Tổng Hợp Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn đầy đủ (Có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Các dạng bài tập Thì hiện tại đơn
- Lý thuyết về thì hiện tại đơn
Để cải thiện kỹ năng giải nhanh và chính xác các dạng bài tập về Thì hiện tại đơn, các em cần nắm vững lý thuyết và cấu trúc ngữ pháp của thì từ đó chăm chỉ áp dụng giải các dạng bài tập liên quan.
Các dạng bài tập Thì hiện tại đơn
Bài 1. Chọn đáp án đúng
1. I ——————— at a bank.
A. work
B. works
C. working
2. She ——————– with her parents.
A. live
B. lives
C. living
3. Cows ———————– on grass.
A. feed
B. feeds
C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
A. earn
B. earns
C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
A. want
B. wants
C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
A. make
B. makes
C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
A. live
B. lives
C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like
B. likes
C. liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak
B. speaks
C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go
B. goes
C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog. A. adore
B. adores
C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need
B. needs
C. needing
Đáp án:
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - B; 6 - B;
7 - A; 8 - A; 9 - B; 10 - B; 11 - B; 12 - A;
Bài 2: Bài tập Chia thì hiện tại đơn
Ở dạng bài tập thì hiện tại đơn này, bạn sẽ phải chia động từ trong ngoặc sao cho ở dạng đúng nhất. Bạn sẽ phải lưu ý chủ ngữ và vị ngữ của câu để đưa ra quyết định sử dụng động từ đó ở dạng phù hợp.
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
12. We (fly)________ to Spain every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at four o'clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be)_____ so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19. You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in HaiPhong city.
Đáp án Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn.
1. I am at school at the weekend.
2. She doesn’t study on Friday.
3. My students are not/ aren’t hard working.
4. He has a new haircut today.
5. I usually have breakfast at 7.00.
6. Does she live in a house?
7. Where are your children?
8. My sister works in a bank.
9. Dog likes meat.
10. She lives in Florida.
11. It rains almost every day in Manchester.
12. We fly to Spain every summer.
13. My mother fries eggs for breakfast every morning.
14. The bank closes at four o’clock.
15. John tries hard in class, but I do not think/ don’t think he’ll pass.
16. Jo is so smart that she passes every exam without even trying.
17. My life is so boring. I just watch TV every night.
18. My best friend writes to me every week.
19. Do you speak English?
20. She does not live/ doesn’t live in Hai Phong city.
Bài 3: Chọn đáp án đúng.
Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, đề bài cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn sẽ phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu.
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Đáp án Bài 3: Chọn đáp án đúng.
1. I don’t stay/ doesn’t stayat home.
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5. Kevin don’t open/ doesn’t openhis workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. She don’t use/ doesn’t usea ruler.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throwstones.
Bài 4: Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
Dạng bài Hoàn thành các câu cũng là một dạng phổ biến của bài tập thì hiện tại đơn nói riêng và các thì tiếng Anh khác nói chung. Với các câu cho sẵn, bạn sẽ phải chuyển sang dạng phủ định của câu đó.
1. She feeds the animals. - She __________________ the animals.
2. We take photos. - We ______________ photos.
3. Sandy does the housework every Thursday. - Sandy _____________ the housework every Thursday.
4. The boys have two rabbits. - The boys ___________ two rabbits.
5. Simon can read English books. - Simon ___________ read English books.
6. He listens to the radio every evening. - She ___________ to the radio every evening.
7. Annie is the best singer of our school. - Annie __________ the best singer of our school.
8. The children are at home. - The children ___________ at home.
9. The dog runs after the cat. - The dog __________ after the cat.
10. Lessons always finish at 3 o'clock. - Lessons _________________ at 3 o'clock.
Đáp án Bài 4: Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
1. She does not feed/ doesn't feed the animals.
2. We do not take/ don't take photos.
3. Sandy does not do/ doesn't do the housework every Thursday.
4. The boys do not have/ don't have two rabbits.
5. Simon can not read/ can't read English books.
6. He does not listen/ doesn't listen to the radio every evening.
7. Annie is not/ isn't the best singer of our school.
8. The children are not/ aren't at home.
9. The dog does not run/ doesn't run after the cat.
10. Lessons don't/ do not always finish at 3 o'clock.
Bài 5: Hoàn thành các câu hỏi sau:
Dạng bài tập này, đề bài sẽ đưa ra một số từ cho sẵn. Người làm có nhiệm vụ thêm từ để hoàn thành các câu hỏi trong bài tập thì hiện tại đơn này.
