8 Bảng Tên Giúp Bạn Có Thể đặt 1001 Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ
Có thể bạn quan tâm
Đã bao giờ bạn thắc mắc tên trong tiếng Hàn của mình là gì và có ý nghĩa như thế nào chưa? Nếu bạn muốn đi tìm đáp án cho câu hỏi này thì nhất định không được bỏ qua bài viết này đâu nhé. Bởi vì chúng mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đổi tên Việt sang Hàn cũng như giới thiệu những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa ngay dưới đây.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Để biết tên tiếng Hàn của mình là gì thì bạn cần biết họ, tên đệm và tên. Họ và tên tiếng Hàn cũng có cách viết tương tự như tiếng Việt: đầu tiên là họ xong đến tên đệm và cuối cùng là tên. Do đó, muốn đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn hãy tra theo lần lượt 2 bảng sau:
Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn
Họ trong tiếng Việt | Họ trong tiếng Hàn | Phiên âm | Họ trong tiếng Việt | Họ trong tiếng Hàn | Phiên âm |
Bùi | 배 | Bae | Lưu | 류 | Ryu |
Cao | 고 | Ko(Go) | Lý | 이 | Lee |
Dương | 양 | Yang | Ngô | 오 | Oh |
Đàm | 담 | Dam | Nguyễn | 원 | Won |
Đặng | 등 | Deung | Phạm | 범 | Beom |
Đinh/ Trịnh/ Trình | 정 | Jeong | Phan | 반 | Ban |
Đoàn | 단 | Dan | Quách | 곽 | Kwak |
Đỗ/Đào | 도 | Do | Tôn | 손 | Son |
Giang | 강 | Kang | Tống | 송 | Song |
Hoàng/Huỳnh | 황 | Hwang | Trần | 진 | Jin |
Hồ | 호 | Ho | Triệu | 조 | Jo |
Lã/ Lữ | 여 | Yeu | Trương | 장 | Jang |
Lâm | 임 | Im/ Lim | Văn | 문 | Moon |
Lê | 려 | Ryeo | Võ, Vũ | 우 | Woo |
Lương | 량 | Ryang | Vương | 왕 | Wang |
Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn
Tên trong tiếng Việt | Tên trong tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Hàn | Tên trong tiếng Việt | Tên trong tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Hàn |
Ái | 애 | Ae | Miễn | 면 | Myun |
Ái | 애 | Ae | Minh | 명 | Myung |
An | 안 | Ahn | Mỹ/ My | 미 | Mi |
Anh | 영 | Young | Na | 나 | Na |
Ánh | 영 | Yeong | Nam | 남 | Nam |
Bách | 박 | Bak (Park) | Nga | 아 | Ah |
Bạch | 박 | Baek | Nga | 아 | Ah |
Bân | 빈 | Bin | Ngân | 은 | Eun |
Bàng | 방 | Bang | Nghệ | 예 | Ye |
Bảo | 보 | Bo | Nghiêm | 염 | Yeom |
Bích | 평 | Byeok | Ngộ | 오 | Oh |
Bình | 평 | Pyeong | Ngọc | 억 | Ok |
Bùi | 배 | Bae | Ngọc | 옥 | Ok |
Cam | 갬 | Kaem | Nguyên/ Nguyễn | 원 | Won |
Cẩm | 금 | Geum (Keum) | Nguyệt | 월 | Wol |
Căn | 근 | Geun | Nhân | 인 | In |
Cao | 고 | Ko (Go) | Nhất/ Nhật | 일 | Il |
Cha | 차 | Xa | Nhi | 니 | Yi |
Châu | 주 | Joo | Nhiếp | 섶 | Sub |
Chí | 지 | Ji | Như | 으 | Eu |
