101 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Mối Quan Hệ Thông Dụng

Toggle navigation Language Link
  • Thang Điểm IELTS Chi Tiết Và Tiêu Chí Cho Một Bài Thi Đạt Điểm Cao
  • Tìm hiểu tên các loại giày tiếng Anh ngay và luôn!
  • “Bí kíp” trả lời câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh sân bay

Bên cạnh học tập hay âm nhạc, các mối quan hệ (relationship) cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hàng ngày cũng như các bài thi Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, từ mối quan hệ tình cảm (romantic relationship) đến bạn bè (friends), gia đình (family) và cả những mối quan hệ trong công việc (relationships at work). Chúng mình hy vọng thông qua bài viết này, bạn đọc có thể tiếp cận và vận dụng các từ vựng thuộc chủ đề này một cách hiệu quả nhất.

Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ 2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau (collocation)

1. Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

1.1. Nhóm từ vựng về các mối quan hệ tình cảm

David Beckham và Victoria Beckham trong căn biệt thự mới của họ - hình ảnh minh họa từ vựng tiếng ANh về các mối quan hệ

David Beckham và Victoria Beckham – cặp đôi quyền lực bậc nhất “Xứ sở sương mù”

date

/deɪt/

hẹn hò

boyfriend

/ˈbɔɪ.frend/

bạn trai

girlfriend

 /ˈɡɜːl.frend/

bạn gái

husband

/ˈhʌz.bənd/

chồng

wife

/waɪf/

vợ

lover

/ˈlʌv.ər/

người yêu

mistress

/ˈmɪs.trəs/

tình nhân

engagement

/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ 

 đính hôn

breakup/separation

/ˈbreɪkˌʌp/ˌsep.ərˈeɪ.ʃən/ 

sự chia tay

divorce

/dɪˈvɔːs/

ly hôn

un-required love

/ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/

yêu đơn phương

triangle love

/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ /lʌv/

tình yêu tay ba

lovelorn

/ˈlʌv.lɔːn/

thất tình

Đọc thêm:

Làm thế nào để “yêu thương” bằng tiếng Anh?

Những câu nói hay về tình yêu trong tiếng Anh

1.2. Nhóm từ vựng về các mối quan hệ bạn bè – thù địch

Taylor Swift cùng hội bạn thân của mình chụp ảnh trong một bữa tiệc - hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

Hội bạn thân nổi tiếng của công chúa nhạc đồng quê Taylor Swift

acquaintance

/əˈkweɪn.təns/ 

người quen

companion

/kəmˈpæn.jən/

bạn đồng hành

classmate

/ˈklɑːs.meɪt/

bạn cùng lớp

schoolmate

 /ˈskuːl.meɪt/ 

bạn cùng trường

a circle of friend

 

một nhóm bạn

on-off relationship

 

bạn bình thường

good/close/best friend/mate

 

bạn tốt

soul mate

 

bạn tri kỷ

interact

/ˌɪn.təˈrækt/

tương tác

conflict

/ˈkɒn.flɪkt/

mâu thuẫn

emulate

/ˈem.jə.leɪt/ 

cạnh tranh với ai đó

rival

/ˈraɪ.vəl/

đối thủ

enemy

/ˈen.ə.mi/

kẻ thù

nemesis

/ˈnem.ə.sɪs/ 

báo ứng

1.3. Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh vầ các mối quan hệ gia đình

Gia đình Hoàng gia Anh

mother

/ˈmʌð.ər/

mẹ

father

/ˈfɑː.ðər/

ba

brother

/ˈbrʌð.ər/

anh/em trai

sister

/ˈsɪs.tər/ 

chị/em gái

sibling

/ˈsɪb.lɪŋ/

anh/chị/em ruột

in-law

 

dâu/rể

uncle

/ˈʌŋ.kəl/

chú/bác

aunt

/ɑːnt/

cô/dì

nephew

/ˈnef.juː/

cháu trai

niece

/niːs/

cháu gái

cousin

/ˈkʌz.ən/

anh/chị/em họ hàng

relative

/ˈrel.ə.tɪv/

họ hàng

ancestor

/ˈæn.ses.tər/

tổ tiên

descendant

/dɪˈsen.dənt/

hậu duệ

wedding

/ˈwed.ɪŋ/

đám cưới

reunion

/ˌriːˈjuː.njən/ 

tụ họp

holiday

/ˈhɒl.ə.deɪ/

ngày lễ

funeral

 /ˈfjuː.nər.əl/

tang lễ

inherit

/ɪnˈher.ɪt/

thừa kế

adopt

/əˈdɒpt/

nhận nuôi

nurture

/ˈnɜː.tʃər/ 

nuôi nấng

1.4. Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong công việc

một nhóm đồng nghiệp đang thảo luận công việc

coworker / colleague / workmate

 

đồng nghiệp

client

/ˈklaɪ.ənt/ 

cộng sự

business partner

/ˈbɪz.nɪs/ /ˈpɑːt.nər/

đối tác

boss

/bɒs/

sếp

staff

/stɑːf/

nhân viên

customer

/ˈkʌs.tə.mər/

khách hàng

meeting

/ˈmiː.tɪŋ/

cuộc họp

convention

/kənˈven.ʃən/

hội nghị

presentation

/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/

bài thuyết trình

schedule

/ˈʃedʒ.uːl/

lên lịch

delegate

/ˈdel.ɪ.ɡət/

Đại biểu

interview

/ˈɪn.tə.vjuː/

phỏng vấn

2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau (collocation)

