Luyện Thi JLPT N4 Với Bài Tập 20 Câu Hỏi Về Từ Vựng Tiếng Nhật

Để giúp các bạn luyện thi JLPT N4 hiệu quả hơn, hãy làm bài tập tiếng Nhật về từ vựng tiếng Nhật trình độ N4 dưới đây của Nhật ngữ SOFL nhé. bai tap tu vung tieng nhat   Bài kiểm tra từ vựng tiếng Nhật JLPT N4  gồm có 20 câu hỏi, đáp án được để ở phần cuối mỗi câu hỏi. Cùng bắt đầu thôi nào! ______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。  

>>> Luyện thi tiếng Nhật N4 hiệu quả với bài tập 15 câu hỏi ngữ pháp

Câu 1.このみせには安いものも高いものもあります。 A. たかい B. やすい C. ながい D. うまい Đáp án: B Câu 2. どんなですか。 A. か B. うえ C. いえ D. け Đáp án: C Câu 3.  がじょうずです。

A. え

B. はなし

C. うた

D. か

Đáp án: C Câu 4. はやく帰ってきてください。

A. かえって

B. もどって

C. いって

D. きって

Đáp án: A Câu 5. 急いでください。

A. およいで

B. はやいで

C. きゅういで

D. いそいで

Đáp án: D Câu 6. きょうはかぜが強いです。

A. さむい

B. よわい

C. つよい

D. つめたい

Đáp án: C Câu 7. ちょっと教えてください。

A. おちえて

B. おしえて

C. きょうえて

D. きょえて

Đáp án: B Câu 8. そのビルは近くにあります。

A. とおく

B. ちかく

C. しかく

D. ちく

Đáp án: B Câu 9. がきれに見えます。

A. くも

B. そら

C. くう

D. ほし

Đáp án: B Câu 10. とテニスをしました。

A. あに

B. あね

C. おとうと

D. いもうと

Đáp án: A Câu 11. がはっしてきました。

A. いぬ

B. ねこ

C. うま

D. ひと

Đáp án: A Câu 12. れいぞうこに古いパンが入っています。

A. たい

B. ふるい

C. わるい

D. うまい

Đáp án: B Câu 13.これはきのう習いました

A. ならいました

B. もらいました

C. いいました

D. かいました

Đáp án: A Câu 14. 黒いくつをかいました。

A. しろい

B. くろい

C. あおい

D. あかい

Đáp án: B Câu 15. いつも何時ごろねますか。

A. なんどき

B. いつ

C. いま

D. なんじ

Đáp án: D Câu 16. わたしにはいません。

A. いもうと

B. あに

C. あね

D. おとうと

Đáp án: C Câu 17. 秋になりました。

A. ふゆ

B. あき

C. はる

D. なつ

Đáp án: B Câu 18. みんなでごみを集めてください。

A. つめて

B. まるめて

C. つとめて

D. あつめて

Đáp án: D Câu 19. これはずいぶん重いですね。

A. おもい

B. かるい

C. くらい

D. こわい

Đáp án: A Câu 20. どんながすてきですか。

A. あじ

B. おと

C. いろ

D. かお

Đáp án: C Trên đây là bài tập 20 câu hỏi về từ vựng tiếng Nhật giúp các bạn luyện thi JLPT N4 hiệu quả hơn. Ngoài ra, hãy luyện tập thêm cho mình về ngữ pháp, đọc hiểu, luyện nghe để hoàn thành bài thi thật tốt nhé. Chúc các bạn học tốt.

Từ khóa » Các Câu Hỏi Tiếng Nhật N4