts at 8.00
Is Paris a large city?

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn
  • Bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em
  • Bài tập thì hiện tại đơn với tobe

Bài tập 2. Chia động từ ở trong ngoặc:

  1. My mother always ………………………….. Sunday dinner. (make)
  2. Rency ………………………….. eggs; they ………………………….. her ill. (not eat; make)
  3. “Have you got a light, by any chance?” “Sorry, I …………………………..” (smoke)
  4. ………………………….. Jack ………………………….. to school every day? (go)
  5. ………………………….. your parents ………………………….. your girlfriend? (like)
  6. How often ………………………….. you ………………………….. to cinema? (go)
  7. Where ………………………….. your brother …………………………..? (work)
  8. Anna …………………………… usually ………………………….. lunch. (not have)
  9. Who ………………………….. the ironing in your house? (do)
  10. We ………………………….. out twice a week. (go)

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau. Tùy chọn khẳng định hoặc phủ định

Ví dụ:

  • Lisa is very sociable. She knows (know) lots of people.
  • We’ve got plenty of chairs, thanks. We don’t want (not want) any more.
  1. My friend is finding life in Seoul a bit difficult. He ………………………….. (speak) Korean.
  2. Most students live quite close to the college, so they ………………………….. (walk) there every day.
  3. How often ………………………….. you ………………………….. (look) in a mirror?
  4. I’ve got four cats and three dogs. I ………………………….. (love) animals.
  5. No breakfast for Henry, thanks. He ………………………….. (eat) breakfast.
  6. What’s the matter? They ………………………….. (look) very happy.
  7. Don’t try to ring the bell. It ………………………….. (work).
  8. I hate telephone answering machines. I just. ………………………….. (like) talking to them.
  9. John is good at soccer. He ………………………….. (win) every game.
  10. We always travel by train. We ………………………….. (own) a car.

Lời giải

Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định

Thể khẳng địnhThể phủ địnhThể nghi vấnVẻ đẹp ngôn từ
We catch the bus every day.We don’t catch the bus every day.Do you catch the bus every day?Lưu ý: Các đại từ xưng hô I, we (Tôi, chúng tôi), khi chuyển sang thể nghi vấn thường đổi sang đại từ You (Bạn, các bạn) để phù hợp về nghĩaCác cách nói khác:- We take the bus every day.- We go to school/work by bus every day.
It rains every afternoon in the hot seasonIt doesn’t rain every afternoon in the hot seasonDoes it rain every afternoon in the hot season?Các buổi trong ngày:Dawn: Bình minhMorning: Buổi sángNoon: Buổi trưaAfternoon: Buổi chiềuDusk: Hoàng hônEvening: Buổi tốiNight: ĐêmMidnight: Nửa đêm
They drive to Thailand every summer.They don’t drive to Thailand every summer.Do they drive to Thailand every summer?
His mother is Vietnamese.His mother isn’t Vietnamese.Is his mother Vietnamese?
Anna only eats fish.Anna doesn’t only eat fish.Does Anna only eat fish?Fisherman(n): ngư dân
(Câu hỏi mở)Gợi ý cách trả lời: Trả lời với trạng từ chỉ tần suất: usually, occasionally, sometimes, regularly,…VD: They don’t watch TV regularly.They don’t watch TV regularly.How often do they watch TV?
My father drinks tea at breakfastMy father doesn’t drink tea at breakfastDoes my father drink tea at breakfast?Tea không phát âm là /tia/Tea /tiː/: Trà
I work in ParisI don’t work in ParisDo you work in Paris?
Your exam starts at 08.00Your exam doesn’t start at 08.00Does your exam start at 08.00?
Paris is a large cityParis is not a large cityIs Paris a large city?Paris không đọc là Pa riParis /ˈpærɪs/

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Bài tập thì quá khứ đơn với tobe
  • Bài tập về thì quá khứ đơn
  • Bài tập thì quá khứ đơn lớp 4

