1000 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật

Tự học tiếng Nhật

Adsense 728x90

Adsense 728x90 Menu
  • HOME
  • N5 - N4
    • Bảng chữ cái tiếng nhật
    • Giáo trình mina
      • Từ vựng minano nihongo
      • Ngữ pháp minano nihongo
      • Luyện nghe minano nihongo
      • Luyện nghe tasuku
      • Hội thoại minano nihongo
  • N3
    • Soumatome N3
      • Từ vựng Soumatome N3
      • Ngữ pháp Soumatome N3
      • Kanji Soumatome N3
    • Mimi kara N3
      • Từ vựng Mimikara N3
      • Ngữ pháp Mmi krara N3
  • N2
    • Soumatome N2
      • Từ vựng Soumatome N2
      • Ngữ pháp Soumatome N2
      • Kanji Soumatome N2
    • Mimi kara N2
      • Từ vựng Mmikara N2
      • Ngữ pháp Mmi krara N2
  • Học kanji
    • Học hán tự tiếng nhật
    • 512 chữ kanji
    • 1000 hán tự thường dùng
    • 1945 chữ hán
    • 214 bộ thủ bằng thơ
  • Luyện thi jlpt
    • Luyện thi n5
      • Từ vựng n5
      • Ngữ pháp n5
      • Kanji n5
    • Luyện thi n4
      • Từ vựng n4
      • Ngữ pháp n4
      • Kanji n4
    • Luyện thi n3
      • Từ vựng n3
      • Ngữ pháp n3
      • Kanji n3
    • Luyện thi n2
      • Từ vựng n2
      • Ngữ pháp n2
      • Kanji n2
  • Kỹ năng
    • Các thể động từ tiếng nhật
    • Mẫu câu luyện nói
  • Tài liệu học tiếng nhật
  • Nghe nhạc nhật bản

1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật

Cùng học 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật. Học 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất trong tiếng nhật để có thể giao tiếp một cách nhanh chóng. Áp dụng trong cuộc sống hằng ngày cùng học 1000 mẫu câu tiếng nhật giao tiếp cơ bản nhé các bạn. Với 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản tỏng tiếng nhật đáp ứng đầy đủ cho các bạn luyện nói thuộc tình độ sơ cấp trong tiếng nhật, với nhiều từ vựng tiếng nhật sơ cấp được sử dụng trong các câu giao tiếp tiếng nhật. Cùng với đó các cấu trúc câu giao tiếp trong 1000 mẫu câu này sử dụng ngữ pháp tiếng nhật sơ cấp và thuộc trình độ n5, n4.

