11 Thông Số đèn Led Quan Trọng Nhất Phải Chú ý Khi Mua đèn
Có thể bạn quan tâm
Thông số đèn LED là thông số kỹ thuật ghi trên thân đèn nhằm giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp. Đây là yếu tố quan trọng để có hệ thống chiếu sáng hiệu quả và tối ưu phù hợp với nhu cầu của người dùng. Dưới đây là 11 thông số nhất định phải hiểu rõ trước khi mua đèn LED.
Nội dung chính
- 1. 11 thông số kỹ thuật đèn LED phải chú ý khi mua
- 1.1 Công suất đèn LED
- 1.2 Loại chip LED
- 1.3 Quang thông (Quang hiệu đèn LED)
- 1.4 Hiệu suất phát quang
- 1.5 Cường độ ánh sáng
- 1.6 Góc chiếu sáng
- 1.7 Độ rọi
- 1.8 Tiêu chuẩn IP
- 1.9 Chỉ số hoàn màu CRI
- 1.10 Nhiệt độ màu CCT
- 1.11 Tuổi thọ đèn LED
- 2. Thông số đèn LED nào là quan trọng nhất?
- 3. Thông số kỹ thuật đèn LED của 5 dòng đèn thông dụng
- 3.1 Thông số kỹ thuật đèn LED dây
- 3.2 Thông số kỹ thuật đèn LED âm trần – thông số đèn LED dowlight
- 3.3 Thông số kỹ thuật đèn LED siêu sáng
- 3.4 Thông số đèn LED 1m2
- 3.5 Thông số đèn LED chiếu sáng nhà xưởng
1. 11 thông số kỹ thuật đèn LED phải chú ý khi mua
Trước khi tìm hiểu về các thông số kỹ thuật, nên tìm hiểu kỹ thông tin đèn LED là gì để dễ dàng nắm bắt các thông số khi mua đèn.
1.1 Công suất đèn LED
Khái niệm
- Công suất của đèn LED chính là mức điện tiêu thụ của đèn LED khi chiếu sáng trong một giờ đồng hồ.
- Công suất cũng được biểu thị cho độ quang thông cũng như mức độ chiếu sáng của đèn LED trong một đơn vị diện tích nhất định.
Ký hiệu trên đèn LED
- Ký hiệu của công suất là W.
- Ví dụ: một đèn LED âm trần công suất 12W sẽ có ký hiệu trên thân đèn là: 12W.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Thông qua công suất đèn LED có thể thấy được mức tiêu thụ và độ sáng của bóng đèn LED.
- Nắm được mức độ tiêu thụ điện năng của đèn LED để tính được chi phí tiền điện khi sử dụng chiếu sáng trong một tháng.
- Người dùng dựa theo công suất để lựa chọn được công suất đèn phù hợp với diện tích chiếu sáng.
- Ví dụ: một phòng diện tích 10m2 có thể chọn đèn 10W hoặc 15W thay vì dùng đèn 20W sẽ gây lãng phí ánh sáng, tốn điện.
1.2 Loại chip LED
Khái niệm
- Chip LED là một đi-ốt có khả năng phát sáng – được coi là trái tim của đèn LED.
- Chip LED được gắn lên bảng mạch in của đèn để khi nhận nguồn điện sẽ phát sáng. Các loại đèn sử dụng chip LED được gọi là đèn LED.
Ký hiệu trên đèn LED
- Chip LED được ký hiệu theo loại chip và kích thước của chip.
- Ví dụ: chip LED COB hoặc LED SMD; Đèn LED âm trần sử dụng chip SMD kích thước 1104 là SMD 1104.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Chip LED mang quyết định tuổi thọ của đèn LED; đồng thời thể hiện đặc điểm chiếu sáng của đèn. Ví dụ: Chip COB chiếu sáng tập trung, chip SMD chiếu sáng góc rộng hơn.