Bài tập 2: Chia động từ ở trong ngoặc đơn

CâuĐáp ánPhân tích đáp ánVẻ đẹp ngôn từ
1makesDấu hiệu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất always => Chia động từ ở thì Hiện tại đơnMake dinner: Làm bữa tối, không nói là cook dinner
2doesn’t eat / makeDiễn tả thói quen ở hiện tại => Chia động từ ở thì Hiện tại đơnMake somebody ill/sick: Làm ai đó phát bệnh (hoặc kinh tởm)
3don’t smokeDiễn tả thói quen ở hiện tại => Chia động từ ở thì Hiện tại đơnLight (n): Bật lửa
4Does…. goDấu hiệu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất everyday
5Do….. likeThói quen ra đề:Các động từ chỉ ý kiến, cảm xúc cá nhân như like, believe,think, … thường được chia ở thì Hiện tại đơnFiancé (Chồng chưa cưới)/ Fianée (vợ chưa cưới)Spouse: Vợ, chồng
6Do…..goDấu hiệu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất often=> Chia động từ ở thì Hiện tại đơn
7does………. workThói quen ra đề:Hỏi về công việc và không kèm theo trạng từ chỉ tần suất và ngữ cảnh cụ thể => Chia động từ ở thì Hiện tại đơnWork (v): Làm việcOccupation = Job (n): Nghề nghiệp
8doesn’t …. have.Dấu hiệu xuất hiên trạng từ chỉ tần suất usually
9doesDiễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại=> Chia động từ ở thì Hiện tại đơnIron (n): Bàn làDo the ironing: Là quần áo
10goDấu hiệu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất once a week => Chia động từ ở thì Hiện tại đơnOnce in a blue moon: Thỉnh thoảng, hiếm khi

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau. Tùy chọn khẳng định hoặc phủ định

CâuĐáp ánPhân tích đáp ánVẻ đẹp ngôn từ
1doesn’t speakChọn thể phủ định dựa vào nghĩa của câu: Bạn tôi thấy cuộc sống ở Seoul hơi khó khăn. Cậu ấy không biết tiếng Korea. Phân biệt cách dùng Say, Talk, Tell và SpeakSAY: “nói ra” hoặc “nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra.Ex: – She said (that) she had a headache. (Cô ấy nói rằng cô ấy đang bị đau đầu)TELL: yêu cầu ai đó làm gì, kể, nói với ai điều gì đóEx: – My grandmother is telling my sister a fairy story. (Bà tôi đang kể cho em tôi nghe một câu chuyện cổ tích)– Tell her to clean the floor as soon as possible. (Bảo cô ấy lau nhà càng sớm càng tốt)SPEAK: Dùng khi nhấn mạnh đến việc phát ra tiếng, phát biểu, nói thứ tiếng gìEx: – He is muted. He can’t speak. (Anh ấy bị câm. Anh ấy không nói được)– He can speak English fluently. (Anh ấy có thể nói tiếng Anh thành thạo)– He’s going to speak in public about his new environmental project. (Anh ấy sắp phát biểu trước công chúng về dự án môi trường mới của anh ấy)TALK: nói chuyện với ai, trao đổi với ai về chuyện gìEx: – We are talking about him. (Chúng tôi đang nói về anh ấy)
2walkDấu hiệu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất everydayClose (adj): gần về không gian hoặc thời gianClosely (adv): kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận
3do…lookDấu hiệu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất often
4loveCâu trước chứa thông tin được chia ở thì Hiện tại đơn => Câu sau thường được cũng chia cùng thì Hiện tại đơnThói quen ra đề: Các động từ chỉ nhận thức như love, look, know, like,… không bao giờ chia ở thì Hiện tại (hoàn thành) tiếp diễn, quá khứ (hoàn thành) tiếp diễn hay tương lai (hoàn thành) tiếp diễnA cat person (slang): người yêu mèoA dog person (slang): người yêu chó
5doesn’t eatChọn thể phủ định dựa vào nghĩa của câu: Đừng chuẩn bị bữa sáng cho Henry, xin cảm ơn. Cậu ta không ăn sángbreakfast /ˈbrɛkfəst/: bữa sángbrunch /brʌntʃ/: bữa ăn sáng của những người dậy muộn (breakfast + lunch)lunch /lʌntʃ/: bữa trưa bình thườngluncheon /ˈlʌntʃən/: bữa trưa trang trọngtea-time /’ti: taɪm/: Bữa trà bánh nhẹ xế chiều (của người Anh)dinner /ˈdɪnə/: bữa tối (có thể là trang trọng)supper /ˈsʌpə/: bữa tối (thường ngày, với gia đình)midnight-snack /ˈmɪdˌnaɪt snæk/: ăn khuya
6lookCâu trước chứa thông tin được chia ở thì Hiện tại đơn => Câu sau thường được cũng chia cùng thì Hiện tại đơn
7doesn’t workChọn thể phủ định dựa vào nghĩa của câu: Đừng cố gắng nhấn chuông. Chuông cửa không hoạt động
8likeCâu trước chứa thông tin được chia ở thì Hiện tại đơn => Câu sau thường được cũng chia cùng thì Hiện tại đơn
9winsDấu hiệu xuất hiện every gameGood at: giỏi về…Bad at: kém về…
10don’t ownDấu hiệu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất always

II. BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài tập 1: Thêm đuôi /s/ hoặc /es/ vào sau các từ sau:

Help → …………..Find → …………..Go → …………..
Eat → …………..Cry → …………..Wash → …………..
Play → …………..Try → …………..Cook → …………..
Work → …………..Laugh → …………..Mix → …………..
Write → …………..Make → …………..Kiss → …………..

