1001 Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung ấn Tượng Và Sâu Sắc.

Trong đời người ngày sinh nhật là vô cùng thiêng liêng, vào ngày này mà được những người yêu thương quan tâm mình gửi đến cho mình những lời chúc ý nghĩa nhất. Thật xúc động khi bạn gửi đến những người bạn yêu quý bằng câu chúc mừng sinh nhật tiếng trung làm lay động con tim, hãy cùng tôi ghi lại 10001 câu chúc mừng sinh nhật tiếng trung này nhé!

Mục lục

  • 1 Chúc mừng sinh nhật tiếng trung nói như thế nào?
  • 2 Chúc mừng sinh nhật tiếng trung đối với ông bà, cha mẹ
  • 3 Chúc mừng sinh nhật đối với cấp trên

Chúc mừng sinh nhật tiếng trung nói như thế nào?

Chắc hẳn đây là băn khoăn của không ít những bạn đang học môn ngoại ngữ tiếng Trung muốn thể hiện tình cảm với bạn bè người thân của mình nhân ngày sinh nhật của họ. Mặc dù đơn giản tuy nhiên nó vừa đủ mới mẻ và nổi bật, khiến bạn tạo được dấu ấn sâu đậm trong lòng của họ. Vậy thì chúc mừng sinh nhật tiếng trung nói như thế nào cho đúng, qua bài viết này bạn hãy cùng tôi khám phá nhé!

>> Có thể bạn chưa biết: Ý nghĩa các con số trong tiếng trung

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa
生日快乐! /shēngrì kuàilè!/ Sinh nhật vui vẻ!
心想事成! /xīn xiǎng shì chéng!/ Muốn gì được đó!
大展宏图! /dà zhǎn hóngtú!/ Sự nghiệp phát triển!
工作顺利 /gōng zuo shùn lì/ Sự nghiệp công danh hanh thông ,may mắn nhất.
祝你健康! /zhù nǐ jiànkāng!/ Chúc bạn mạnh khỏe!
祝一切顺利! /zhù yíqiè shùnlì!/ Chúc mọi việc thuận lợi!
东成西就! /dōng chéng xī jiù!/: Thành công mọi mặt!
祝贺你! /zhùhè nǐ!/ Xin chúc mừng bạn!
祝你万事如意! /zhù nǐ wànshì rúyì!/ Chúc bạn vạn sự như ý!
生日快乐 /shēng rì kuài lè/ Chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc

chúc mừng sinh nhật tiếng trung

Chúc mừng sinh nhật tiếng trung đối với ông bà, cha mẹ

Đối với bậc cha mẹ, bậc anh chị mọi người luôn nên trao đến bạn những sự yêu thương và quý trọng nhất. Để gây ấn tượng vào ngày mừng sinh nhật, hãy gởi đến họ những lời chúc mừng để bày tỏ sự hiếu thảo và quan tâm của bạn.