Chu | 주 | Joo | Ni | 니 | Ni |
Chung | 종 | Jong | Ninh | 녕 | Nyeong |
Kỳ | 기 | Ki | Nữ | 녀 | Nyeo |
Kỷ | 기 | Ki | Oanh | 앵 | Aeng |
Cơ | 기 | Ki | Phác | 박 | Park |
Cù | 구 | Ku (Goo) | Phạm | 범 | Beom |
Cung | 궁 | Gung (Kung) | Phan | 반 | Ban |
Cường/ Cương | 강 | Kang | Phát | 팔 | Pal |
Cửu | 구 | Koo (Goo) | Phi | 비 | Bi |
Đắc | 득 | Deuk | Phí | 비 | Bi |
Đại | 대 | Dae | Phong | 풍 | Pung/Poong |
Đàm | 담 | Dam | Phúc/ Phước | 푹 | Pook |
Đăng / Đặng | 등 | Deung | Phùng | 봉 | Bong |
Đinh | 정 | Jeong | Phương | 방 | Bang |
Đạo | 도 | Do | Quách | 곽 | Kwak |
Đạt | 달 | Dal | Quân | 균 | Goon/ Kyoon |
Diên | 연 | Yeon | Quang | 광 | Gwang |
Diệp | 옆 | Yeop | Quốc | 귝 | Gook |
Điệp | 덮 | Deop | Quyên | 견 | Kyeon |
Đào | 도 | Do | Quyền | 권 | Kwon |
Đỗ | 도 | Do | Quyền | 권 | Kwon |
Doãn | 윤 | Yoon | Sắc | 새 | Se |
Đoàn | 단 | Dan | Sơn | 산 | San |
Đông | 동 | Dong | Tạ | 사 | Sa |
Đổng | 동 | Dong | Tại | 재 | Jae |
Đức | 덕 | Deok | Tài/ Tại/ Trãi | 재 | Jae |
Dũng | 용 | Yong | Tâm/ Thẩm | 심 | Sim |
Dương | 양 | Yang | Tân, Bân | 빈 | Bin |
Duy | 두 | Doo | Tấn/ Tân | 신 | Sin |
Gia | 가 | Ga | Tần/Thân | 신 | Shin |
Giai | 가 | Ga | Thạch | 땍 | Taek |
Giang | 강 | Kang | Thái | 채 | Chae |
Khánh | 강 | Kang | Thái | 대 | Tae |
Khang | 강 | Kang | Thẩm | 심 | Shim |
Khương | 강 | Kang | Thang | 상 | Sang |
Giao | 요 | Yo | Thăng/ Thắng | 승 | Seung |
Hà | 하 | Ha | Thành | 성 | Sung |
Hách | 혁 | Hyuk | Thành/ Thịnh | 성 | Seong |
Hải | 해 | Hae | Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | 정 | Jeong |
Hàm | 함 | Ham | Thảo | 초 | Cho |
Hân | 흔 | Heun | Thất | 칠 | Chil |
Hàn/Hán | 하 | Ha | Thế | 새 | Se |
Hạnh | 행 | Haeng | Thị | 이 | Yi |
Hảo | 호 | Ho | Thích/ Tích | 석 | Seok |
Hạo/ Hồ/ Hào | 후 | Ho | Thiên | 천 | Cheon |
Hi/ Hỷ | 히 | Hee | Thiện | 선 | Sun |
Hiến | 헌 | Heon | Thiều | 서 | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) |
Hiền | 현 | Hyun | Thôi | 최 | Choi |
Hiển | 헌 | Hun | Thời | 시 | Si |
Hiền/ Huyền | 현 | hyeon | Thông/ Thống | 종 | Jong |
Hiếu | 효 | Hyo | Thu | 서 | Su |
Hinh | 형 | Hyeong | Thư | 서 | Seo |
Hồ | 후 | Ho | Thừa | 승 | Seung |
Hoa | 화 | Hwa | Thuận | 숭 | Soon |
Hoài | 회 | Hoe | Thục | 실 | Sook |
Hoan | 훈 | Hoon | Thục | 실 | Sil |
Hoàng/ Huỳnh | 황 | Hwang | Thục | 실 | Sil |
Hồng | 홍 | Hong | Thương | 상 | Shang |
Hứa | 허 | Heo | Thủy | 시 | Si |
Húc | 욱 | Wook | Thùy/ Thúy/ Thụy | 서 | Seo |
Huế | 혜 | Hye | Thy | 시 | Si |
Huệ | 혜 | Hye | Tiến | 션 | Syeon |
Hưng/ Hằng | 흥 | Heung | Tiên/ Thiện | 선 | Seon |
Hương | 향 | hyang | Tiếp | 섭 | Seob |
Hường | 형 | Hyeong | Tiết | 설 | Seol |
Hựu | 유 | Yoo | Tín, Thân | 신 | Shin |
Hữu | 유 | Yoo | Tô | 소 | So |
Huy | 회 | Hwi | Tố | 술 | Sol |
Hoàn | 환 | Hwan | Tô/Tiêu | 소 | So |
Hỷ, Hy | 히 | Hee | Toàn | 천 | Cheon |
Khắc | 극 | Keuk | Tôn, Không | 손 | Son |
Khải/ Khởi | 개 | Kae (Gae) | Tống | 숭 | Song |
Khánh | 경 | Kyung | Trà | 자 | Ja |
Khoa | 과 | Gwa | Trác | 닥 | Tak |
Khổng | 공 | Gong (Kong) | Trần/ Trân/ Trấn | 진 | Jin |
Khuê | 규 | Kyu | Trang/ Trường | 장 | Jang |
Khương | 강 | Kang | Trí | 지 | Ji |
Kiên | 건 | Gun | Triết | 철 | Chul |
Kiện | 건 | Geon | Triệu | 처 | Cho |
Kiệt | 결 | Kyeol | Trịnh | 정 | Jung |
Kiều | 귀 | Kyo | Trinh, Trần | 진 | Jin |
Kim | 김 | Kim | Đinh | 정 | Jeong |
Kính/ Kinh | 경 | Kyeong | Trở | 양 | Yang |
La | 나 | Na | Trọng/ Trung | 준 | Jung/Jun |
Lã/Lữ | 여 | Yeo | Trúc | 즉 | Juk | cây trúc |
Lại | 래 | Rae | Trương | 장 | Jang |
Lam | 람 | Ram | Tú | 수 | Soo |
Lâm | 림 | Rim | Từ | 석 | Suk |
Lan | 란 | Ran | Tuấn | 준 | Joon |
Lạp | 라 | Ra | Tuấn/ Xuân | 준 | Jun/Joon |
Lê | 려 | Ryeo | Tương | 상 | Sang |
Lệ | 려 | Ryeo | Tuyên | 션 | Syeon |
Liên | 련 | Ryeon | Tuyết | 셜 | Seol |
Liễu | 려 | Ryu | Tuyết | 윤 | Syeol |
Lỗ | 노 | No | Vân | 문 | Woon |
Lợi | 리 | Ri | Văn | 문 | Moon |
Long | 용 | Yong | Văn | 문 | Mun/Moon |
Lục | 육 | Ryuk/Yuk | Văn | 문 | Moon |
Lương | 량 | Ryang | Vi | 위 | Wi |
Lưu | 류 | Ryoo | Viêm | 염 | Yeom |
Lý, Ly | 이 | Lee | Việt | 멀 | Meol |
Mã | 마 | Ma | Võ | 무 | Moo |
Mai | 매 | Mae | Vu | 무 | Moo |
Mẫn | 민 | Min | Vũ | 우 | Woo |
Mẫn | 민 | Min | Vương | 왕 | Wang |
Mạnh | 맹 | Maeng | Vy | 위 | Wi |
Mao | 모 | Mo | Xa | 자 | Ja |
Mậu | 무 | Moo | Xương | 창 | Chang |
Mĩ | 미 | Mi | Yến | 연 | Yeon |
Để các bạn dễ hiểu hơn thì chúng mình sẽ đưa ra các ví dụ cụ thể về họ tên tiếng Hàn của bạn:
Tên tiếng Việt của bạn là Trần Thu An thì bạn thực hiện các bước lần lượt như sau:
- Tra họ Trần trong Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn được 진 (Jin)
- Tra tên đệm Thu trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 서 (Su)
- Tra tên An trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 안 (Ahn)
=> Sau khi tra tên tiếng Hàn ta được Trần Thu An là 진 서 안 (Jin Su Ahn). Đây chính là cách biết tên tiếng Hàn của mình. Thêm vào đó, hai bảng trên còn cung cấp đầy đủ cả cách viết tên tiếng Hàn và cách đọc tiếng Hàn sẽ giúp các bạn tra cứu đơn giản, nhanh gọn và thuận tiện hơn.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tên tiếng Hàn sang tiếng Việt thì chỉ cần tra ngược lại là xong.
