100 Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Manga Anime Mà OTAKU Nào Cũng Biết
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Du học
- Hội thảo
- Chi phí
- Chi phí cần thiết để du học
- Hồ sơ
- Lưu ý khi cần biết
- Đào tạo
- Các trường hàng đầu
- Ngành học phổ thông
- Học bổng
- Học tiếng Nhật
- Tin tức
- Cộng đồng Việt Nhật
- Quy định pháp luật
- Tin chính trị
- Hỏi đáp
- Liên hệ
Thời gian đăng: 16/05/2018 21:35
Bạn có là một fan hâm hộ của Manga anime? Du học Nhật bản mách bạn cách học tiếng Nhật qua 100 từ vựng tiếng Nhật trong Manga anime với các mẫu câu cơ bản nhất. Khi xem các bộ phim anime bạn thường bắt gặp các mẫu câu lặp đi lặp lại, nghe rất quen thuộc và thậm chí là có thể thuộc lòng phát âm lẫn ý nghĩ dù không biết tiếng Nhật. 1. 危ない(あぶない)abunai – nguy hiểm: Trong tiếng Nhật, một từ có rất nhiều nghĩa vì vậy tùy trong từng trường hợp cụ thể nó có thể có nghĩa là nham hiểm mà cũng có thể là dữ tợn . 2. 愛(あい)ai – yêu,tình yêu 愛している (あいしている) yêu ai đó 3. 相手(あいて)aite – địch thủ,kẻ thù, đôi khi vẫn dùng với nghĩa đối tác, đối phương. 4. 悪魔(あくま)akuma – ác ma. Xấu xí ,ma quỷ: dùng để mô tả tính cách của một người nào đó không tốt hay họ có diện mạo đáng sợ. 5. 有難う(ありがとう)arigatou – Cám ơn, từ này chắc các bạn quá rõ 6. 馬鹿(ばか)baka- một lời dùng để sỉ nhục người khác 7. 化け物(ばけもの) bakemono-quái vật, kẻ gớm ghiếc. Xem thêm: Không thể bỏ qua top phim Anime kinh điển của Nhật Bản 8. ロジャー roja- Rõ, hiểu rồi. = ryokai 9. 美人(びじん) bijin – Mỹ nhân, một cô gái xinh xắn(rất đẹp) 10. 違う(ちがう)chigau – Không đúng, khác biệt, sai hướng 11. 力(ちから)があるね. chikaraga arune có sức khoẻ, khỏe mạnh,tràn đầy sức mạnh. 12. 畜生(ちくしょう)chikusho: súc sinh = Damm, Shit:Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi. 13. (ちょっと)chotto một chút:Không có nghĩa là chỉ số lượng mà nó được dùng trong tình huống: Giữ lấy 1 lúc… đợi 1 chút 14. 大丈夫(だいじょうぶ)daijoubu ổn, OK, tốt. 15. 黙れ(だまれ)damare Im lặng nào 16. 騙す(だます)damasu nói dối, lừa gạt 17. 駄目(だめ)dame xấu, không tốt, thôi, dùng để chỉ 1 việc gì đó không muốn làm 18. 誰(だれ)dare ai đó 19. 何所(どこ)doko ở đâu 20. ふざける fuzakeru nhảm nhí,dùng khi nói chuyện phiếm. fuzakeruna nói vớ vẩn, đừng có làm (nói) mấy thứ vớ vẩn đó nữa ! 21. 餓鬼(がき) gaki ngã quỷ (1 đạo trong lục đạo 6 ngả luân hồi) non nớt, dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược, nhóc con. 22. 頑張る(がんばる) gambaru cố gắng 23. 早い(はやい) hayai nhanh lên ,khẩn trương lên. 24. 変(へん) hen kỳ lạ khi dùng chỉ một sự biến đổi 25. 変態(へんたい) hentai biến thái, bất bình thường, 26. 酷い(ひどい) hidoi kinh khủng!, thật khó chịu! 27. 姫(ひめ) hime công chúa 28. いい ii tốt, tuyệt 29. 行く(いく)iku nào cùng đi..,biến đi,cút đi 30. 命(いのち)inochi cuộc sống, tính mạng. 31. 痛い(いたい)itai đau dớn ,nỗi đau,bị thương 32. 地獄(じごく)jigoku âm phủ ,địa ngục. 33. 女子高生 (じょしこうせい)joshikousei một từ dùng để mô tả một cô gái xinh đẹp đầy cá tính thông thường hay nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime và manga hay thiên về những người này. Xem thêm: Bật mí 3 quy tắc để học tiếng Nhật hiệu quả thông qua phim Anime 34. 構わない(かまわない)kamawanai không phiền gì, không sao cả, mặc kệ nó 35. 神(かみ)kami thần 36. 必ず(かならず)kanarazu nhất định, chắc chắn 37. 彼氏(かれし)kareshi bạn trai: Kanojo-bạn gái đây là những từ khá quan trọng mô tả về cá mối quan hệ. 38. 可愛い(かわい)kawaii đáng yêu 39. けど kedo nhưng, tuy nhiên 40. 怪我(けが)kega – vết thương, chỗ bị đau 41. 警察(けいさつ)keisatsu – cảnh sát 42. 気 (き) ki – có rất nhiều 43. 心(こころ)kokoro – tâm, xuất phát từ trái tim 44. 殺す(ころす)korosu – giết 45. 怖い(こわい)kowai – đáng sợ 46. 