  1. 老妈, 生日快乐, 我永远爱你. /lǎo mā, shēng rì kuài lè, wǒ yǒng yuǎn ài nǐ/ Mẹ à, sinh nhật vui vẻ, con mãi mãi yêu mẹ.
  2. 亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康! /qīn ài de māma, zhù nín: shēng rì kuài lè! xīn qíng shū chàng! shēn tǐ jiàn kāng/ Mẹ yêu, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ!tâm trang thoải mái! Sức khỏe dồi dào!
  3. 在这个日子里, 我想起了您. 我只希望给您所有我的祝福, 亲爱的妈妈您辛苦了, 生日快乐! /zài zhè gè rìzi lǐ, wǒ xiǎng qǐ le nín. wǒ zhǐ xī wàng gěi nín suǒ yǒu wǒ de zhù fú, qīn ài de māma nín xīn kǔ le, shēng rì kuài lè/ Con chỉ ước mang hết tất cả những lời chúc phúc của con gửi tới mẹ vào ngày sinh nhật, mẹ yêu à, mẹ đã vất vả rồi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ!
  4. 祝你生日快乐!祝
  5. 我美丽的, 乐观的, 热情的, 健康自信的, 充满活力的大朋友—妈妈, 生日快乐! /zhù nǐ shēng rì kuài lè! zhù wǒ měi lì de, lè guān de, rè qíng de, jiàn kāng zì xìn de, chōng mǎn huó lì de dà péngyou — māma, shēng rì kuài lè/ Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! chúc cho người bạn của con xinh đẹp, lạc quan, nhiệt tình, mạnh khỏe, đầy sức sống của con- mẹ, sinh nhật vui vẻ!
  6. 儿女的生日, 母亲会牢记. 儿女的一切, 母亲要操心. 今天是母亲的生日, 该由儿女来孝尽, 短信不代表什么, 但却是儿女微薄的心意: 祝母亲生日快乐. /ér nǚ de shēng rì, mǔ qīn huì láo jì. ér nǚ de yí qiē, mǔ qīn yào cāo xīn. jīn tiān shì mǔ qīn de shēng rì, gāi yóu ér nǚ lái xiào jìn, duǎn xìn bù dài biǎo shén me, dàn què shì ér nǚ wēi báo de xīn yì: zhù mǔ qīn shēng rì kuài lè/ Sinh nhật của chúng con mẹ đều ghi nhớ, mọi việc của chúng con mẹ đều phải lo liệu. Hôm nay là sinh nhật mẹ, nên đến lượt chúng con tận hiếu với mẹ, tin nhắn không đại diện cho điều gì cả, nhưng nó lại là chút tấm lòng nhỏ của chúng con: Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ.
  7. 愿清风吹走你的烦恼, 流水流走你的悲伤, 空气里弥漫的是快乐, 花朵里散发着幸福的香气. 生日祝福送给你, 愿健康身体永远属于你. /yuàn qīng fēng chuī zǒu nǐ de fán nǎo, liú shuǐ liú zǒu nǐ de bēi shāng, kōng qì lǐ mí màn de shì kuài lè, huā duǒ lǐ sàn fā zhuó xìng fú dí xiāng qì. shì jiè wèi shēng rì zhù fú sòng gěi nǐ, yuàn jiàn kāng shēn tǐ yǒng yuǎn shǔ yú nǐ/ Mong làn gió thổi đi những phiền não của mẹ, dòng nước chảy trôi đi những khổ đau của mẹ, trong không khí ngập tràn niềm vui, những bông hoa tỏa ra hương thơm hạnh phúc. Gửi tới mẹ lời chúc sinh nhật, mong mẹ luôn luôn mạnh khỏe.
  8. 老爸, 你是我的高山, 你是我的大海, 谢谢你教会我成长, 谢谢你包容我的小任性, 今天是你生日, 祝你生日快乐. /lǎo bà, nǐ shì wǒ de gāo shān, nǐ shì wǒ de dà hǎi, xiè xiè nǐ jiào huì wǒ chéng zhǎng, xiè xiè nǐ bāo róng wǒ de xiǎo rèn xìng, jīn tiān shì nǐ shēng rì, zhù nǐ shēng rì kuài lè/ Bố à, bố là ngọn núi cao của con, là biển rộng của con, cảm ơn bố đã dạy con nên người, cảm ơn bố đã bao dung cho sự ngang bướng của con, hôm nay là sinh nhật bố, chúc bố sinh nhật vui vẻ!
  9. 祝: 老爸永远健康, 永远年轻, 永远幸福. /zhù: lǎo bà yǒng yuǎn jiàn kāng, yǒng yuǎn nián qīng, yǒng yuǎn xìng fú/ Chúc bố luôn luôn khỏe mạnh, trẻ trung và luôn luôn hạnh phúc.
  10. 愿你福如东海, 寿比南山. 祝你健康长寿. /yuàn nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān. zhù nǐ jiàn kāng cháng shòu/ Chúc ông phúc như đông hải, thọ tỉ nam sơn. Chúc ông mạnh khỏe sống lâu.