Lara hôn Peter trong một bữa tiệc mà cả 2 cùng tham gia

Mối tình “gà bông” của Lara và Peter trong bộ phim gây sốt một thời “To all the boys I’ve love before”

to have a crush on

phải lòng ai đó

to fall for / fall in love with

bắt đầu thích ai đó

to make friend with

làm bạn với ai đó

to get to know

làm quen ai đó

to love at first sight

yêu từ cái nhìn đầu tiên

to enjoy someone’s company

thích dành thời gian với ai đó

to get on like a house on fire

đặc biệt thích ở cạnh nhau

to go back years

biết ai đó một khoảng thời gian dài

to have ups and downs

có những thăng trầm

to have a healthy relationship

có một mối quan hệ tốt đẹp

to hit it off

làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng

to fall head over heels in love

bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt

to strike up a relationship

bắt đầu một mối quan hệ

to just be good friend

không có mối quan hệ yêu đương với ai đó

to flirt with

tán tỉnh ai đó

to be in a relationship

có mối quan hệ yêu đương với ai đó

to find the one

tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài

to fall out with

cãi nhau với ai đó

to break up with

chia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đó

to drift apart

trở nên ít thân thiết hơn trước đó

to get back together

nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ

to keep in touch/contact with

giữ liên lạc với ai đó

to lose touch/contact with

mất liên lạc với ai đó

to pop the question

cầu hôn

to get married/ tie a knot

kết hôn

to settle down

lập gia đình

to compete with

cạnh tranh với ai đó

to relate to

liên quan tới

to get on well with

hòa thuận với ai đó

to look up to

noi gương, noi theo ai đó

to work at a relationship

gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó

to have something in common

có nhiều điểm chung

to hang out with

đi chơi với ai đó

playing the field

hẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cả

to spring to someone’s defence

đứng ra bảo vệ cho ai đó

to have an affair with

ngoại tình với ai đó

Sau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, hy vọng bạn đọc có thể tự trau dồi cũng như nâng cấp vốn từ vựng của mình về chủ đề nêu trên. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình học chi tiết và phù hợp hoặc muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo các khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic nhé!

Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!

Đọc thêm:

  • Những thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong môi trường công sở

  • Từ vựng tiếng Anh văn phòng cực hữu ích để giao tiếp trôi chảy

Tìm kiếm DANH MỤC

Thư viện tiếng Anh (368)

Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (323)

Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (516)

Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (216)

TIN TỨC MỚI Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh 11.11.2025 Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh 11.11.2025 Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến 11.11.2025 Thảo luận nhiều Thông báo tuyển dụng Dự án Thư viện Tiếng Anh Trực tuyến 22.01.2019 Cách dạy tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo thú vị và hiệu quả 01.10.2018 Nghe truyện tiếng Anh - Rèn luyện kỹ năng nghe có chiều sâu 12.10.2018

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh

Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025

Tongue Twi ter (hay còn gọi là câu líu lưỡi hoặc câu xoắn lưỡi) là những câu hoặc cụm từ được xây dựng với mục [...] Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh

Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh

Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025

Việc phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh là một khái niệm cơ bản và cực kỳ quan trọng trong phát âm [...] Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến

Hậu tố -ity – Đuôi danh từ phổ biến

Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025

Bạn có bao giờ thắc mắc tại ao các từ như priority hay reality lại có trọng âm khác biệt o với từ gốc của chúng [...]

BÌNH LUẬN

One thought on "101 từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ thông dụng"

  1. Pingback: Ôn thi tiếng anh THPT như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất?

Comments are closed.

Language Link
  • Mail
  • Facebook
  • Instagram
  • Youtube
  • LinkedIn
  • Tiktok
  • Tiktok
Hotline1900 633 683

GIỚI THIỆU

Về Language Link Academic

Sứ mệnh & Tầm nhìn

Giải thưởng & Chứng nhận

Đội ngũ chuyên môn

Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?

Thông tin bản quyền

Điều khoản & Quyền riêng tư

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo

Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học

Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS

Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS

Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp

Chương trình Anh văn hè

Chương trình Tiếng Anh trực tuyến

Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp

THƯ VIỆN THAM KHẢO

Thư viện tiếng Anh trực tuyến

Thư viện tài liệu học tiếng Anh

Thư viện đề thi tiếng Anh

HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

Chương trình tiếng Anh Schools Link

Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)

Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam

Language Link Du học

Hệ thống nhượng quyền thương hiệu

HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO

Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc

Tìm trung tâm gần nhất

© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.

Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.

Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: [email protected].

x Đóng Previous Next
  • Facebook
  • 1900 633 683
  • Tải xuống tài liệu miễn phí
  • Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Tải tài liệu
  • Kiểm tra

Đăng ký tư vấn ngay!

Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi

2025 Christmas Village Fair

×

Từ khóa » Dày Dặn Trong Tiếng Anh Là Gì