1. How/ you/ go to school/ ?
- How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
3. where/ John/ come from/ ?
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___________________________________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
___________________________________ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
___________________________________ ?
Đáp án Bài 5: Hoàn thành các câu hỏi sau:
1. How do you go to school?
2. What do you do?
3. Where does John come from?
4. How long does it take from London to Paris?
5. How often does she go to the cinema?
6. When do you get up?
7. How often do you study English?
8. What time does the film start?
9. Where do you play tennis?
10. What sports does Lucy like?
Bài 6: Dùng "do not" hoặc "does not" để hoàn thành những câu sau 1. I ....... prefer coffee.
2. She ....... ride a bike to her office.
3.Their friends ....... live in a small house.
4. They ....... do the homework on weekends.
5. Mike ....... play soccer in the afternoons.
6. The bus ....... arrive at 8.30 a.m.
7. We ....... go to bed at midnight.
8. My brother ....... finish work at 8 p.m. Đáp án
1. I don't prefer coffee.
2. She doesn't ride a bike to her office.
3. Their friends don't live in a small house.
4. They don't do the homework on weekends.
5. Mike doesn't play soccer in the afternoons.
6. The bus doesn't arrive at 8.30 a.m.
7. We don't go to bed at midnight.
8. My brother doesn't finish work at 8 p.m. Bài 7: Hoàn thành cách câu sau 1. ....... Jack like eating hamburgers? => Yes, ........
2. ....... you get up early on Sundays? => No, ........
3. ....... the students always work hard for the exam? => No, ........
4. ....... the train leave at noon every day? => Yes, ........
5. ....... he often play the guitar? => No, ........
6. ....... they take a taxi to school every morning? => Yes, ........
7. ....... Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, ........
8. ....... water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, ........ Đáp án
1. Does Jack like eating hamburgers? => Yes, he does.
2. Do you get up early on Sundays? => No, I don't/ I do not.
3. Do the students always work hard for the exam? => No, they don't/ they do not.
4. Does the train leave at noon every day? => Yes, it does.
5. Does he often play the guitar? => No, he doesn't/ he does not.
6. Do they take a taxi to school every morning? => Yes, they do.
7. Do Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, they don't/ they do not.
8. Does water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, it does.
Bài 8: Hoàn thành các câu sau
1. Robin (play)..........football every Sunday.
2. We (have)..........a holiday in December every year.
3. He often (go)..........to work late.
4. The moon (circle)..........around the earth.
5. The flight (start)..........at 6 a.m every Thursday.
6. Peter (not/ study)..........very hard. He never gets high scores.
7. My mother often (teach)..........me English on Saturday evenings.
8. I like Math and she (like)..........Literature.
9. My sister (wash)..........dishes every day.
10. They (not/ have)..........breakfast every morning. Đáp án
1. Robin (play) plays football every Sunday.
2. We (have) have a holiday in December every year.
3.He often (go) goes to work late.
4. The moon (circle) circles around the earth.
5.The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday.
6. Peter (not/ study) doesn't study/ does not study very hard. He never gets high scores.
7.My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings.
8.I like Math and she (like) likes Literature.
9.My sister (wash) washes dishes every day.
10. They (not/ have) don't have/ do not have breakfast every morning.
Bài 9: Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=>
2. He (stay) up late? (sometimes)
=>
3. I (do) the housework with my brother. (always)
=>
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
=>
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=>
6. You (go) shopping? (usually)
=>
7. She (cry). (seldom)
=>
8. My father (have) popcorn. (never)
=>
Đáp án
=> My brothers often sleep on the floor.