  11. 父亲于我来说, 就是一本百科书, 教育我如何做人, 就是一个港湾, 永远无条件的为我提供憩息之处, 借此机会, 我要对我的父亲说: 感谢您与母亲的辛勤劳苦养育之恩. /fù qīn yú wǒ lái shuō, jiù shì yī běn bǎi kē shū, jiào yù wǒ rú hé zuò rén, jiù shì yī gè gǎng wān, yǒng yuǎn wú tiáo jiàn de wèi wǒ tí gōng qì xī zhī chù, jiè cǐ jī huì, wǒ yào duì wǒ de fù qīn shuō: gǎn xiè nín yǔ mǔ qīn de xīn qín láo kǔ yǎng yù zhī ēn/ Đối với con bố chính là một cuốn bách khoa toàn thư, dạy con cách làm người, bố chính là một bến tàu, luôn luôn cung cấp chốn neo đậu cho con một cách vô điều kiện, nhân cơ hội này, con muốn nói với bố: Cảm ơn công ơn bố và mẹ đã vất vả nuôi dưỡng giáo dục con nên người.
  12. 祝福你事事顺心, 幸福无边! /zhù fú nǐ shì shì shùn xīn, xìng fú wú biān/ Chúc chú mọi việc đều thuận lợi, hạnh phúc vô biên!
  13. 你是大树, 为我们遮蔽风风雨雨;你是太阳, 为我们的生活带来光明. 亲爱的父亲, 祝你健康、长寿. 生日快乐! /nǐ shì dà shù, wèi wǒmen zhē bì fēng fēng yǔ yǔ; nǐ shì tài yáng, wèi wǒmen de shēng huó dài lái guāng míng. qīn ài dí fù qīn, zhù nǐ jiàn kāng, cháng shòu. shēng rì kuài lè/ Bố là cây đại thụ che chắn gió mưa cho chúng con, bố là mặt trời đem lại ánh sáng cho cuộc sống của chúng con. Bố thân yêu, chúc bố mạnh khỏe sống lâu. Sinh nhật vui vẻ!
  14. 生日祝福送给你, 好运幸运缠着你, 快乐幸福陪着你, 吉祥平安恋着你, 家人朋友疼着你, 上帝菩萨保佑你. 祝你生日快乐, 岁岁都健康. /shēng rì zhù fú sòng gěi nǐ, hǎo yùn xìng yùn chán zhe nǐ, kuài lè xìng fú péi zhe nǐ, jí xiáng píng ān liàn zhe nǐ, jiā rén péng yǒu téng zhe nǐ, shàng dì pú sà bǎo yòu nǐ. zhù nǐ shēng rì kuài lè, suì suì dou jiàn kāng/ Lời chúc sinh nhật gửi tới mẹ, mong mọi điều may mắn đến với mẹ, niềm vui và hạnh phúc luôn ở bên mẹ, bình an cát tường luôn yêu mến mẹ, người thân bạn bè yêu thương mẹ, thượng đế bồ tát phù hộ cho mẹ. Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe!
  15. 祝爷爷: 生日快乐、身体健康!祝您老人家福如东海长流水, 寿比南山. /zhù yéye: shēng rì kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng! zhù nín lǎo rén jiā fú rú dōng hǎi cháng liú shuǐ, shòu bǐ nán shān/ Chúc ông nội sinh nhật vui vẻ, mạnh khỏe! Chúc ông phúc như đông hải, thọ tỉ nam sơn.
  16. 祝姥姥: 福如东海, 寿比南山!身体健康, 生活幸福! 顺心如意!孙子敬上! /zhù lǎolao: fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān! shēn tǐ jiàn kāng, shēng huó xìng fú! shùn xīn rú yì! sūn zǐ jìng shàng/ Chúc bà ngoại phúc như đông hải, thọ tỉ nam sơn! Chúc bà khỏe mạnh, sống vui vẻ! Mọi sự thuận lợi như ý! Con cháu hiếu kính!
  17. 爷爷生日快乐, 虽然我没有什么礼物送给你, 但是我会送你一句祝福语, “爷爷祝你身体健康、长命百岁. /yéye shēng rì kuài lè, suī rán wǒ méi yǒu shén me lǐ wù sòng gěi nǐ, dàn shì wǒ huì sòng nǐ yī jù zhù fú yǔ, ” yé yé zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, cháng mìng bǎi suì/ Chúc ông nội sinh nhật vui vẻ, tuy rằng con không có quà gì tặng cho ông, nhưng con sẽ gửi tặng ông một lời chúc: “Chúc ông nội mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi.”
  18. 今天是您的生日, 我祝爷爷笑口常开, 福星高照, 万寿无疆! /jīn tiān shì nín de shēng rì, wǒ zhù yéye xiào kǒu cháng kāi, fú xīng gāo zhào, wàn shòu wú jiāng/ Hôm nay là sinh nhật ông, con chúc ông nội luôn luôn vui cười, phúc tinh chiếu rọi, vạn thọ vô cương!
  19. 祝奶奶身体健康、长命百岁;万事如意、晚年幸福;生日快乐. /zhù nǎinai shēn tǐ jiàn kāng 、 cháng mìng bǎi suì; wàn shì rú yì 、 wǎn nián xìng fú; shēng rì kuài lè/ Chúc bà nội mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, vạn sự như ý, vui vẻ tuổi già, chúc bà sinh nhật vui vẻ.

>> Tổng hợp cách tỏ tình bằng số mật mã trong tiếng trung

Chúc mừng sinh nhật đối với cấp trên

Sếp là người đồng hành cùng bạn trong công việc, người luôn bao dung và giúp đỡ bạn. Vào ngày này nếu nhận được một lời chúc sinh nhật tiếng trung ý nghĩa sẽ làm lay động trái tim sếp.

  1. 在您生日的这一天, 只希望老板您能快乐、健康、美丽生日快乐! /zài nín shēng rì de zhè yī tiān, zhǐ xī wàng lǎo bǎn nín néng kuài lè 、 jiàn kāng 、 měi lì shēng rì kuài lè/ Vào ngày sinh nhật sếp chì mong sếp có thể vui vẻ mạnh khỏe, xinh đẹp, sinh nhật vui vẻ!
  2. 老板您的生日到了, 发条短信祝福你生日快乐, 身体健康!请您放心, 我一定会努力的工作的, 一定会好好的干, 不辜负您的栽培的 /lǎo bǎn nín de shēng rì dào le, fā tiáo duǎn xìn zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng! qǐng nín fàng xīn, wǒ yí dìng huì nǔ lì de gōng zuò de, yí dìng huì hǎohao de gān, bù gū fù nín de zāi péi de/ Sinh nhật sếp đến rồi, em gửi tin nhắn chúc sếp sinh nhật vui vẻ, mạnh khỏe! Mong sếp yên tâm, em nhất định sẽ cố gắng làm việc, không phụ sự đề bạt của sếp.
  3. 公司全体同事祝你生日快乐!愿所有的快乐、所有的幸福、所有的温馨、所有的好运都永远围绕在你的身边. /gōng sī quán tǐ tóng shì zhù nǐ shēng rì kuài lè! yuàn suǒ yǒu de kuài lè, suǒ yǒu de xìng fú 、 suǒ yǒu de wēn xīn, suǒ yǒu de hǎo yùn dou yǒng yuǎn wéi rào zài nǐ de shēn biān/ Toàn thể đồng nghiệp công ty chúc sếp sinh nhật vui vẻ! Mong tất cả mọi niềm vui, hạnh phúc, ấm áp và may mắn đều sẽ luôn luôn ở bên sếp.
  4. 尊敬的领导大人, 今天是你的生日, 我代表我全家, 祝您生日快乐, 快快高升啊. 愿一生平安属于你啊! /zūn jìng de lǐng dǎo dà rén, jīn tiān shì nǐ de shēng rì, wǒ dài biǎo wǒ quán jiā, zhù nín shēng rì kuài lè, kuài kuài gāo shēng ā. yuàn yī shēng píng ān shǔ yú nǐ ā/ Sếp đại nhân đáng kính, hôm nay là sinh nhật sếp, em đại diện cho cả gia đình chúc sếp sinh nhật vui vẻ, thăng chức nhanh ạ, chúc sếp một đời bình an!
  5. 领导大哥, 您真是有本事, 我想把您当做偶像一样供着, 愿您在生日的日子里, 幸运永相伴!幸福过一生! /lǐng dǎo dà gē, nín zhēn shì yǒu běn shì, wǒ xiǎng bǎ nín dāng zuò ǒu xiàng yí yàng gōng zhe, yuàn nín zài shēng rì de rìzi lǐ, xìng yùn yǒng xiāng bàn! xìng fú guò yī sheng/ Sếp đại ca, anh thật là có bản lĩnh, em muốn tôn anh lên làm thần tượng, chúc anh trong ngày sinh nhật, luôn luôn hạnh phúc! Hạnh phúc cả đời!
  6. 感谢您我亲爱的领导, 感谢您在工作上对我的帮助, 感谢您对我的培育, 感谢您平时对我的照顾, 衷心的祝愿您, 生日快乐! /gǎn xiè nín wǒ qīn ài de lǐng dǎo, gǎn xiè nín zài gōng zuò shàng duì wǒ de bāng zhù, gǎn xiè nín duì wǒ de péi yù, gǎn xiè nín píng shí duì wǒ de zhào gù, zhōng xīn de zhù yuàn nín, shēng rì kuài lè/ Cảm ơn sếp thân yêu của em, cảm ơn sự giúp đỡ của anh trong công việc, cảm ơn sự dẫn dắt của anh, cảm ơn sự chiếu cố của anh, chân thành chúc anh sinh nhật vui vẻ!
  7. 祝: 老板永远这样帅气, 生意越做越大.生日快乐! /zhù: lǎo bǎn yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēng yì yuè zuò yuè dà. shēng rì kuài lè/ Chúc sếp mãi đẹp trai như thế này, công việc làm ăn càng ngày càng lớn, sinh nhật vui vẻ!
  8. 尊敬的老板, 在您生日这一天, 将快乐的音符, 作为礼物送给你, 愿你拥有365个美丽的日子! /zūn jìng de lǎo bǎn, zài nín shēng rì zhè yī tiān, jiāng kuài lè de yīn fú, zuò wéi lǐ wù sòng gěi nǐ, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè měi lì de rìzi Sếp đáng kính, vào ngày sinh nhật anh, đem những nốt nhạc vui vẻ làm quà tặng cho anh, chúc anh có 365 ngày tươi đẹp.

>> Phương pháp học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán bằng thơ

Từ khóa » Chúc Sếp Sinh Nhật Tiếng Trung