1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng nhật

1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật chào hỏi Mẫu câu chào hỏi cơ bản trong 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật 1. Xin chào こんにちは Kon ni chi wa 2. Chào buổi sáng おはようございます Ohayo gozaimasu 3. Chào buổi chiều こんにちは Kon ni chi wa 4. Chào buổi tối こんばんは Kon ban wa 5. Chúc ngủ ngon おやすみなさい Oyasumi nasai 6. Bạn có khỏe không? 元気ですか Genki desu ka 7. Cảm ơn, tôi khỏe 元気です Genki desu 8. Cảm ơn, tôi không khỏe lắm. 元気ではありません Genkidewa arimasen 9. Tên bạn là gì? あなたの名前は何ですか Anatano namae wa nandesuka 10. Tên tôi là … 私の名前は.....です Watashino namae wa .....desu 11. Hẹn gặp lại また会いましょう Mata aimashou 12. Tạm biệt さようなら Sayonara 13. Rất vui được gặp bạn はじめまして Hajimemashite 14. Thế còn bạn? あなたはどうですか Anata wa dou desuka 15. Chúc may mắn 幸運を祈ります Kooun wo inorimasu 16. Bảo trọng 気をつけて Ki wo tsukete 17. Được một lúc rồi đấy しばらくです Shibaraku desu 18. Bạn có nói được tiếng Anh không? 英語が話せますか Eigo ga hanasemasuka 19. Tôi biết nói một ít tiếng Nhật. 私は少し日本語が話せます Watashi wa sukoshi nihongo ga hanasemasu 20. Tôi không biết nói tiếng Nhật 私は日本語が話せません Watashi wa nihongo ga hanasemasen 21. Tôi đến từ (đất nước)… 私は(国)の出身です Watashi wa (country) no shusshindesu 22. Bạn bao nhiêu tuổi? 何歳ですか Nansai desuka 23. Tôi (ba mươi) tuổi 私は(30)才(歳)です Watashi wa (30) sai desu 24. Những dịp đặc biệt. 特別な機会 Tokubetsu na kikai 25. Giáng sinh vui vẻ! メリークリスマス Merii kurisumasu 26. Chúc mừng năm mới! あけましておめでとうございます Akemashite omedetou gozaimasu. 27. Mừng ngày kỉ niệm 記念日おめでとう Kinenbi omedetou. 28. Mừng ngày lễ tình nhân すてきなバレンタインを! Suteki na barentain o! 29. Chúc mừng ngày lễ Phục Sinh すてきなイースターを! Suteki na iisutaa o! 30. Chúc mừng ngày của mẹ! 母の日おめでとう Haha no hi omedetou 31. Chúc mừng ngày của cha! 父の日おめでとう Chichi no hi omedetou 32. Chúc mừng sinh nhật おたんじょう日おめでとう Otanjoubi omedetou 33. Chúc mừng sinh nhật muộn 遅ればせながらおたんじょう日おめでとう Okurebasenagara otanjoubi omedetou. 34. Ngày nào là lễ kỉ niệm của bạn vậy? 記念日はいつですか? Kinenbi wa itsu desu ka? Mẫu câu hội thoại trong 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật 35. Vâng はい Hai 36. Không いいえ Iie 37. Bạn có hiểu không 分かりますか Wakarimasuka 38. Tôi không hiểu 分かりません Wakarimasen 39. Tôi hiểu 分かります Wakarimasu 40. Cảm ơn 有難う/ありがとう Arigatou 41. Làm ơn … (đề nghị) どうぞ.... douzo 42. Làm ơn… (hỏi) .....下さい .....kudasai 43. Tôi xin lỗi ごめんなさい Gomennasai 44. Làm ơn nói lại lần nữa もう一度言って下さい Mouichido ittekudasai 45. Bạn có thể nói chậm hơn không? ゆっくり話して下さい Yukkuri hanashite kudasai 46. Không, cảm ơn 有難う、結構です/有難う、大丈夫です Arigatou,kekkou desu/ arigatou,daijyoubu desu 47. Xin chúc mừng おめでとう/おめでとうございます Omedetou/Omedetougozaimasu 48. Tôi lấy làm tiếc お気の毒に Okinodokuni 49. Không sao đâu (Tôi ổn) 大丈夫です Daijyobu desu 50. Tôi không biết 分かりません Wakarimasen 51. Tôi không thích nó 好きではありません Sukide wa arimasen 52. Tôi thích nó 好きです sukidesu 53. Không có gì どういたしまして Dou itashimashite 54. Tôi hiểu là… 私は.....と理解しました Watashi wa …..to rikai shimashita 55. Tôi nghĩ là … 私は.....と思います Watashi wa……to omoimasu 56. Tôi muốn … 私は.....したいです Watashi wa……shitai desu 57. Tôi thích … 私は.....が好きです Watashi wa …..ga suki desu 58. Làm ơn cho tôi mượn điện thoại của bạn được không? 電話を使ってもいいですか Dennwa wo tsukattemo iidesuka 59. Bạn có chắc không ? 本当ですか Hontou desuka 60. Bạn có nói được tiếng Anh không? 英語が話せますか Eigo ga hanasemasuka 61. Nó nghĩa là gì? これはどういう意味ですか Kore wa douiu imi desuka 62. Từ này phát âm như thế nào? これはどのように発音しますか Kore wa donoyouni hatsuon shimasuka 63. Bạn có thể vui lòng viết lại cho tôi bằng tiếng Nhật không? 