=> Does he sometimes stay up late?/ Does he stay up late sometimes?
=> I always do the housework with my brother.
=> Peter and Mary never come to class on time.
=> Why does Johnson always get good marks?
=> Do you usually go shopping?
=> She seldom cries.
=> My father never has popcorn.
Bài 10:
Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1).........a lot from her. Mary (2).........home at 3.00 and (3).........lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4).........swimming or she cleans her house. Sometimes she (5).........her aunt and (6).........tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends. Đáp án
Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1) learn a lot from her. Mary (2) comes home at 3.00 and (3) has lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4) goes swimming or she cleans her house. Sometimes she (5) meets her aunt and (6) drinks tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends.
Bài 11:
My cousin, Peter (have)...........a dog. It (be)...........an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)...........Kiki and it (like)...........eating pork. However, it (never/ bite)...........anyone; sometimes it (bark)...........when strange guests visit. To be honest, it (be)...........very friendly. It (not/ like)...........eating fruits, but it (often/ play)...........with them. When the weather (become)...........bad, it (just/ sleep)...........in his cage all day. Peter (play)...........with Kiki every day after school. There (be)...........many people on the road, so Peter (not/ let)...........the dog run into the road. He (often/ take)...........Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)...........naughty, but Peter loves it very much. Đáp án:
My cousin, Peter (have) has a dog. It (be) is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) is Kiki and it (like) likes eating pork. However, it (never/ bite) never bites anyone; sometimes it (bark) barks when strange guests visit. To be honest, it (be) is very friendly. It (not/ like) does not like|doesn't like eating fruits, but it (often/ play) often plays with them. When the weather (become) becomes bad, it (just/ sleep) just sleeps in his cage all day. Peter (play) plays with Kiki every day after school. There (be) are many people on the road, so Peter (not/ let) does not let|doesn't let the dog run into the road. He (often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) is sometimes naughty, but Peter loves it very much.
Bài 12 Chia động từ ở trong ngoặc:
1. My father always ................................ Sunday dinner. (make)
2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke)
4. ................................ Mark ................................ to school every day? (go)
5. ................................ your parents ................................ your girlfriend? (like)
6. How often ................................ you ................................ swimming? (go)
7. Where ................................ your sister ................................? (work)
8. Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)
9. Who ................................ the ironing in your house? (do)
10. We ................................ out once a week. (go)
Đáp án
1. Makes 2. doesn’t eat 3. don’t smoke 4. Does …. go 5. Do …. like
6. Do …. go 7. does… work 8. doesn’t ….. have 9. do 10. go
Bài 13. Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định
Ví dụ:
· Claire is very sociable. She knows (know) lots of people.
· We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more.
1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French.
2. Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there every day.
3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror?
4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.
5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast.
6. What's the matter? You ................................ (look) very happy.
7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work).
8. I hate telephone answering machines. I just. ................................ (like) talking to them.
9. Matthew is good at badminton. He ................................ (win) every game.
10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car.
Đáp án
1. Doesn’t speak 2. walk 3. do …. look 4. love 5. doesn’t eat
6. look 7. doesn’t work 8. like 9. wins 10. don’t own
Bài 14. Bài tập chia thì hiện tại đơn thể phủ định
1. I ………. like tea.
2. He ………. play football in the afternoon.
3. You ………. go to bed at midnight.
4. They……….do the homework on weekends.
5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
7. Our friends ………. live in a big house.
8. The cat ………. like me.
Đáp án
1 - don't; 2 - doesn't; 3 - don't; 4 - don't;
5 - doesn't; 6 - doesn't; 7 - don't; 8 - doesn't;
Bài 15. bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn có đáp án
1. Police catch/ catches robbers.
2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.
3. They never drink/ drinks beer.
4. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month.
5. She have/ has a pen.
6. Mary and Marcus eat out/ eats out everyday.
7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.
8. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.