- Chip LED chính hãng thường có tuổi thọ cao; khả năng chiếu sáng tốt.
1.3 Quang thông (Quang hiệu đèn LED)
Khái niệm
- Quang thông là đại lượng để đo tổng lượng ánh sáng được đèn LED phát ra theo mọi hướng trong một giây chiếu sáng.
- Quang thông là thông số kỹ thuật đèn LED quan trọng, tên gọi khác là lumen và được kí hiệu là lm.
Bảng tham khảo hệ số quang thông của một số đèn LED theo công suất:
Watt | Đèn LED (Lumen) |
50W | 800 |
150W | 1300 |
200W | 2320 |
250W | 3450 |
300W | 4370 |
Ký hiệu
- Trên đèn LED, quang thông được ký hiệu là tổng lượng quang thông + lm.
- Ví dụ 1: bóng đèn LED có 12.000 lumen sẽ được ký hiệu là 12000 lm.
- Ví dụ 2: Đèn LED nhà xưởng 250w của DenLEDnhaxuongcaocap.com sẽ có quang thông = 32500lm.
Ý nghĩa thông số quang thông đối với đèn LED
- Khi muốn chọn đèn LED nào có độ sáng tốt hơn cần dựa vào quang thông lớn hơn.
- Ví dụ: đèn LED có 10.000 lumen sẽ chiếu sáng tốt hơn đèn LED có 5000 lumen.
1.4 Hiệu suất phát quang
Khái niệm
- Hiệu suất phát quang hay còn gọi là hiệu suất chiếu sáng là khả năng chuyển hóa điện năng thành quang năng của 1 đèn LED.
- Người dùng có thể hiểu là từ trong mỗi 1W sẽ có bao nhiêu quang thông được phát ra.
Ký hiệu trên đèn LED
- Ký hiệu: lm/W.
- Đèn LED có hiệu suất chiếu sáng là 200 sẽ được ký hiệu là 250 lm/w.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Hiệu suất phát quang giúp người dùng nhận biết được loại đèn LED nào tiết kiệm điện tốt.
- Người dùng chọn được thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện năng, giảm chi phí đầu tư chiếu sáng.
1.5 Cường độ ánh sáng
Khái niệm
- Cường độ ánh sáng là năng lượng của đèn LED được phát ra theo một hướng nhất định.
- Đèn LED có 1cd sẽ phát ra 1lm trên diện tích 1m2 theo một hướng gốc.
Ký hiệu trên đèn LED
- Cường độ ánh sáng ký hiệu cd.
- Đèn LED có cường độ ánh sáng là 150 sẽ được ký hiệu là 150lm/m2.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Dựa vào cường độ ánh sáng để chọn đèn LED phù hợp với diện tích không gian cần chiếu sáng.
1.6 Góc chiếu sáng
Khái niệm
- Góc chiếu sáng là góc nằm giữa 2 mặt có cường độ chiếu sáng tối thiểu bằng 50% cường độ ánh sáng khi so với vùng ánh sáng trung tâm.
- Để nhận diện góc chiếu sáng, người dùng có thể sử đèn LED chiếu sáng lên tường.
Ký hiệu trên đèn LED
- Góc chiếu sáng được ký hiệu trên đèn LED như: 5⁰, 10⁰, 24⁰, 38⁰.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Khi đèn LED có góc chiếu càng nhỏ ánh sáng sẽ tập trung tại 1 khu vực. Góc chiếu sáng rộng ánh sáng sẽ phân tán đồng đều rộng ra xung quanh.
- Giúp người dùng chọn được loại đèn có góc chiếu sáng cho từng không gian nhất định.
1.7 Độ rọi
Khái niệm
- Độ rọi là chỉ số của độ quang thông trên diện tích bề mặt làm việc khi được chiếu sáng.
- Độ rọi được biết đến là mức độ của ánh sáng khi chiếu trên bề mặt mà người dùng cảm nhận được theo độ mạnh hay yếu.
