100+ Tên Tiếng Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai Và Bé Gái
Có thể bạn quan tâm
Người Trung Quốc thường đặt tên con theo ý nghĩa của từ đó, theo mùa trong năm hoặc theo một dòng sự kiện lịch sử vẻ vang. Trong bài viết hôm nay tôi sẽ chia sẻ tới các bạn danh sách 100+ Tên tiếng Trung hay cho bé trai và bé gái cho các bạn cùng tham khảo nhé.
Tên tiếng Trung Quốc cho nữ hay nhất
Một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé gái
- 清雅:/qīng yǎ/ (Thanh Nhã): thanh tao, nhã nhặn.
- 熙雯:/xī wén/ (Hi Văn): đám mây xinh đẹp.
- 诗涵:/shī hán/ (Thi Hàm): có tài văn chương, có nội hàm.
- 宁馨:/níng xīn/ (Ninh Hinh): yên lặng, ấm áp.
- 诗婧:/shī jìng/ (Thi Tịnh): xinh đẹp như thi họa.
- 欣妍:/xīn yán/ (Hân Nghiên): xinh đẹp, vui vẻ.
- 婳祎 /huà yī/ (Họa Y): thùy mị, xinh đẹp.
- 妍洋 /yán yáng/ (Nghiên Dương): biển xinh đẹp.
- 思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh.
- 晨芙 /chén fú/ (Thần Phù): hoa sen lúc bình minh.
- 婧诗 /jìng shī/ (Tịnh Thi): người con gái có tài.
- 雪娴 /xuě xián/ (Tuyết Nhàn): thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
- 雅静 /yǎ jìng/ (Nhã Tịnh): thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
- 佳琦 /jiā qí/ (Giai Kỳ): mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp.
- 思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh.
- 清菡 /qīng hàn/ (Thanh Hạm): thanh tao giống như đóa sen.
- 雪丽 /xuě lì/ (Tuyết Lệ): đẹp đẽ như tuyết.
- 依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
- 梦梵 /mèng fàn/ (Mộng Phạn) 梵: thanh tịnh.
- 依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
- 梦梵 /mèng fàn/ (Mộng Phạn) 梵: thanh tịnh.
- 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
- 晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc.
- 若雨 /ruò yǔ/ (Nhược Vũ): giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
- 静香 /jìng xiāng/ (Tịnh Hương): điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
- 晟涵 /shèng hán/: Thịnh Hàm; 晟:ánh sáng rực rỡ, 涵: bao dung.
- 秀影 /xiù yǐng/ (Tú Ảnh): thanh tú, xinh đẹp.
- 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp.
- 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp.
- 雨婷 /yǔ tíng/ (Vũ Đình): dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
- 茹雪 /rú xuě/ (Như Tuyết): xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
- 玉珍 /yù zhēn/ (Ngọc Trân): trân quý như ngọc.
- 静琪 /jìng qí/ (Tịnh Kỳ): an tĩnh, ngon ngoãn.
- 露洁 /lù jié/ (Lộ Khiết): trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương.
- 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
- 晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc.
- 若雨 /ruò yǔ/ (Nhược Vũ): giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Tên có bộ nữ 女
- 媛:[yuán] Hán Việt: VIÊN: thuyền quyên; dáng vẻ yểu điệu
- [yuàn] Hán Việt: VIỆN: mỹ nữ; người con gái đẹp
- 妮 /nī/: NI: chỉ bé gái
- 娥 /é/: NGA mỹ nữ; mỹ nhân; người đẹp; người con gái đẹp
- 娟 /juān/: QUYÊN đẹp đẽ
- 娜 /nà/: Na
- [nuó] NA mềm mại; mềm mại đẹp đẽ (tư thái)
- 婷 /tíng/: ĐÌNH đẹp; tươi đẹp; xinh đẹp
- 婕 /jié/: TIỆP nhanh nhẹn lanh trí
Đặt tên con gái theo các mùa
- 春:/chūn/ : XUÂN: mùa xuân
- 夏:/xià/ : HẠ: mùa hạ
- 秋:/ qiū/ : THU: mùa thu
- 冬:/ dōng/ : ĐÔNG: mùa đông
Tên mang nghĩa trân quý hoặc những vật dụng của con gái.