Đáp án
1 - catch; 2 - wears; 3 - drink; 4 - goes;
5 - has; 6 - eat out; 7 - watches; 8 - teaches;
Bài 16. Chia động từ
1. I usually ___________(go) to school.
2. They ___________ (visit) us often.
3. You ___________ (play) basketball once a week.
4. Tom ___________ (work) every day.
5. He always ___________ (tell) us funny stories.
6. She never ___________ (help) me with that!
7. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.
8. In this club people usually ___________ (dance) a lot.
9. Linda ___________ (take care) of her sister.
10. John rarely ___________ (leave) the country.
11. We ___________ (live) in the city most of the year.
12. Lorie ___________ (travel) to Paris every Sunday.
13. I ___________ (bake) cookies twice a month.
14. You always ___________ (teach) me new things.
15. She ___________ (help) the kids of the neighborhood.
16. We (fly)________ to Spain every summer.
17. Where your children (be) ________?
18. He (have) ________ a new haircut today.
19. She (not study) ________ on Friday.
20. Where _______ your father_____? (work)
Đáp án
1 - go; 2 - visit; 3 - play; 4 - works
5 - tells; 6 - helps; 7 - swim; 8 - dance;
9 - takes care; 10 - leaves; 11 - live; 12 - travels;
13 - bake; 14 - teach; 15 - helps; 16 - fly;
17 - Where are you children?; 18 - has; 19 - does not study; 20 - does… work.
Bài 17. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
1. Ann _____________ handball very well.
2. I never _____________ coffee.
3. The swimming pool _____________ at 7:00 in the morning.
4. It _____________ at 9:00 in the evening.
5. Bad driving _____________ many accidents.
6. My parents _____________ in a very small flat.
7. The Olympic Games _____________ place every four years.
8. They are good students. They always _____________ their homework.
9. My students _____________ a little English.
10. I always _____________ early in the morning.
Đáp án
1 - Plays; 2 - Drink;3 - Opens; 4 - Closes; 5 - Causes
6 - Live; 7 - Take; 8 - Do; 9 - Speak; 10 - Wake up.
Lý thuyết về thì hiện tại đơn
To Be: (am/ is/ are)
| Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? |
I | Am | Am not | Am I …………? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Is | Is not (isn’t) | Is……he/she…………..? |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Are | Are not (aren’t) | Are …………..? |
Ordinary verbs:
| Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Vo (nguyên mẫu) | Do not + Vo (=don’t +Vo) | Do…..+ Vo…? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Vs/es | Does not + Vo (=doesn’t +Vo) | Does…..+ Vo…? |
* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. (V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Câu phủ định :……………………………………..
- Câu nghi vấn? :…………………………………….
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES | |
Ví dụ: miss | misses |
mix |
|
buzz |
|
watch |
|
wash |
|
do |
|
go |
|
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
We play | She/ he plays |
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)
We carry | She/ he carries |
They worry | She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
* Xem thêm đề ôn tập tại: Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh
* Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc | Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ | F, K, P, T |
/iz/ | S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ | Không thuộc hai loại trên |
Trên đây là toàn bộ nội dung bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập về Thì hiện tại đơn được đội ngũ chuyên gia biên soạn và sưu tầm, hy vọng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh và quý thầy cô tham khảo.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Các dạng bài tập Thì hiện tại đơn đầy đủ nhất (Có đáp án) file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!
Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Có đáp án
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án
-
Thì Hiện Tại đơn: Bài Tập đầy đủ Từ Cơ Bản đến Nâng Cao CÓ ĐÁP ÁN
-
Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn đầy đủ Nhất (đáp án Chuẩn)
-
HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) - Công Thức, Dấu Hiệu, Bài Tập Có ...
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao Có đáp án
-
Bỏ Túi 100 Câu Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án Ngay - IELTS Vietop
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có ĐÁP ÁN Chi Tiết! | Anhngumshoa ...
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án Từ Cơ Bản đến Nâng Cao - Patado
-
Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn Có đáp án Lời Giải - Daful Bright Teachers
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án Chi Tiết - Ms Hoa Giao Tiếp
-
100 Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án | Bài Tập Present Simple
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn đầy đủ Nhất (Có Đáp án Chi Tiết)
-
100 Câu Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án Chi Tiết - .vn