Bài tập 2. Điền trợ động từ vào chỗ trống để thành câu phủ định:

  1. I ………………………….. like coffee.
  2. He ………………………….. play basketball in the afternoon.
  3. You ………………………….. go to bed at 10 p.m.
  4. We………………………….. do the homework on weekends.
  5. The bus ………………………….. arrive at 7.30 a.m.
  6. My sister ………………………….. finish her work at 8.30 p.m.
  7. Our friends ………………………….. live in a big house.
  8. The dog ………………………….. like me.
  9. I ………………………….. love cats.
  10. It ………………………….. rain every evening here.

Bài tập 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

  1. He (not study) ..…………….………. on Friday.
  2. She (have) ………………………. a new haircut today.
  3. I usually (have) ..…………….………. breakfast at 7.00
  4. Mark (not/ study) ..…………….……….very hard. He never gets high scores.
  5. My father often (teach) ..…………….………. me English on Saturday evenings.
  6. I like Chemistry and she (like) ..…………….………. Literature.
  7. My brother (wash) ..…………….………. dishes everyday.
  8. We (not/ have) ..…………….……….breakfast every morning.
  9. My cousin, Henry (have) ..…………….………. a dog. It (be) ..…………….………. an intelligent pet with a short tail and big brown eyes. Its name (be)………..Mimi and it (like) ..…………….………. eating pork. However, it (never/ bite) ..…………….………. anyone; sometimes it (bark) ..…………….………. when strange guests visit. To be honest, it (be) ..…………….………. very friendly. It (not/ like) ..…………….………. eating fruits, but it (often/ play) ..…………….………. with them. When the weather (become) ..…………….………. bad, it (just/ sleep) ..…………….………. in his cage all day. Henry (play) ..…………….………. with Mimi everyday after school. There (be) ..…………….………. many people on the road, so Henry (not/ let) ..…………….………. the dog run into the road. He (often/ take)……….Mimi to a large field to enjoy the peace there. Mimi (sometimes/ be) ..…………….………. naughty, but Henry loves it very much.

Bài tập 4: Viết lại câu hoàn chỉnh

Eg: They/ wear suits to work? Do they wear suits to work?

1. he/ not/ sleep late on the weekends

➤ ______________________________

2. they/ not / believe the Prime Minister

➤ ______________________________

3. you/ understand the question?

➤ ______________________________

4. they/ not/ work late on Saturdays.

➤ ______________________________

5. Mark/ want some tea?

➤ ______________________________

6. he/ have three daughters

➤ ______________________________

7. when/ he/ go to his English class?

➤ ______________________________

8. why/ I/ have to clean up?

➤ ______________________________

9. how often/ he/ go to the movies / ?

➤ ______________________________

10. he/ not/ usually/ go/ to church/.

➤ ______________________________

Lời giải

Các bạn check đáp án phần bài tập thực hành nhé:

Bài tập 1:

Help → HelpsFind → FindsGo → Goes
Eat → …EatsCry → CriesWash → Washes
Play → PlaysTry → TriesCook → Cooks
Work → WorksLaugh → LaughsMix → Mixes
Write → WritesMake → MakesKiss → Kisses

Bài tập 2:

  1. don’t
  2. doesn’t
  3. don’t
  4. don’t
  5. doesn’t
  6. doesn’t
  7. don’t
  8. doesn’t
  9. don’t
  10. doesn’t

Bài tập 3:

  1. doesn’t study
  2. has
  3. have
  4. doesn’t study
  5. teaches
  6. likes
  7. washes
  8. don’t have
  9. My cousin, Henry has a dog. It is an intelligent pet with a short tail and big brown eyes. Its name is Mini and it likes eating pork. However, it bites anyone; sometimes it barks when strange guests visit. To be honest, it is very friendly. It doesn’t like eating fruits, but it often plays with them. When the weather becomes bad, it just sleeps in his cage all day. Henry plays with Mimi everyday after school. There are many people on the road, so Henry doesn’t let the dog run into the road. He takes Mimi to a large field to enjoy the peace there. Mimi is sometimes naughty, but Henry loves it very much.

Bài tập 4:

  1. He does not sleep late on the weekends.
  2. They do not believe the Prime Minister.
  3. Do you understand the question?
  4. They do not work late on Saturdays.
  5. Does Mark want some tea?
  6. He has three daughters.
  7. When does he go to his English class?
  8. Why do I have to clean up?
  9. How often does he go to the movies?
  10. He does not usually go to church.

Bài viết này Bhiu đã tổng hợp 100 câu bài tập thì Hiện tại đơn trong tiếng Anh. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích trong việc ôn tập và nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Có đáp án