101 Câu Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - 123doc
Có thể bạn quan tâm
đầy đủ nội dung
Trang 1CHƯƠNG 3 THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (101 câu)
3.1 Khái niệm về thị trường tài chính
1 Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a Có khả năng sinh lời
b Tính thanh khoản cao
c Rủi ro thấp
d a và b
e Cả a, b và c
2 Thị trường vốn bao gồm:
a Thị trường chứng khoán
b Thị trường thế chấp
c Thị trường tín dụng thuê mua
d b và c
e Cả a, b và c
3 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a Do giá dầu lửa tăng liên tục
b do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d Cả a,b và c
4 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a Do giá dầu lửa tăng liên tục
b do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
d cả a,b và c
5 Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn được gọi là:
a Thị trường hàng hóa
b Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
c Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)
d Thị trường tài chính
6 Tài sản tài chính có thể là :
a Trái phiếu
b Máy móc
c Cổ phiếu
d Đáp án a và c
e Đáp án a, b và c
7 Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a Trái phiếu
b Máy móc
Trang 2c Cổ phiếu
d Đáp án a và c
3.2 Phân loại thị trường tài chính
8 Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b Giá cả không có tính chất đồng nhất
c Mua bán qua trung gian
d a và c
9 Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a Các loại cổ phiếu
b Trái phiếu kho bạc
c Tín phiếu kho bạc
d Cả a, b và c
10 Thị trường tiền tệ:
a Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế
b Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống
c Cả a và b
11 Thị trường vốn:
a Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c Cả a và b
12 Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a Trái phiếu ngân hàng
b Chứng chỉ tiền gửi
c Thương phiếu
d Cả a, b và c
13 Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c Cả a và b
14 Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường
………
a thứ cấp, tiền tệ
b thứ cấp, vốn
c c sơ cấp, tiền tệ
d sơ cấp, vốn
15 Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ
Trang 3được giao dịch ở:
a Thị trường tiền tệ sơ cấp
b Thị trường tiền tệ thứ cấp
c Thị trường vốn sơ cấp
d Thị trường vốn thứ cấp
e Không thị trường nào cả
16 Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b NHTW mua trái phiếu chính phủ
c Cả a và b
17 Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c Cả a và b
18 Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
a Giao dịch tại các quầy ngân hàng
b Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
c Cả a và b
19 Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịch
c Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
d a, b và c
20 Thị trường tập trung là:
a Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường
b Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán
c Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá
d b và c
21 Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a Thị trường sơ cấp
b Thị trường thứ cấp
c Thị trường bất động sản
d Cả 3 đáp án trên
22 Ở thị trường sơ cấp:
a diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
b nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
Trang 4d cả a và b
23 Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
c Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh
d Cả a và b
24 Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
b Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c Tín phiếu của NHTW
d Cả b và c
25 Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a Thị trường vốn ngắn hạn
b Thị trường vốn dài hạn
c Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại
d Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e Cả a và d
26 Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên
Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27 Ở thị trường thứ cấp:
a nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế
d Cả b và c
28 Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a Kênh huy động vốn
b Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán
c Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá
29 Thị trường thứ cấp là thị trường:
a Huy động vốn
b Tạo hàng hóa chứng khoán
c Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
d Cả 3 đáp án trên
e Đáp án a và c
30 Thị trường thứ cấp là thị trường:
a Luân chuyển vốn đầu tư
b Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
c Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
d Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán
Trang 5e Tất cả các đáp án trên
31 Thị trường thứ cấp là thị trường:
a Huy động vốn đầu tư
b Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
c Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
d Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán
e Tất cả các đáp án trên
32 Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a Huy động vốn đầu tư
b Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
c Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
d Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán
33 Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp
b Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
c Huy động vốn đầu tư
d Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán
e Gồm a và c
34 Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a Thị trường tiền tệ
b Thị trường nợ dài hạn
c Thị trường chứng khoán
d Thị trường phái sinh
3.3 Chủ thể tham gia thị trường tài chính
35 Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn lựa chọn:
a Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
c Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
d Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
36 Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:
a Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảm
b Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăng
c Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổi
d a và c
37 Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:
a Cổ tức
b Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
c Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn
Trang 6d a và b
38 Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịch
a Đúng
b Sai
39 Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
a Mục đích lợi nhuận
b Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước
c Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước
d Cả b và c
40 Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41 Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a Duy trì khả năng thanh toán
b Làm trung gian thanh toán cho khách hàng
c Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
d Cả 3 đáp án trên
42 Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
a Vay nợ từ công chúng
b Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
43 Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với người đi vay, điều này phản ánh
a Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d Thông tin bất cân xứng
3.4 Công cụ của thị trường tài chính
44 Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a Chứng chỉ tiền gửi
b Tín phiếu kho bạc
c Thương phiếu
d Hợp đồng mua lại
45 Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
Trang 7a Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c Cả a và b
46 Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c Cả a và b
47 Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c Cả a và b
48 Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a Lãi suất trên thị trường
b Lạm phát dự tính
c Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d a và b
e Cả a, b và c
49 Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d d a và b
50 Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì
số tiền mà công ty Ford nhận được là:
a Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
b Không gì cả
c Tiền hoa hồng của việc mua bán này
d Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp
51 Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:
a Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d a và c
e b và c
f a, b và c
52 Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c Cả a và b
53 Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
Trang 8a Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
b Lãi suất trên thị trường
c Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d a và c
e a, b và c
54 Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
a Muốn tăng vốn chủ sở hữu
b Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
c Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
d a và b
e a, b và c
55 Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
a Thời hạn hoàn vốn
b Cách tính lãi
c Quyền sở hữu công ty
d a và c
56 Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn
b Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường nợ
c Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành
d a và b
e a, b và c
57 Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
a Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c Phân tán rủi ro
d a và c
58 Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
a Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
c Phân tán rủi ro
d a và b
e Cả a, b và c
59 Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
a Tín phiếu
Trang 9b Trái phiếu kho bạc
c Cổ phiếu phổ thông
d Cả a, b và c
60 Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
a Giá trái phiếu tăng lên
b Giá trái phiếu giảm xuống
c Rủi ro của trái phiếu cao hơn
d Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
61 Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:
a Đầu tư sinh lợi
b Tự bảo vệ trước rủi ro
c Đầu cơ
d b và c
62 Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:
a Đúng
b Sai
c Chỉ với một số công cụ nhất định
63 Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a Trái phiếu thường
b Cổ phiếu thường
c Trái phiếu chuyển đổi
d a và c
64 Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a Trái phiếu thường
b Cổ phiếu thường
c Trái phiếu chuyển đổi
d a và c
65 Cổ phiếu là:
a Công cụ vốn
b Công cụ nợ
66 So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a Thấp hơn
b Cao hơn
c Ngang bằng
d Thay đổi tùy thời điểm
67 Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị trường …
a Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
b Thị trường vốn, thị trường tiền tệ
c Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp
Trang 10d Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
68 Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
b Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
d Cả b và c
69 Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a NHTW
b NHTM
c Người mua chịu
d Người bán chịu
e Đáp án b và c
70 Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs)
và tiền gửi tiết kiệm là:
a Múc độ cao thấp của lãi suất
b Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
c Tính thanh khoản
d Cả a, b và c
71 Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc
b Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc
c Không thể kết luận được
d Cả a và c
72 Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a Thời hạn thanh toán,
b Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành
c Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
d Cả a và c
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……… , việc mua bán chứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………
a Tiền tệ, vốn
b Vốn, tiền tệ
c Ngân hàng, thứ cấp
d Sơ cấp, thứ cấp
74 Ở thị trường thứ cấp:
a Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế
d Cả b và c
75 Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
a Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm
Trang 11b Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng
76 Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
a Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm
b Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên
c Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống
e Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm
77 Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi
b Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty
c Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức
d Tất cả các ý trên
e Không có ý nào đúng
78 Cổ đông phổ thông có quyền:
a Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức
b Bỏ phiếu
c Nhận thu nhập cố định
d Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản
e Gồm a, b và d
79 Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
a Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức
b Bỏ phiếu
c Nhận thu nhập cố định
d Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản
e Gồm a, b và d
80 Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông
b Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông
c Rủi ro hơn trái phiếu
d Không có phương án đúng
e Gồm b và c
81 Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa
mỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :
a Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b Là một người đầu cơ
c Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
Từ khóa » Thị Trường Tài Chính Bao Gồm Trắc Nghiệm
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đề Số 1
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đề Số 3
-
Thị Trường Tài Chính Bao Gồm: - Trắc Nghiệm Online
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 10: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đề Số 1
-
Trắc Nghiệm ôn Tập Chương Thị Trường định Chế - StuDocu
-
500+ Câu Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đề Số 1
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đề Số 1 - Vạn Tâm Land
-
Trắc Nghiệm Tai Chinh Tiền Tệ
-
[DOC] Tiền Tệ- Ngân Hàng Và Thị Trường Tài Chính
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Chương 5
-
Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính
-
40 Câu Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính