100 Thành Ngữ Tiếng Anh (Idioms) Hay, Thông Dụng Khi Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
MỤC LỤC NỘI DUNG
- 1. Các câu thành ngữ Tiếng Anh ngắn sử dụng động từ thông dụng
- 1.1 Twist someone’s arm
- 1.2 Up in the air
- 1.3 Lose touch
- 1.4 Sit tight
- 1.5 Face the music
- 1.6 On the ball
- 1.7 Under the weather
- 1.8 To live it up
- 1.9 It’s raining cats and dogs
- 1.10 To smell a rat
- 1.11 Hit the Books
- 1.12 Hit the sack
- 1.13 To hit the nail on the head
- 1.14 Stab someone in the back
- 1.15 Go cold turkey
- 1.16 Pitch in
- 1.17 Blow off steam
- 1.18 Cut to the Chase
- 1.19 Break a leg
- 2. Tục ngữ Tiếng Anh nhắc đến các bộ phận cơ thể
- 2.1 Keep your chin up
- 2.2 Find your feet
- 2.3 Rule of thumb
- 3. Thành ngữ tiếng Anh đề cập đến tiền
- 3.1 Look like a million dollars/bucks
- 3.2 To go from rags to riches
- 3.3 Born with a silver spoon in one’s mouth
- 3.4 Pay an arm and a leg for something
- 3.5 To have sticky fingers
- 3.6 To give a run for one’s money
- 3.7 To ante up
- 3.8 Break even
- 3.9 Break the bank
- 3.10 To go Dutch
- 3.11 To be closefisted
- 3.12 Shell out money/to fork over money
- 3.13 Midas touch
- 3.14 Living hand to mouth
- 3.15 As genuine as a three-dollar bill
- 4. Những câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống
- 4.1 Look on the bright side
- 4.2 Practice makes perfect
- 4.3 No pain no cure
- 4.4 Stuck between a rock and a hard place
- 4.5 Cost an arm and a leg
- 4.6 Easier said than done
- 4.7 Driving one crazy
- 4.8 Bite the hand that feeds you
- 4.9 Take it easy
- 4.10 Judge a book by its cover.
- 4.11 In a bad mood
- 4.12 Work like a dog
- 4.13 When pigs fly
- 4.14 A drop in the ocean
- 4.15 By all means
- 4.16 Save for a rainy day
- 4.17 Make a mountain out of a molehill
- 4.19 Silence is golden
- 4.20 Every Jack must have his Jill
- 5. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu hay
- 5.1 To fall in love/to fall for someone
- 5.2 A blind date
- 5.3 To be blinded by love/love is blind
- 5.4 To be head over heels in love
- 5.5 To be infatuated
- 5.6 Love at first sight
- 5.7 Those three little words
- 5.8 To have the hots for someone
- 5.9 Puppy love
- 5.10 Kiss and make up
- 5.11 A match made in heaven
- 5.12 To be a love rat
- 5.13 To be lovey – dovey
- 5.14 To think that someone hung the moon
- 5.15 To take someone’s breath away
- 6. Các câu thành ngữ nhắc đến thực phẩm bằng Tiếng Anh
- 6.1 Spice things up
- 6.2 A couch potato
- 6.3 Cool as a cucumber
- 6.4 Bring home the bacon
- 6.5 In hot water
- 6.6 Compare apples and oranges
- 6.7 Eat like a bird
- 6.8 Not one’s cup of tea
- 6.9 Eat like a horse
- 6.10 Butter [someone] up
- 6.11 Packed like sardine
- 6.12 A bad apple
- 6.13 Bread and butter
- 6.14 A hard nut to crack
- 6.15 Spill the beans
- 7. Một số thành ngữ, tục ngữ thông dụng trong tiếng Anh khác
Từ khóa » đem Cho Tiếng Anh Là Gì
-
đem Cho Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nghĩa Của "chợ đêm" Trong Tiếng Anh
-
CHỢ ĐÊM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Những Cụm Từ Nói Về Giấc Ngủ Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Tất Tần Tật Về Số đếm Tiếng Anh Và Cách Phân Biệt Với Số Thứ Tự
-
Cách Phân Biệt Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm được - EF Education First
-
Số đếm Trong Tiếng Anh – Paris English Từ Vựng Tiếng Anh
-
THEM | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
400+ Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Hay, Đẹp, Ý Nghĩa, Dễ Đọc 2022
-
Diễn đạt Tốt Hơn Với 13 Cụm Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
Tổng Quan Về Danh Từ Trong Tiếng Anh
-
Trạng Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh: định Nghĩa, Bài Tập - AMA
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tám Từ Kỳ Diệu Làm Thay đổi Thế Giới - BBC News Tiếng Việt
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking