Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đề Số 3

Trang chủ Ngữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12 Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12 Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp án Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập Tạo tài khoản Đăng Nhập với Email Đăng nhập Lấy lại mật khẩu Đăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi

Tạo tài khoản Tạo tài khoản với Facebook Google Apple Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn Lấy lại mật khẩu Nhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Tài chính- Ngân hàng Đại học

Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 3 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao

Danh sách câu hỏi Đáp án Câu 1. Thặng dư vốn phát sinh khi: A. Công ty làm ăn có lãi B. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới C. Tất cả các trường hợp trên Câu 2. Công ty cổ phần bắt buộc phải có A. Cổ phiếu phổ thông B. Cổ phiếu ưu đãi C. Trái phiếu công ty D. Tất cả các loại chứng khoán trên Câu 3. Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả: A. Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả B. Trước thuế C. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả D. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông Câu 4. Một trong những điều kiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng ở Việt Nam là: A. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi. B. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ USD, hoạt động kinh doanh của năm liền trƣớc năm đăng ký phát hành phải có lãi. C. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi. D. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký phát hành phải có lãi. Câu 5. Tỷ lệ nắm giữ tối đa của nhà đầu tư nước ngoài đối với cổ phiếu của một tổ chức niêm yết được quy định theo pháp luật Việt Nam là: A. 25% tổng số cổ phiếu B. 49% tổng số cổ phiếu C. 30% tổng số cổ phiếu D. 27% tổng số cổ phiếu Câu 6. Một trong những điều kiện để niêm yết trái phiếu doanh nghiệp là: A. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ VND trở lên. B. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên C. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên D. Không câu nào đúng. Câu 7. Tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối cổ phiếu trong vòng: A. 60 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực. B. 70 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực. C. 80 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực. D. 90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực Câu 8. Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố báo cáo tài chính năm trên: A. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo B. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo C. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo D. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo Câu 9. Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu có thể chuyển đổi đều được trái chủ đổi thành cổ phiếu phổ thông thì: A. EPS tăng B. EPS không bị ảnh hưởng C. EPS giảm D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng Câu 10. Thị trường tài chính là nơi huy động vốn: A. Ngắn hạn. B. Trung hạn. C. Dài hạn D. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn Câu 11. Thị trường tài chính bao gồm: A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ D. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm Câu 12. Chức năng của thị trường tài chính là A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn B. Hình thành giá các tài sản, tài chính C. Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính D. Tất cả các chức năng trên. Câu 13. Một công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi mệnh giá là 1 000 000 VND và đang được mua bán trên thị trường với giá 1 100 000 VND. Trái phiếu đó được chuyển đổi sang cổ phiếu thường với giá 12 500 VND mỗi cổ phiếu. Vậy trái phiếu chuyển đổi đó được đổi thành bao nhiêu cổ phiếu thường. A. 80 B. 105 C. 90 D. 100 Câu 14. Trái phiếu Zero Coupon do Kho bạc phát hành, mệnh giá 1000 USD thời hạn còn lại 10 năm được giao dịch ở mức giá 650 USD, Trái phiếu zero coupon mệnh giá 1.000 USD do công ty A có xếp hạng tín nhiệm của S&P là AAA phát hành, thời hạn còn lại 10 năm được giao dịch ở mức giá 559 USD. Mức bù rủi ro (Risk Premium) của trái phiếu A sẽ gần nhất với: A. 100 điểm B. 140 điểm C. 120 điểm D. 160 điểm Câu 15. Trái phiếu coupon thời hạn 10 năm, mệnh giá 1.000 USD, lãi suất coupon 10%, trả lãi hàng năm được bán với giá 900 USD. Lợi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này sẽ gần nhất với: A. 9% B. 10,5% C. 10% D. 11,75% Câu 16. Đối với trái phiếu bán với giá cao hơn mệnh giá: A. Lợi suất coupon = lợi suất hiện hành = Lợi suất đáo hạn B. Lợi suất coupon < lợi suất hiện hành < Lợi suất đáo hạn C. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành > Lợi suất đáo hạn D. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành < Lợi suất đáo hạn Câu 17. Công ty X có ý định mua một chiếc xe vận tải trị giá 67,064 USD. Vì không có đủ năng lực tài chính để thanh toán khoản tiền này ngay bây giờ nên X thoả thuận với Công ty cho thuê tài chính A một phương thức trả nợ như sau: X trả ngay bây giờ 15,000USD, và bắt đầu năm tới sẽ trả tiếp 10,000 USD mỗi năm trong vòng 7 năm. Mức lãi suất mà Công ty X phải trả cho khoản vay là… A. 7% B. 8% C. 7,5% D. Tất cả đều sai Câu 18. Theo nhận định đáng tin cậy, do nguy cơ suy thoái kinh tế, NHNN sẽ thực thi chính sách tiền tệ nới lỏng để kích thích nền tinh tế. Theo bạn phát biểu nào sau đây là chính xác nhất. A. Giá trái phiếu dài hạn tăng mạnh nhất B. Giá trái phiếu dài hạn giảm mạnh nhất C. Giá trái phiếu ngắn hạn tăng mạnh nhất D. Giá trái phiếu ngắn hạn giảm mạnh nhất Câu 19. Trái phiếu coupon thời hạn 5 năm, mệnh giá 10.000USD, lãi suất coupon 12%/ năm, định kỳ trả lãi hàng năm, được bán với giá 9.000 USD. Lợi suất hiện hành (Current Yield) của trái phiếu sẽ gần nhất với: A. 12 % B. 11.33% C. 13.33% D. 10% Câu 20. (I) Trái phiếu có quyền mua lại phải có lãi suất cao hơn so với trái phiếu không có quyền mua lại tương đương; (II) Trái phiếu chuyển đổi hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư và được bán với giá cao hơn so với trái phiếu không chuyển đổi tương đương. A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai; (II) đúng C. (I), (II) đúng D. (I), (II) sai Câu 21. Nhà đầu tư mua chứng chỉ tiền gửi có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 273 ngày, thời hạn còn lại là 183 ngày, lãi suất là 6%/năm (lãi không nhập gốc và trả khi đáo hạn; cơ số ngày 1 năm là 360). Giá mua là 96 triệu đồng. Trong năm tới lạm phát dự kiến là 5.6%/năm. Lãi suất thực của khoản đầu tư gần với: A. 2.85%/năm B. 14,05%/năm C. 3,25%/năm D. 6,97%/năm Câu 22. Tín phiếu kho bạc có mệnh giá 1.000.000 đồng, được bán theo hình thức chiết khấu, lãi suất 8%/năm, kỳ hạn 90 ngày. Giá bán tín phiếu sẽ là: A. 1.000.000 đồng B. 871.000 đồng C. 980.656 đồng D. 983.000 đồng Câu 23. Trong phiên chào bán 6 000 tỉ đồng Tín phiếu kho bạc, lãi suất 5,5%/năm theo hình thức đấu thầu không cạnh tranh, Ngân hàng A dự thầu 2 400 tỉ đồng, biết tổng khối lượng dự thầu là 12000 tỉ đồng với 10 tổ chức tham gia dự thầu. Khối lượng trúng thầu của Ngân hàng A: A. 600 tỉ đồng B. 1200 tỉ đồng C. 300 tỷ đồng D. Không đủ dữ liệu Câu 24. Kho Bạc Nhà Nước Việt Nam đấu thầu chào bán 6 000 tỉ đồng trái phiếu kho bạc theo phương thức đấu thầu cạnh tranh lãi suất, phân bổ thầu sẽ ưu tiên theo: A. Mức lãi suất dự thầu từ cao xuống thấp. B. Mức lãi suất dự thầu từ thấp lên cao. C. Phân bổ theo tỉ lệ khối lượng đặt thầu D. Tùy thuộc vào Ngân hàng nhà nước. Câu 25. Sắp xếp các công cụ nợ ở Việt Nam sau đây theo mức rủi ro tín dụng tăng dần? A. Tín phiếu kho bạc; repo tín phiếu kho bạc; chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu B. Thương phiếu; chứng chỉ tiền gửi; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc; tín phiếu kho bạc C. Chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc D. Chứng chỉ tiền gửi; repo tín phiếu kho bạc; thương phiếu; tín phiếu kho bạc

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 3

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 14 D
Câu 2 A Câu 15 D
Câu 3 D Câu 16 C
Câu 4 B Câu 17 B
Câu 5 B Câu 18 B
Câu 6 A Câu 19 C
Câu 7 D Câu 20 C
Câu 8 A Câu 21 C
Câu 9 C Câu 22 C
Câu 10 D Câu 23 B
Câu 11 A Câu 24 B
Câu 12 D Câu 25 A
Câu 13 A

Giang (Tổng hợp)

Facebook twitter linkedin pinterest Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 8

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 8

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 7

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 7

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 6

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 6

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 5

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 5

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 3

X

Từ khóa » Thị Trường Tài Chính Bao Gồm Trắc Nghiệm