Với ví dụ minh họa cụ thể ở trên, chúng mình tin chắc rằng đến đây các bạn sẽ không còn phải thắc mắc tên Thảo trong tiếng Hàn, tên Huyền trong tiếng Hàn, họ Nguyễn trong tiếng Hàn, tên tiếng Hàn của tôi là gì nữa rồi.
Những tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa
Bạn muốn lấy cho mình một biệt danh tiếng Hàn nhưng lại không biết những cái tên Hàn Quốc đẹp, tên hay Hàn Quốc, tên tiếng Hàn ý nghĩa, tên tiếng Hàn dễ thương? Vậy thì hãy thử tham khảo những tên hay tiếng Hàn được giới thiệu ở bảng dưới nhé! Đặc biệt là chúng mình còn giải thích cả ý nghĩa tên tiếng Hàn để bạn có thể dễ dàng lựa chọn hơn đấy.
Bảng 3: Những tên tiếng Hàn hay nhất
Tên tiếng Hàn (phiên âm) | Ý nghĩa | Tên tiếng Hàn (phiên âm) | Ý nghĩa |
Bae | cảm hứng | Kyung Mi | người nhận được vinh dự |
Bon Hwa | vinh quang | Kyung Soondanh dự | những người có danh dự |
Chin Hae/ Chin Mae | sự thật | Mi Cha/ Mi Hi | vẻ đẹp |
Chin Hwa | người giàu có nhất | Mi Ok | tốt đẹp |
Cho Hee | Chtốt đẹp | Mi Young | vĩnh cửu |
Chul Moo | sắt, vũ khí | Min Jee | trí thông minh |
Chul | công ty | Min Jung | thông minh |
Chung Hee/ Chung Ho | ngay thẳng | Min Ki/ Min Kyung | sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Dae Huyn | lớn | Mok | chúa Thánh Thần, linh hồn |
Dae | sự vĩ đại | Myung Dae/ Myung Hee/ Myung Ok | ánh sáng |
Dak Ho | sâu hơn | Nam Kyu | Phương Nam (cực Nam) |
Danbi | cơn mưa ấm áp | Sae Jin | ngọc trai |
Dong Yul | niềm đam mê | Sang Hun | tuyệt vời |
Duck Hwan/ Duck Young | toàn vẹn | Sang Ook | luôn luôn |
Eun Ji | thành công trong cuộc sống | Sang | kéo dài |
Eun Kyung | bạc | Seung | người kế nhiệm |
Gi | người dũng cảm | Shin | thực tế |
Ha Neul | bầu trời | Shou | bay |
Hae Won/ Hea Jung | ân sủng | So Young | tốt đẹp |
Hea/ Hei | duyên dáng | Soo Min | chất lượng |
Hee Young | niềm vui | Soo Yun | hoàn hảo |
Huyn Ae/ Huyn Jae | người có trí tuệ | Sook | chiếu sáng |
Huyn Su | một cuộc sống dài | Sun Hee | lòng tốt, lương thiện |
Hwa Young | làm đẹp, đời đời | Sung | kế |
Hyun Ki/ Hyun Shik | khôn ngoan | Un Hyea/ Un | duyên dáng |
Hyun | đạo đức | Yon | hoa sen |
Iseul | sương | Yong | dũng cảm |
Jae Hwa | tôn trọng và vẻ đẹp | Yoo Ra | tự cường |
Jin Kyong | trang trí | Young Jae | thịnh vượng |
Jung Hee/ Jung Hwa | ngay thẳng về mặt đạo đức | Young Nam | mãi mãi |
Jung Su | vẻ đẹp | Young Soo | mãi mãi, phong phú |