来る(くる)kuru – đến 47. 魔法(まほう)mahou – phép thuật, ma quái, phép màu 48. 任せる(まかせる)makaseru – tin tưởng, giao phó. w 49. 負ける(まける)makeru – thua, thất bại … 50. 守る(まもる)mamoru – bảo vệ 51. まさか masaka – không có lẽ, dùng để phỏng đoán. 52. 待つ(まつ)matsu – chờ chút 53. 勿論(もちろん)mochiron – đường nhiên, dĩ nhiên. không nghi ngờ gì gì nữa 54. もう mou – đã (xong) rồi, đủ rồi.. 55. 娘(むすめ)musume – con gái 56. 仲(なか)naka – nói về một mối quan hệ trong gia đình hay giữa những người có cùng ý kiến 57. 何 (なに)nani – cái gì? 58. なるほどnaruhodo – quả là như vậy, ra là như vậy, tôi hiểu, à rõ rồi, chú nói được cái phải (dùng để khẳng định lại thông tin của người nói) . 59. 逃げる(にげる)nigeru – bỏ chạy, chạy trốn. nigerou : chạy thôi… 60. 人間(にんげん)ningen – nhân loại, con người, dùng để nói về những gì thuộc về con người, những bản tính, thói quen của con người. ningenha souda – con người là thế. 61. お早う(おはよう)ohayou – câu chào buổi sáng. Một câu chào hỏi rất thông dụng, dùng vào khoảng sáng tới khoảng 11-12h trưa. 62. 怒る(おこる)okoru – bực tức, thường dùng ở thể : mou okottayo giận rồi đấy. okotteruno bạn đang giận tôi ư? Mày giận tao à? 63. お願い(おねがい)onegai – cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘làm ơn hãy” 64. 鬼(おに)oni – quỷ, ma quỷ, yêu quái. 65. 了解(りょうかい) Ryoukai! – rõ, hiểu rõ. 66. さあ Saa – câu cảm thán, à, ừ, hừ … 67. さすが sasuga – quả thật 68. 先輩(せんぱい)sempai – tiền bối, dùng để gọi những người có thâm niên trong 1 lĩnh vực đó so với mình. 69. しかし shikashi – dù vậy, nhưng, tuy nhiên. 70. 仕方がない shikata ga nai – không có cách nào cả. 71. 信じる(しんじる)shinjiru – tin tưởng vào 1 ai đó hoặc điều gì đó. 信じてください shinjite kudasai. Dịch nghĩa: hãy tin tôi đi. 信じられるか あいつ?shinjirareru ka aitsu. Dịch nghĩa: hắn có tin được không? 72. 死ぬ(しぬ)shinu – chết, thường dùng 死ね shine: chết đi 73. すこい sukoi – bảo thủ ,tàn nhẫn …gần nghĩa với : ずるい (tồi tệ, xấu tính). 74. 凄い(すごい)sugoi – siêu, kinh, thật là giỏi, giỏi quá 75. 好き(すき)suki – ưa thích: nó hàm ý có một cảm tình rất đẹp với một ai đó khác giới 76. する suru – làm: chẳng hạn 77. 大変(たいへん)taihen – vô cùng, cực độ, dùng để mô tả một điều gì đó rất kinh khủng. 78. 助ける(たすける)tasukeru – cứu, giúp đỡ 79. 戦う(たたかう)tatakau – đánh nhau 80. 敵(てき)teki – quân địch kẻ thù… 81. 友達(ともだち)tomodachi – bạn bè 82. とても totemo – rất…, dùng để nhấn mạnh một điều gì đó 83. 運命(うんめい)unmei – định mệnh, số phận 84. 裏切り者 うらぎりもの uragirimono – kẻ phản bộ 85. 嬉しい うれしい ureshii! – ôi! thật hạnh phúc 86. 五月蠅い うるさい urusai – ồn quá, im lặng, câm đi 87. 嘘 うそ uso – nói dối, lời nói dối 88. 噂 うわさ uwasa – tin đồn. 89. 分かる wakaru – hiểu, thường dùng 90. 罠 わな wana – bẫy, mưu kế 91. やばい yabai – nguy rồi, không ổn rồi, không tốt rồi 92. 約束 やくそく yakusoku – lời hứa. 93. 辞める やめる yameru – từ bỏ, dừng lại, hủy bỏ 94. やる yaru – làm, hành động.: 95. 優しい やさしい yasashii – dễ tính, tốt bụng. 96. やった yatta – làm được rồi, dùng để cổ vũ 97. よっし yosshi – được rồi, uh đúng đó, tôi đã xong. 98. 妖怪 ようかい youkai – Ma giới, ma quỷ. 99. 夢 ゆめ yume – mơ, giấc mơ.. 100.許す ゆるす yurusu – tha thứ, dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó. Bạn còn hay bắt gặp từ nào khi đọc các bộ truyện manga anime Nhật Bản chia sẻ ngay với Duhoc.japan.net.vn nhé. Bạn có thể đọc thêm: Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Nhật Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Bài viết liên quanTrọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT
Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPTTrạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật. Bạn sẽ không thể giỏi tiếng Nhật nếu không...