Ký hiệu trên đèn LED
- Độ rọi là lux, được ký hiệu là lx.
- Trên đèn LED, độ rọi được ký hiệu như 1200 lx tức là đèn có độ rọi là 1200 lux.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Độ rọi quyết định mức độ ánh sáng mạnh hay yếu theo cảm nhận của con người.
- Khi khu vực làm việc có độ rọi hợp lý sẽ giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm được nâng cao.
- Độ rọi phù hợp không làm lóa mắt cho người dùng.
1.8 Tiêu chuẩn IP
Khái niệm
- Tiêu chuẩn IP còn được gọi là chỉ số thể hiện khả năng chống xâm nhập của nước, bụi bẩn và dị vật vào đèn LED.
- Mỗi đèn LED sẽ có tiêu chuẩn IP riêng với nhiều mức độ khác nhau. Đèn LED có tiêu chuẩn IP càng cao càng có khả năng chống bụi và nước vượt trội.
- Để hiểu rõ hơn về thông số này hãy tham khảo thông tin chi tiết tại bài viết: Số ip là gì?
Ký hiệu trên đèn LED
- Tiêu chuẩn IP trên đèn LED được ký hiệu là IP + chữ số.
- Ví dụ, đèn LED khả năng chống nước và bụi là 45 thì sẽ được ký hiệu trên đèn LED là IP45.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Từ tiêu chuẩn IP của đèn LED, người dùng sẽ biết được loại đèn nào chống nước và bụi tốt.
- Qua đó, người dùng có thể lựa chọn đèn LED thích hợp dùng cho từng không gian khác nhau.
- Ví dụ: đèn LED có IP68 sẽ được sử dụng cho không gian ngoài trời thường có mưa và tiếp xúc với nhiều bụi.
1.9 Chỉ số hoàn màu CRI
Khái niệm
- Chỉ số hoàn màu của đèn LED là hệ số để đánh giá được độ trung thực về màu sắc của ánh sáng của đèn LED.
- Chỉ số hoàn màu càng cao tức là ánh sáng của đèn càng chân thực, tương tự như ánh sáng tự nhiên.
Ký hiệu trên đèn LED
- Ký hiệu là Ra, viết tắt là CRI.
- Một đèn LED có chỉ số hoàn màu là 85, trên đèn LED sẽ có ký hiệu: 85 Ra hoặc CRI = 85.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Chỉ số hoàn màu cho người dùng biết được đèn LED chiếu sáng với ánh sáng có độ chân thực là bao nhiêu.
- Chỉ số CRI cao cho ánh sáng đèn LED chân thực, phản ánh chính xác màu vật thể. Dựa vào chỉ số này để chọn đèn LED lắp cho từng khu vực: Ví dụ đèn dùng trong showroom thời trang cần có CRI ~85; đèn LED dùng trang trí chỉ cần khoảng 70Ra.
1.10 Nhiệt độ màu CCT
Khái niệm
- Nhiệt độ màu CCT là mức nhiệt độ tạo ra các màu ánh sáng khác nhau của đèn LED.
- Bảng nhiệt độ màu đèn LED có thang đo từ 1000K đến 10.000K.
Ký hiệu trên đèn LED
- Đơn vị đo là Kevin, ký hiệu trên đèn LED là K.
- Đèn có nhiệt độ màu 7000 Kevin, được ký hiệu 7000K.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Nhiệt độ màu từ 2700k – 3500k cho ánh sáng vàng; 3500k – 4500k cho ánh sáng trung tính; 4500k – 5700k cho ánh sáng trắng.
- Người dùng nên sử dụng đèn LED có nhiệt độ màu phù hợp với không gian cần chiếu sáng.
1.11 Tuổi thọ đèn LED
Khái niệm
- Tuổi thọ của đèn LED chính là khoảng thời gian đèn LED chiếu sáng cho đến khi suy giảm quang thông 30%.