Kang Dae | mạnh mẽ | Young | thanh xuân, nở hoa |
Kwang | mở rộng | Yun | giai điệu |
Kyu Bok | tiêu chuẩn |
Xem xong bảng tên tiếng Hàn hay có lẽ nhiều bạn khá là “hoang mang” vì nhiều tên quá, không biết chọn tên nào, không biết đâu là tên con gái Hàn Quốc, đâu là tên con trai Hàn Quốc. Thấu hiểu điều này nên chúng mình đã phân loại rõ ràng, cụ thể bảng tên tiếng Hàn cho nữ và bảng tên tiếng Hàn cho nam.
Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Bảng 4: Tên nữ Hàn Quốc hay nhất
Tên tiếng Hàn (phiên âm) | Ý nghĩa | Tên tiếng Hàn (phiên âm) | Ý nghĩa |
Areum | Xinh đẹp | Jeong/ Jong/ Jung | Bình yên và tiết hạnh |
Bora | Màu tím thủy chung | Ki | Vươn lên |
Eun | Bác ái | Kyung | Tự trọng |
Gi | Vươn lên | Myeong/ Myung | Trong sáng |
Gun | Mạnh mẽ | Nari | Hoa Lily |
Gyeong | Kính trọng | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Hye | Người phụ nữ thông minh | Seok | Cứng rắn |
Hyeon/ Huyn | Nhân đức | Seong | Thành đạt |
Iseul | Giọt sương |
Tên tiếng Hàn hay cho nam
Bảng 5: Tên nam Hàn Quốc hay nhất
Tên tiếng Hàn (phiên âm) | Ý nghĩa | Tên tiếng Hàn (phiên âm) | Ý nghĩa |
Chul | Sắt đá, cứng rắn | Kwan | Quyền năng |
Eun | Bác ái | Kwang | Hoang dại |
Gi/ Ki | Vươn lên | Kyung | Tự trọng |
Gun | Mạnh mẽ | Myeong | Trong sáng |
Gyeong | Kính trọng | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Haneul | Thiên đàng | Seok | Cứng rắn |
Hoon | Giáo huấn | Seong | Thành đạt |
Huyk | Rạng ngời | Seung/ Sung | Thành công |
Huyn/ Hyeon | Nhân đức | Suk | Cứng rắn |
Hwan | Sáng sủa | Uk/Wook | Bình minh |
Jae | Giàu có | Yeong | Cam đảm |
Jeong/ Jung | Bình yên và tiết hạnh | Young | Dũng cảm |
Joon | Tài năng |
Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Bên cạnh việc chọn tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nữ và cho nam thì chọn tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cũng là một cách phổ biến được nhiều người sử dụng.
Cách chuyển đổi sang tên Hàn Quốc theo ngày sinh như sau:
Bảng 6: Số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn
Số | Họ | Số | Họ |
0 | Park | 5 | Kang |
1 | Kim | 6 | Han |
2 | Shin | 7 | Lee |
3 | Choi | 8 | Sung |
4 | Song | 9 | Jung |
Bảng 7: Tháng sinh là tên đệm của bạn
Tháng | Tên đệm | Tháng | Tên đệm |
1 | Yong | 7 | Ha |
2 | Ji | 8 | Hyo |
3 | Je | 9 | Soo |
4 | Hye | 10 | Eun |
5 | Dong | 11 | Hyun |
6 | Sang | 12 | Ra |
Bảng 8: Ngày sinh là tên của bạn.