日本語で書いてくれますか Nihonngo de kaite kuremasuka 64. Không, cảm ơn 有難う、結構です/有難う、大丈夫です Arigatou,kekkou desu/ arigatou,daijyoubu desu 65. Không, vậy là sai rồi それは違います Sore wa chigaimasu 66. Đúng rồi その通りです Sonotouri desu 67. Không có gì 問題ありません Mondai arimasen 68. Cứu! 助けて tasukete 69. Ai? 誰ですか dare desuka 70. Cái gì? 何ですか nan desuka 71. Bao nhiêu? いくつですか ikutsu desuka 72. Bao nhiêu tiền どのくらいですか donokurai desuka 73. Tại sao? なぜ/何故ですか naze desuka 74. Tại sao không? なぜ(何故)だめですか naze dame desuka 75. Cái nào? どちらですか dochira desuka 76. Ở đâu? どこ/何処ですか doko desuka 77. Khi nào? いつですか itsu desuka 78. Bạn sinh ngày nào? あなたの誕生日はいつですか anatano tanjyobi wa itsu desuka 79. Bạn đang làm gì? 今、何をしてますか ima nani wo shitemasuka 80. Bạn đang đi đâu? 何処に行ってますか dokoni ittemasuka 81. Tôi đang đi... 私は....に行ってます watashi wa …..ni ittemasu 82. Đây là cái gì? これは何ですか kore wa nan desuka 83. Bạn có chắc chắn không 自信ありますか jishin arimasuka 84. Đừng quên... .....を忘れないで ..... wo wasurenaide 85. Xin lỗi すみません sumimasen 86. Giữ gìn sức khỏe 気をつけて ki wo tsukete 87. Trước/ Trước khi 以前に/前に izen ni / mae ni 88. Tôi muốn đi mua sắm trước khi xem phim 私は映画を見る前に買い物をしたいです watashi wa eiga wo miru mae ni kaimono wo shitai desu 89. Sau/Sau đó 後で ato de 90. Tôi sẽ xem phim sau khi đi mua sắm. 私は買い物をしてから映画を見ます watashi wa kaimono wo shitekara eiga wo mimasu 91. Cho đến khi .....まで …made 92. Tôi không phải đi đâu cho đến tận ngày mai 私は明日まで行かなくてもいいです watashi wa asu made ikanakutemo ii desu 93. Nhà vệ sinh ở đâu? トイレは何処ですか toire wa doko desuka 94. Bạn có thích sống ở đây không? ここに住んでいますか koko ni sundemasuka 95. Bạn có thích nơi này không? ここが好きですか koko ga sukidesuka 96. Tôi thích nơi này. ここが大好きです koko ga daisuki desu 97. Tôi đến đây để nghỉ lễ 私は休日ここに居ます Watashi wa kyujitu koko ni imasu 98. Đi công tác 仕事で shigoto de 99. Để học 勉強のため benkyou no tame 100. Đùa thôi mà! 冗談です jyodan desu 101. Đây là lần đầu tiên tôi đến Nhật Bản. 日本は今回初めてです nihon wa konkai hajimete desu 102. Chúng tôi đang đi nghỉ tuần trăng mật. 私たちは新婚旅行中です watashitachi wa shinkonryokou chuu desu Đang tiếp tục cập nhật 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng nhật xem đầy đủ tại luyện nói tiếng nhật. Các mẫu câu giao tiếp trong tiếng nhật sư dụng hằng ngày trong loạt bài cung cấp 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng nhật. Học 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng nhật thì bạn có thể giao tiếp hằng ngày được rồi. Cùng học 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật bằng cách tự học tiếng nhật, luyện nói tiếng nhật 1000 mẫu câu giao tiếp iếng nhật thông dụng hằng ngày. Học 1000 mẫu câu giao tiếp trong thời gian chỉ 1 tháng tranh thủ là bạn có thể nắm hết toàn bộ 1000 cấu trúc, 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật, sử dụng giao tiếp hằng ngày thông dụng. Cùng học các câu giao tiếp cơ bản trong tiếng nhật với 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật cua tuhoctiengnhat.org biện soạn tìm hiểu trogn quá tình nhiều năm học tiếng nhật và nghiên cứu về tiếng nhật. Với 1000 mẫu câu giao tiếp nà các bạn hoàn toàn có thể tự tin sử dụng hằng ngày với cả người nhật. Học 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng nhật cùng tự học tiếng nhật . Các kiến thức trong 1000 mẫu câu giao tiếp này hoàn toàn thực tế và áp dụng ngay sau khi học. Labels: 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật, 1000 mau cau giao tiep tieng nhat co ban Share