- Ngoài ra, tuổi thọ của đèn LED còn được biết đến là thời gian đèn LED chiếu sáng đến khi đèn không còn phát sáng.
Xem thêm: đèn LED có tuổi thọ bao nhiêu?
Ký hiệu trên đèn LED
- Tuổi thọ của đèn LED được ký hiệu là số giờ: h.
- Một đèn LED có tuổi thọ 50.000 giờ trên đèn sẽ có thông số là 50.000h.
Ý nghĩa đối với đèn LED
- Người dùng có thể chọn đèn LED có tuổi thọ cao, độ bền tốt.
- Qua đó, sử dụng đèn LED có khả năng chiếu sáng lâu dài để tiết kiệm chi phí đầu tư.
Ngoài các thông số kỹ thuật trên, người dùng còn phải quan tâm tới điện áp định mức đèn LED.
2. Thông số đèn LED nào là quan trọng nhất?
- Trong các thông số kỹ thuật, hiệu suất phát quang là thông số kỹ thuật đèn LED quan trọng nhất.
- Hiệu suất chiếu sáng cho người dùng biết được khả năng chiếu sáng của đèn LED theo từng mức công suất cụ thể. Hiệu suất càng cao càng tiết kiệm điện năng.
- Ví dụ, đối với văn phòng, nhà xưởng cần sử dụng đèn LED có hiệu suất chiếu sáng từ 100 lm/w – 115 lm/w.
- Lựa chọn mua đèn LED có hiệu suất phát quang cao để giảm chi phí tiền điện hàng tháng.
- Chọn đèn LED có hiệu suất phát quang phù hợp cho từng khu vực.
3. Thông số kỹ thuật đèn LED của 5 dòng đèn thông dụng
3.1 Thông số kỹ thuật đèn LED dây
Bảng thông số đèn LED dây dán
Thông số kỹ thuật | Đèn LED dây trong nhà | Đèn LED dây ngoài trời |
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) | 16 | 16 |
Chip LED | SMD 5050, SMD 2835 | SMD 5050, SMD 2835 |
Quang thông (Lm) | 100 – 1200 (tùy công suất) | 100 – 1200 (tùy công suất) |
Độ rọi ( lux) | 150 – 400 (tùy công suất) | 150 – 400 (tùy công suất) |
Tuổi thọ (h) | 65.000 | 65.000 |
Tiêu chuẩn IP (IP) | IP40 | IP65 |
Góc chiếu sáng ( độ ) | 120 | 120 |
Kích thước đèn LED dây (m) | 5 | 5 |
- Đèn LED dây là loại đèn LED được sử dụng phổ biến làm đèn trang trí hiện nay.
Bảng thông số đèn LED dây nháy
Loại đèn LED dây | LED dây 1 bóng | LED dây 2 bóng | LED dây 3 bóng | LED dây 4 bóng |
Số lượng chip | 1 | 2 | 3 | 4 |
Loại chip | 5050, 3528 | 5050, 3528 | 5050, 3528 | 5050, 3528 |
Công suất | 0,24w | 0,72w | 1,14w | 1,44w |
Cường độ dòng điện | 20mA | 40/60mA | 60/95mA | 80/120mA |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP68 | IP68 | IP68 | IP68 |
Góc chiếu sáng | 120° – 160° | 120° – 160° | 120° – 160° | 120° – 160° |
Nhiệt độ hoạt động | -20° – 60° | -20° – 60° | -20° – 60° | -20° – 60° |
Tuổi thọ | 50000 giờ | 50000 giờ | 50000 giờ | 50000 giờ |
Các loại LED dây phổ biến
- LED dây siêu sáng 12V
- LED 5050 RGB
- LED dây 220V
- LED dây đơn sắc
HALEDCO chuyên cung cấp đèn LED dây, nguồn đèn LED dây 12V chất lượng cao cho dự án trên toàn quốc.