Học tiếng Nhật qua bài hát - Phía sau một cô gái tiếng Nhật
Học tiếng Nhật qua bài hát - Phía sau một cô gái tiếng Nhật"Phía sau một cô gái" không phải là một bài hát tiếng Nhật mà là...
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo KanjiRất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?...
TOP 15 bài hát giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhất
TOP 15 bài hát giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhấtMột trong những cách học tiếng Nhật cực vui và hiệu quả nhất chính là qua các bài...
Bình luận bằng tên của bạn Bình luận bằng Facebook Viết bình luận- Tin mới
- Đọc nhiều nhất
- Tin nổi bật
Đi du học Nhật năm đầu cần chuẩn bị những khoản chi phí nào?
Du học Nhật Bản có lẽ là ước mơ của rất nhiều...Top 5 trường dạy tiếng Nhật có chi phí rẻ nhất tại Tokyo Nhật Bản
Du học Nhật Bản là ước mơ, mục tiêu nhiều bạn...Hướng dẫn tra cứu kết quả kỳ thi tiếng Nhật NAT-TEST kỳ tháng 10/2017
Kết quả kỳ thi NAT - TEST tháng 10/2017 vừa mới được cập...Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT
Trạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật....10 sự thật thú vị về bộ truyện tranh Doremon mà bạn chưa biết
Nhắc tới Doremon, không chỉ trẻ nhỏ mà cả những...1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay
Một yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Hay 1 man bằng bao...Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng
Người Nhật không sử dụng một cách đếm để...Những câu chửi bằng tiếng Nhật bá đạo nhất
Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có...TOP 10 website mua hàng online hàng đầu tại Nhật Bản
Cũng giống như Việt Nam, mua hàng online đang dần trở...Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên...Hạn chế cấp visa du học tại Nhật ở 5 quốc gia Việt Nam, Trung Quốc, Nepan, Mianma, Srilanca
Theo thông tin từ báo Nishinihon từ tháng 2 năm 2017...Tìm hiểu điều kiện đi du học Nhật Bản mới nhất 2017
Thời gian gần đây du học Nhật Bản đã trở...Cần làm gì sau khi có kết quả COE đi Nhật
(COE) hay trong tiếng Nhật là有資格証明書 được...Muốn đi du học Nhật Bản bạn phải biết 6 điều này!
Bạn đang muốn du học Nhật Bản nhưng còn nhiều vướng...Hỗ trợ tìm việc, ở nhà, đưa đón
Đăng ký nhận học bổng du học Nhật Bản: Đăng ký Đăng ký ngay để nhận thông tin và học bổng du học Nhật Bản qua email Báo chí nói về du học NhậtHọc tiếng Anh
VTV1
CTC2
Vnexpress
Dân trí
VTC2
Kênh Hà Nội
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%- Danh sách các trường nổi tiếng cần biết
- Hội thảo du học
Từ khóa » Những Từ Tiếng Nhật Dễ Thương
-
Kawaī / Ikemen / Kyūto … Cách Nói "dễ Thương" Và "tuyệt" Trong Tiếng ...
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật "nhất định Gặp" Trong Manga | Akira Education
-
Nói Xinh đẹp, Dễ Thương Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
100 Tên Tiếng Nhật Dễ Thương Cho Các Bạn Nữ
-
Xinh đẹp Tiếng Nhật Là Gì? Cách Khen Crush Dễ Thương Bằng Tiếng ...
-
Từ Ngữ Thường Dùng Của Giới Trẻ Nhật - Wakamono No Kotoba
-
Đáng Yêu Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Tổng Hợp Các Từ Tiếng Nhật Trong Anime Hay Và ý Nghĩa
-
Tên Tiếng Nhật Dễ Thương Kawaii – Nữ Giới Và Nam Giới - Suki Desu
-
Wow Japanese - Phiêu Cùng Tiếng Nhật - Một Số Từ Vựng "dễ Thương ...
-
Dễ Thương Tiếng Nhật Là Gì Nói Thế Nào
-
Bật Mí 1001 Câu Học Tiếng Nhật Giao Tiếp Cơ Bản Thông Dụng Bạn ...
-
"Kowai", "Kawaii" Và Những Từ Tiếng Nhật Dễ Gây Nhầm Lẫn!