100 Idioms Thông Dụng Trong IELTS Speaking Giúp Nâng Band điểm
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Anh đã khó, học idioms còn khó hơn. Tuy nhiên, nếu biết cách học và sử dụng các thành ngữ hiệu quả thì cách nói chuyện của bạn sẽ tự nhiên, điểm IELTS Speaking cũng tăng lên đáng kể.
Vì thế, HA CENTRE đã tổng hợp 100 idiom trong Speaking IELTS được xếp theo thứ tự bảng chữ cái, rất thông dụng và dễ vận dụng cho mọi người rồi đây!
Idiom trong Speaking IELTS
Trong IELTS Speaking, một trong những yếu tố đem lại band điểm 7 đó là: Uses some less common and idiomatic vocabulary (sử dụng những từ ít thông dụng và thành ngữ). Nghĩa là nếu bạn sử dụng tốt yếu tố idiom trong phần thi của mình thì giám khảo sẽ cân nhắc chấm điểm cao hơn đấy.
Mục lục ẩn 1. A 2. B 3. C 4. D 5. F 6. G 7. H 8. I 9. K 10. L 11. M 12. O 13. P 14. R 15. S 16. T 17. UA
a hot potato: Vấn đề nan giải, nóng hổi
an ugly duckling: Vịt hoá thiên nga
air one’s dirty laundry in the public: Bàn luận thẳng thắn
all at once: Bất thình lình
all ears: Lắng nghe chăm chú
as black as coal: Đen như mực
as busy as a bee: Cực kì bận rộn
as easy as pie: Rất dễ, dễ như ăn bánh
at all cost: Bằng mọi giá
B
back to the drawing board: Bắt đầu lại
be on a tight budget: Không có nhiều tiền
be sick and tired of: Ghét, không chịu được st
beat about the bush: Nói vòng vo, lạc đề
beat the clock: Hoàn thành trước thời hạn
behind the times: Lỗi thời, hết thời
best thing since sliced bread: Sáng kiến, ý tưởng hay, tốt
bite sb’s tongue: Cố gắng không nói ra
bread and butter: Thiết yếu trong cuộc sống
burn the midnight oil: Thức khuya làm việc, học bài
C
call it a day: Kết thúc một công việc trong ngày, hoặc trong buổi tối
caught between two stools: Do dự, lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào
come in very handy: có ích
come to light: Được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.
come through with flying colors: thành công rực rỡ
cost an arm and a leg: Rất đắt tiền
crocodile tears: nước mắt cá sấu
cut it fine: Đến sát giờ
D
dead-end job: công việc không có tương lai
don’t judge a book by its cover: Đừng đánh giá một sự vật/sự việc/con người chỉ qua vẻ bề ngoài
down in the dumps: Buồn bã
down the drain: Đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc)
drop a brick: Lỡ lời, lỡ miệng
drop someone a line: Gửi 1 lá thư hay email cho ai đó
F
feeling under the weather: Cảm thấy không khỏe, không được tốt
fill in for someone: Làm dùm ai khi họ vắng mặt
find fault with: Chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
find my feet: Cảm thấy thoải mái để làm việc gì
fish out of water: Không phù hợp
G
get butterflies in someone’s stomach: Cảm thấy bồn chồn
get the lion’s share: Được phần lớn của cái gì
get the hang of something: Nắm bắt được, sử dụng được
get the hold of the wrong end of the stick: Hiểu nhầm ai đó
golden handshake: Món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
give someone a hand: Giúp ai đó một tay
H
have a heart of stone: Có một trái tim sắt đá
have in mind: Đang suy tính, cân nhắc
here and there: Mọi nơi
hit the nail on the head: Đoán đúng, đánh đúng trọng tâm, nói đúng….