>> Xem ngay: 5 bảng thông số đèn LED dây quan trọng nhất khi mua
3.2 Thông số kỹ thuật đèn LED âm trần – thông số đèn LED dowlight
Thông số đèn LED âm trần chung
- Đèn LED âm trần được sử dụng phổ biến trong chiếu sáng dân dụng.
Dưới đây là các thông số trên bóng đèn của đèn LED âm trần:
Thông số kỹ thuật | Đèn LED downlight âm trần |
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) | 130 |
Chip LED | Chip LED SMD hoặc COB |
Quang thông (Lm) | 500 – 2500 (Tùy công suất) |
Độ rọi ( lux) | 150 – 600 (Tùy công suất) |
Tuổi thọ (h) | 65000 |
Tiêu chuẩn IP | IP40 |
Góc chiếu sáng ( độ ) | 25 – 60 (tùy loại đèn |
Kích thước đèn LED âm trần | Tùy vào công suất, kích thước đèn âm trần sẽ khác nhau
|
Một số công suất đèn LED âm trần phổ biến:
- Đèn LED âm trần rạng đông d at04l 110/12w
- Đèn LED âm trần 12W Philips
- Đèn LED downlight âm trần 18W
Giá đèn LED âm trần tùy thuộc vào thông số đèn LED âm trần. Mỗi công suất sẽ có giá bán khác nhau.
Thông số đèn LED âm trần Rạng đông D AT04L 110/12w
Công suất | 12w |
Điện áp | 150V – 250V |
Quang thông | 910/ 920lm |
Hiệu suất phát quang | 75/ 77lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 80Ra |
Nhiệt độ màu | 3000k/ 65000k |
Góc chiếu sáng | 105 độ |
Tuổi thọ | 20000 giờ |
Kích thước (ØxH) | (138×50) mm |
Đường kính lỗ khoét trần | 110mm |
Thông số đèn LED âm trần 18w
Công suất | 18w |
Điện áp | 100V – 245V |
Quang thông | 1440lm |
Hiệu suất phát quang | 80lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 80Ra |
Nhiệt độ màu | 2700k – 3300k; 6300k – 7000k |
Góc chiếu sáng | 120 độ |
Tuổi thọ | 50000 giờ |
Đường kính lỗ khoét trần | 175mm |
Kích thước đèn LED âm trần phổ biến theo công suất
Kích thước đèn LED âm trần 9w
Loại đèn | Kích thước mặt viền | Kích thước lỗ khoét |
Kích thước đèn âm trần tròn đế mỏng 9w | 150mm | 120mm |
Kích thước đèn LED âm trần đế mũ 9w | 140mm | 110mm |
Kích thước đèn âm trần đế dày 9w | 150mm | 110mm |
Kích thước đèn âm trần đế đúc 9w | 150mm | 110mm |
Kích thước đèn LED âm trần 12w
Loại đèn | Kích thước mặt viền | Kích thước lỗ khoét |
Kích thước đèn âm trần tròn đế mỏng 12w | 170mm | 130mm |
Kích thước đèn âm trần đế đúc 12w | 185mm | 155mm |
Kích thước đèn LED âm trần đôi 12w | 216 x 110 x 110 mm | 195 x 90 mm |
3.3 Thông số kỹ thuật đèn LED siêu sáng
- Đèn LED siêu sáng là các loại đèn đui xoáy, nhỏ gọn được sử dụng cho nhiều không gian khác nhau.
Tham khảo bảng thông số kỹ thuật cơ bản của đèn LED siêu sáng:
Thông số kỹ thuật | Đèn LED siêu sáng |
Công suất (w) | 7, 12,16, 20 |
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) | 16 – 110 (Tùy công suất) |
Chip LED | COB |
Quang thông (Lm) | 500 – 2500 (Tùy công suất) |
Độ rọi ( lux) | 100 – 1200 (Tùy công suất) |
Tuổi thọ (h) | 65000 |
Tiêu chuẩn IP | IP40 |
Góc chiếu sáng ( độ ) | 360 |
- Đèn LED siêu sáng có nhiều loại khác nhau, đáp ứng nhu cầu lựa chọn của người dùng hiện nay.