- 钗 /chāi/: XOA, THOA: thoa; trâm; kẹp (cài búi tóc của phụ nữ)
- 环 /huán/: HOÀN: vòng; khuyên; tràng
- 翠 /cuì/: THUÝ: phỉ thúy
- 钏 /chuàn/: XUYẾN: vòng; vòng tay; xuyến (đeo tay hoặc đeo cổ)
- 金 /jīn/: KIM: vàng
- 玉 /yù/: NGỌC: ngọc; đá ngọc; ngọc thạch
- 珍 /zhēn/: TRÂN: vật báu; vật quý giá
- 瑛 /yīng/: ANH: ngọc đẹp
- 珠 /zhū/: CHU, CHÂU: châu ngọc; ngọc trai
- 宝 /bǎo/: BẢO, BỬU: báu vật
- 绣 /xiù/: TÚ: thêu, hàng thêu
- 珊 /shān/: SAN: san hô
- 绵 /mián/: MIÊN: bông tơ; tơ tằm
- 琳 /lín/: LÂM: ngọc đẹp
- 琼 /qióng/: QUỲNH: ngọc đẹp (thường dùng chỉ đồ vật đẹp đẽ tinh xảo)
- 黛 /dài/: ĐẠI: than vẽ lông mày; phẩm xanh đen (loại phẩm phụ nữ thời xưa dùng để vẽ lông mày)
- 瑶 /yáo/: DAO: ngọc
- 莹 /yíng/: DOANH, OÁNH: một loại đá bóng như ngọc
- 璎 /yīng/: ANH: một loại đá giống ngọc
Tên Tiếng Trung Quốc cho bé trai hay và ý nghĩa nhất
Gợi ý đặt tên Trung Quốc cho Bé trai
- 明哲 /míng zhé/: Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
- 伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: vãi đại, chân thành.
- 博文 /bó wén/: Bác Văn: học rộng tài cao.
- 高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
- 建功 /jiàn gōng/: Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
- 俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
- 俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
- 越泽 /yuè zé/: Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi.
- 泽洋 /zé yang/: Trạch Dương: biển mênh mông.
- 绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa; 辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
- 伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường.
- 新荣 /xīn róng/: Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
- 鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
- 怡和 /yí hé/: Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
- 高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
- 皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
- 嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
- 俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
- 雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
- 修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
- 懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang.
- 英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất .
- 越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
- 豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
- 熙华 /xī huá/: Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
- 淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
- 德海 /dé hǎi/: Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
- 德厚 /dé hòu/: Đức Hậu: nhân hậu.
- 德辉 /dé huī/: Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
- 鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
- 立诚 /lì chéng/: Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
- 明诚 /míng chéng/: Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
- 明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
Đặt tên con trai thể hiện sự hiếu thảo, lương thiện
- 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ
- 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
- 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
- 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
- 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
- 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
- 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
- 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
- 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
- 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
- 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
- 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
- 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
- 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
- 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
- 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
- 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
- 信: /xìn/: TÍN
- 德: /dé/: ĐỨC
- 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
- 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
- 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc
- 贵: /guì/: QUÝ
Tên bé trai tượng trưng cho sự may mắn, công danh sự nghiệp vẻ vang.
- 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
- 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
- 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
- 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
- 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
- 寿: /shòu/: THỌ
- 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
- 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
- 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
- 达: /dá/: ĐẠT
- 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
- 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
- 开富: /kāi fù/: Khai Phú
- 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
- 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
- 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
- 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
Trên đây là 100+ tên Trung Quốc cho bé trai và bé gái hay, ý nghĩa nhất. Hi vọng các bạn sẽ tìm được tên Trung Quốc để đặt tên, biệt danh cho mình hay cho bạn bè, con cái. Chúc các bạn vui vẻ!
Từ khóa » đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Trai
-
Tên Con Trai Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Dành Cho Quý Tử Nhà Bạn
-
Tên Tiếng Hoa Cho Bé Trai: Toàn Những Cái Tên Mang Lại Phúc đức ...
-
Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất ...
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
-
Gợi ý 300+ Tên Tiếng Trung Cho Con ý Nghĩa Hưởng Phúc Khí Trọn đời
-
Tên Tiếng Trung Hay Cho Con Trai ý Nghĩa Nhất
-
Tên Con Trai Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Đẹp Cute
-
Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (nam) Và Bé Gái (nữ)
-
Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️250 Tên Ý Nghĩa Nhất
-
Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam ý Nghĩa Nhất
-
Hơn 500+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Và Nữ 2022 *
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
100+ Tên Trung Quốc Hay, May Mắn Cho Nam Đọc Là Mê! - Mamamy
-
Bật Mí Những Tên Tiếng Trung Hay Nhất Cho Con Trai, Con Gái