No comments:

Post a Comment

Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)

Tự học tiếng nhật - Bài đăng phổ biến

  • Từ vựng Mimi Kara Oboeru N3 Tổng hợp từ vựng mimi kara oboeru n3 Xem đầy đủ chi tiết hơn tại đây Xem thêm phần 2 tổng hợp từ vựng mimi kara oboeru n3 STT Kanji Âm ...
  • Số đếm và thứ tự trong tiếng nhật Học số đếm và thứ tự trong tiếng nhật  Số đếm trong tiếng nhật Không ゼロ zero Một 一 ichi Hai 二 ni Ba ...
  • 16 động từ bất quy tắc trong tiếng nhật Các động từ tiếng nhật bất quy tắc Cùng học 16  động từ bất quy tắc trong tiếng nhật, 16 động từ bất quy tắc hay còn gọi là không tuân t...
  • Động từ thể từ điển và cách chia ru -る Cách chia động từ thể từ điển Vます→Vる Xem tất cả cách chia  các thể động từ tiếng nhật   16 động từ bất quy tắc khi chia về thể る ...
  • Kaiwa mina no nihongo bài 1 Hội thoại mina no nihongo bài 1 Video kaiwa mina no nihongo bài 1 はじめまして hajimemashite Rất vui được làm quen với chị. 佐藤 satou おはよう ございます。 ...
  • Từ vựng soumatome n3 tuần 1 ngày 1 Học từ vựng soumatome n3 tuần 1 ngày 1 1. 台所 [đài, sở] だいどころ nhà bếp 2. 電子レンジ [điện, tử] でんしレンジ lò vi ba 3. ワイングラス ワイングラス cốc uống rượu...
  • Kaiwa mina no nihongo bài 2 ほんのきもちです honno ki mochi desu Chỉ là chút lòng thành. 山田一郎 yamada ichirou はい。どなたですか。 hai. donata desu ka. Vâng, ai đấy ạ? サントス santosu 408の サ...
  • Bài hát lý do của sự sống bằng tiếng Nhật Học tiếng nhật qua bài hát lý do của sự sống Video bài hát lý do của sự sống Lời bài hát lý do của sự sống いのちの理由 私が生まれてきた訳は Watashi...
  • Cách chia động từ thể te -て Cách chia động từ thể tê Vます→Vて Xem tất cả cách chia  các thể động từ tiếng nhật 16 động từ bất quy tắc khi chia về thể て 見/診ます みま...
  • 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật Cùng học 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật . Học 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất trong tiếng nhật để có thể giao tiếp một cách nhanh ...

Tự học tiếng nhật online free

  • Học tiếng nhật online
  • Bảng chữ cái tiếng nhật
  • Từ vựng mina no nihongo
  • Ngữ pháp minna no nihongo
  • Luyện nghe mina no nihongo
  • Hội thoại mina no nihongo
  • Tài liệu học tiếng nhật
  • Học hán tự tiếng nhật
  • Hán tự tiếng nhật sơ cấp
  • Luyện nói tiếng nhật
  • Động từ tiếng nhật
  • Tính từ tiếng nhật

Kỹ năng học tiếng nhật

Facebook tự học tiếng nhật

Luyện thi tiếng nhật online

Kiến thức tự học tiếng nhật online

Tự học tiếng nhật online ?

  Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật. Creative Commons License

Từ khóa » Các Câu Hỏi Tiếng Nhật N4