hot air: Chuyện khó tin
home and dry: Êm xuôi
hustle and bustle: Bận rộn và ồn ào
I
in a pinch: Một lựa chọn không tồi
in deep water: Trong Tình thế nguy hiểm/khó khăn
in hot water: Gặp rắc rối
in seventh heaven: Rất vui như trên mây
in the nick of time: Xíu nữa, 1 lúc nữa
in the same boat: Cùng cảnh ngộ
it strike someone as a strange: Lấy làm lạ
K
keep an eye on: Coi chừng, ngó chừng
keep feet on the ground: Giữ cho bản thân không ngủ quên trong chiến thắng
keen as mustard: Rất nhiệt tình; rất hăng hái
kill two birds with one stone: Một mũi tên trúng 2 đích
know something like the back of your hand: Biết 1 việc gì rất rõ
L
leave no stone unturned: Làm tất cả để đạt mục tiêu
let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật
look daggers at someone: Giận giữ nhìn ai đó
M
make someone’s day: Làm cho ai đó vui lên, hạnh phúc hoặc cảm thấy tốt hơn
make ends meet: Xoay sở để kiếm sống
make your mark: Để lại dấu ấn cá nhân
miss the boat: Lỡ cơ hội
mean business: Nghiêm túc
meet the case: Được thỏa mãn; được đáp ứng
O
off the peg: May sẵn (quần áo)
off the record: Không chính thức, không được công bố
on the house: Không phải trả tiền
out of sight, out of mind: Xa mặt cách lòng
over the moon: Vô cùng hài lòng và hạnh phúc
P
pay through the nose: Trả giá quá đắt
pick up a bargain: Mua giá rẻ
play with fire: Liều lĩnh
pull someone’s weight: Nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
put yourself in somebody’s shoes: Thử đặt mình vào vị trí/hoàn cảnh của người khác
R
run an errand: Làm việc vặt
run of the mill: Thông thường
rule of thumb: Luật bất thành văn
S
see eye to eye: Đồng quan điểm
sit on the fence: Lưỡng lự
sleep on it: Suy nghĩ (trước khi quyết định)
smell a rat: Hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn
spick and span: Ngăn nắp, gọn gàng
T
tie the knot: Kết hôn
to be up in arms about something: Tức giận, buồn bực vì điều gì đó
turn the deaf ear: Bỏ ngoài tai
turn the tables: Lật ngược tình thế
the last straw: Giọt nước tràn ly
the more, the merrier: càng đông càng vui
U
under the weather: Mệt mỏi
under the table: Giao dịch bất hợp pháp
up to sb’s ears in: Đắm chìm trong st
up in arms st: Phản đối kịch liệt
Trên đây là list 100 thành ngữ thông dụng trong IELTS Speaking. Hy vọng bài viết đã giúp ích được các bạn trong quá trình học tập và ôn luyện IELTS. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc có nhu cầu học IELTS, hãy liên hệ ngay với HA Centre theo số điện thoại: Mr. Hà: 0963 072486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!
Từ khóa » Bảng Idiom
-
113 Idioms (Thành Ngữ) Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Tổng Hợp 1001 Idioms Rất Hay - Học Tiếng Anh Online Miễn Phí
-
100 Thành Ngữ Tiếng Anh (Idioms) Hay, Thông Dụng Khi Giao Tiếp - ISE
-
TỔNG HỢP 120 THÀNH NGỮ (IDIOMS) QUEN THUỘC TRONG ...
-
Tổng Hợp Thành Ngữ Tiếng Anh (Idiom) Theo Chủ đề - IELTS Fighter
-
111 Idioms Thông Dụng Trong Tiếng Anh Bạn Nên Biết - IELTS Vietop
-
50 Thành Ngữ Tiếng Anh (Idiom) “đi đâu Cũng Gặp” - TOPICA Native
-
1001 Idiom Theo Chủ đề - Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
Idiom Trong Tiếng Anh Là Gì? 20+ Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng
-
100 Idioms Thành Ngữ Tiếng Anh Quan Trọng Hay Gặp Trong đề Thi (P1)
-
Thành Ngữ Tiếng Anh (Idioms) Thông Dụng Nhất - Leerit
-
"TẤT TẦN TẬT" IDIOMS THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP NHẤT BẮT ĐẦ...
-
100 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh (idioms) Thông Dụng Nhất