100+ Tên Tiếng Hàn Hay Và ý Nghĩa Cho Nữ Và Nam Hot Nhất Năm Nay

Bạn đang muốn tìm tên tiếng Hàn hay cho nữ hoặc tên tiếng Hàn hay cho nam nhưng lại băn khoăn giữa hàng ngàn cái tên, không biết tên nào phù hợp với bạn nhất? Hãy để TÊN HAY bật mí cho bạn những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất ở nội dung bài viết dưới đây nhé, đảm bảo sau khi tham khảo bạn sẽ tìm được một cái tên thật ưng ý cho mình đấy.

100+ tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa

  1. 100+ tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa
    1. Những tên tiếng Hàn hay cho nữ
    2. Những tên tiếng Hàn hay cho nam
    3. Họ và tên tiếng hàn hay cho nữ, cho nam

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ

Tên tiếng Hàn hay cho nư, tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ
Các tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ

Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ hiện nay đang được rất nhiều “fangirl” quan tâm, thế nên chúng mình đã tổng hợp được rất nhiều tên tiếng Hàn hay cho nữ để bạn tham khảo và lựa chọn đây:

  • Bora: tím thủy chung (보라)
  • Hye: người con gái thông minh (혜)
  • Eun: nhân ái (은)
  • Areum: xinh đẹp (아름)
  • Iseul: giọt sương (이슬)
  • Nari: hoa nari (나리)
  • Myeong/myung: trong sáng (명)
  • Kyung: tự trọng (경)
  • Jeong/Jung: bình yên (정)
  • Hyeon/huyn: nhân đức (현)
  • Ok: kho báu (옥)
  • Ha Eun: mùa hè rực rỡ (하은)
  • Seo Ah: tốt đẹp (서아)
  • Soo Ah: thanh lịch  (수아)
  • Chin Sun: chân thực
  • Ae Cha: đáng yêu (애차)
  • Guleum: đám mây (구름)
  • Ha Neul: bầu trời (하늘)
  • Ji Yoo: hiểu biết (지유)
  • Chung Cha: cao quý (종차)
  • Eun Ae: tình yêu (은애)
  • Kyung Soon: xinh xắn (경숭)
  • Kyung Mi: vinh hạnh (경미)
  • Young Mi: vĩnh cữu
  • Yun Hee: niềm vui
  • Ji Ah: thông minh (지아)
  • Seo Yeon: duyên dáng (서연)
  • Bong Cha: chân thành
  • Yon: hoa sen
  • Ha Neul: Bầu trời
  • Jang Mi: Hoa hồng (장미)
  • Nan Cho: Hoa lan (난초)
  • Sugug: Cẩm Tú Cầu (수국)
  • Jebi: Chim én (제비)
  • Taeyang: mặt trời (태양)
  • Min Kyung: sắc sảo
  • Hee Young: niềm vui (히영)
  • Mi Young: vĩnh cửu (미영)
  • Yun: giai điệu
  • Soo Yun: hoàn hảo
  • Ha Rin: quyền lực
  • Sae Jin: ngọc trai
  • Kyung Hu: cô gái thành phố
  • Hwa Young: người đẹp
  • Sun Hee: lương thiện
  • Myung Ok: Ánh sáng (명억)

Những tên tiếng Hàn hay cho nam

Tên tiếng Hàn hay cho nam, các tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nam
Các tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nam

Còn dưới đây là danh sách những tên tiếng Hàn hay cho nam ý nghĩa nhất, được nhiều người lựa chọn nhất, cùng tham khảo và lựa chọn tên cho mình nào:

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

  • Bon Hwa: vinh quang
  • Chun Ae: cao thượng
  • Duck Hwan: đức độ
  • Chin Hwa: giàu có
  • Chin Mae: thành thật
  • Dae Hyun: tuyệt vời
  • Do Hyun: danh dự
  • Dong Yul: đam mê
  • Min Joon: thông minh
  • Chul: cứng rắn
  • Kwan: Quyền năng (광)
  • Chung Ho: hồ nước
  • Gun: Mạnh mẽ (건)
  • Dong Yul: Đam mê
  • Kwang: Hoang dại
  • Seok: Cứng rắn (석)
  • Myung Dae: nền tảng (명대)
  • Hwan: Sáng sủa (환)
  • Gyeong: Kính trọng
  • Yong: Dũng cảm (용)
  • Kang Dae: dũng cảm (강대)
  • Baek Hyeon: sự đức độ
  • Bong: thần thoại (봉)
  • Chin Hae: sự thật
  • Chul: chắc chắn
  • Chung Hee: sự chăm chỉ
  • Do Yoon: dám nghĩ dám làm
  • Dae: vĩ đại (대)
  • Dae Hyun: chính trực (대훈)
  • Daeshim: có chí lớn
  • Dong Min: sự thông minh (동민)
  • Dong Sun: lòng tốt
  • Man Yuong: sự thịnh vượng
  • Myung: tuyệt hảo (명)
  • Ki: vươn lên (기)
  • Seong: Thành đạt (성)
  • Hoon: triết lý (훈)
  • Seung: Thành công (승)
  • Huyk: Rạng ngời
  • Wook: Bình minh (욱)
  • Yeong: Cam đảm (영)
  • Huyn: Nhân đức (훈)
  • Young: trẻ trung, dũng cảm (영)
  • Joon: Tài năng (준)
  • Sook: Chiếu sáng (실)
  • Bae: cảm hứng (배)
  • Jae Hwa: tôn trọng
  • Hyun Ki: khôn ngoan
  • Chung Hee: ngay thẳng
  • Dong Hae: biển Đông (동해)

Họ và tên tiếng hàn hay cho nữ, cho nam

Nếu bạn muốn tìm họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, họ và tên tiếng Hàn hay cho nam thì cách tốt nhất là tìm một trong những tên tiếng Hàn hay chúng mình với thiệu ở trên, sau đó ghép với họ thật của bạn (đã được dịch sang tiếng Hàn) như sau:

Trần: 진 – Jin

Nguyễn: 원 – Won

Lê: 려 – Ryeo

Ngô : Oh – 오

Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang

Võ, Vũ: 우 – Woo

Dương: 양- Yang

Bùi : Bae – 배

Vương: 왕 – Wang

Phạm: 범 – Beom

Lý: 이 – Lee

Trương: 장 – Jang

Hồ: 호 – Ho

Cao: 고 – Ko(Go)

Phan: 반 – Ban

Đỗ/Đào: 도 – Do

Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong

Đàm: 담 – Dam

Ví dụ nhé, mình rất thích cái tên Soo Ah – 수아: thanh lịch, mình họ Ngô (Oh – 오), vì thế mình sẽ dùng tên tiếng Hàn là Oh Soo Ah ( 오수아).

Ngoài ra, bạn muốn tìm tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho mình, bạn có thể tìm cách dịch tên mình sang tên tiếng Hàn ở các bài viết:

  • Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
  • Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Trên đây là gợi ý về những tên tiếng Hàn hay cho nam và tên tiếng Hàn hay cho nữ. Mong rằng qua bài viết này, bạn đã tìm được một tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho riêng mình. Chúc bạn có những giây phút vui vẻ, hạnh phúc với cái tên đã chọn được nhé.

Từ khóa » đặt Tên Bằng Tiếng Hàn