Ngày | Tên | Ngày | Tên |
1 | Hwa | 17 | Ah |
2 | Woo | 18 | Ae |
3 | Joon | 19 | Neul |
4 | Hee | 20 | Mun |
5 | Kyo | 21 | Ib |
6 | Kyung | 22 | Mi |
7 | Wook | 23 | Ki |
8 | Jin | 24 | Sang |
9 | Jae | 25 | Byung |
10 | Hoon | 26 | Seok |
11 | Ra | 27 | Gun |
12 | Bin | 28 | Yoo |
13 | Sun | 29 | Sup |
14 | Ri | 30 | Won |
15 | Soo | 31 | Sub |
16 | Rim |
Cách đặt tên tiếng Hàn
Có 3 cách đặt tên Hàn Quốc phổ biến nhất:
Cách 1: Đổi từ tên tiếng Việt sang tên bạn trong tiếng Hàn tương ứng. Với cách này bạn hãy tra cứu theo bảng 1 và bảng 2. Đây cũng chính là 2 bảng tổng hợp những họ tên Hàn Quốc hay và phổ biến nhất.
Cách 2: Chọn tên mà bạn yêu thích dựa theo bảng 3 – những cái tên Hàn Quốc hay nhất. Hoặc chọn tên hay theo giới tính ở bảng 4 – họ tên tiếng Hàn hay cho nữ và bảng 5 – tên Hàn Quốc hay cho nam.
Cách 3: Đổi ngày tháng năm sinh của bạn sang tên tiếng Hàn tương ứng theo bảng 6, bảng 7 và bảng 8 – tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh.
Ngoài 3 cách kể trên, hiện nay nhiều người còn đặt tên tiếng Hàn theo tên các ca sĩ, diễn viên, người nổi tiếng của Hàn Quốc mà họ yêu thích nữa.
Hy vọng với những thông tin đầy đủ, chi tiết bao gồm cả cách đọc, cách viết tên bằng tiếng Hàn ở trên sẽ giúp các bạn dễ dàng lựa chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn hay và có thêm thông tin tham khảo để đặt tên tiếng Hàn cho con gái, con trai của mình.
Tên của bạn trong tiếng Hàn là gì? Bạn có dự định đặt tên tiếng Hàn nào cho bé yêu của mình thì hãy chia sẻ với chúng mình bằng cách để lại bình luận phía dưới nhé!
Từ khóa » đặt Tên Bằng Tiếng Hàn
-
[2022] Top 3+ Cách đặt Tên Tiếng Hàn Cho Nam Và Nữ Hay Nhất - Zila
-
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - .vn
-
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ: Gợi ý 180 Tên ấn Tượng Mang đến Tốt Lành
-
Tham Khảo 100+ Tên Tiếng Hàn Hay Dành Cho Nữ - Du Học MAP
-
Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì? – Cách đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
-
Bảng TỔNG HỢP Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Hay Và ý Nghĩa
-
Một Số Tên Tiếng Hàn Hay Và ý Nghĩa - Gợi ý Cách đặt Tên Mới Dành ...
-
Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì? - Du Học Hàn Quốc Monday
-
Tổng Hợp Những Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - Hanka
-
Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn So Cool So Cute Chỉ Trong 1p30s
-
Hé Lộ 3 Cách đặt Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ, Xem Ngay để Biết!
-
Những Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ, Nam ý Nghĩa Nhất
-
Văn Hoá đặt Tên Tiếng Hàn Và Những Từ Tuyệt đối Không được Dùng
-
100+ Tên Tiếng Hàn Hay Và ý Nghĩa Cho Nữ Và Nam Hot Nhất Năm Nay