- Tùy vào yêu cầu ánh sáng của mỗi khu vực để lựa chọn loại đèn phù hợp.
3.4 Thông số đèn LED 1m2
- Đèn LED 1m2 còn được biết đến là đèn tuýp LED được dùng phổ biến tại các trường học, phòng làm việc, văn phòng.
Một số thông số kỹ thuật cơ bản của đèn tuýp LED 1m2:
Thông số kỹ thuật | Đèn LED 1m2 |
Công suất (w) | 9, 10,18, 20, 25 |
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) | 16 – 110 (tùy công suất) |
Chip LED | COB |
Quang thông (Lm) | 960 – 2000 (tùy công suất) |
Độ rọi ( lux) | 70 – 670 (tùy công suất) |
Tuổi thọ (h) | 65000 |
Tiêu chuẩn IP | IP40 |
Góc chiếu sáng ( độ ) | 180 |
- Sử dụng đèn LED tuýp 1m2 giúp tiết kiệm 70% chi phí tiền điện cho người dùng so với đèn huỳnh quang.
3.5 Thông số đèn LED chiếu sáng nhà xưởng
- Đèn LED nhà xưởng là loại đèn được dùng chủ yếu trong chiếu sáng xưởng sản xuất công nghiệp, nhà kho, nhà xe,…
- Đèn LED có độ bền cao, tuổi thọ tốt với đa dạng công suất.
Tham khảo thông số cơ bản của đèn LED nhà xưởng:
Thông số kỹ thuật | Đèn LED nhà xưởng |
Công suất (w) | 50, 80, 100, 120, 150, 180, 200, 240, 250 |
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) | 110 – 130 (tùy công suất) |
Chip LED | COB, SMD |
Quang thông (Lm) | 1000 – 26000 (tùy công suất) |
Độ rọi ( lux) | 200 – 2000 (tùy công suất) |
Tuổi thọ (h) | 65000 |
Tiêu chuẩn IP | IP40 |
Góc chiếu sáng ( độ ) | 90/120 (°) |
- Sử dụng đèn LED nhà xưởng chất lượng cao giúp tăng năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.
- Bên cạnh đèn LED nhà xưởng còn có loại đèn pha LED công nghiệp chuyên dùng chiếu sáng khu vực lối đi, bãi xe trong khu công nghiệp.
- Các loại đèn LED nhà xưởng chất lượng cao cấp hiện được phân phối bởi DenLEDnhaxuongcaocap.com. Linh kiện chính hãng, đầy đủ chứng từ, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO, CE, RoHS.
- DenLEDnhaxuongcaocap.com cam kết các sản phẩm có tuổi thọ cao, hiệu suất phát quang đạt tiêu chuẩn. Sử dụng đèn LED của DenLEDnhaxuongcaocap.com giúp các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí cho hệ thống chiếu sáng.
Tìm hiểu các thông số đèn LED khi chọn mua để đảm bảo sử dụng đúng loại đèn theo yêu cầu chiếu sáng. DenLEDnhaxuongcaocap.com sẽ luôn đồng hành cùng doanh nghiệp trong thiết kế lắp đặt hệ thống chiếu sáng trong nhà xưởng. Mọi thông tin cần tư vấn về đèn LED và đặt hàng, liên hệ trực tiếp đến 0967569588.
5/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Thông Số đèn Led điện Tử
-
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐÈN LED
-
10 Thông Số đèn LED "BẮT BUỘC "bạn Nên đọc Trước Khi Mua
-
Thông Số LED Là Gì? Thông Số 99+ đèn LED Thông Dụng Nhất
-
Tìm Hiểu Các Thông Số Kĩ Thuật Của đèn LED - Blight
-
Kiến Thức Tổng Quan Về đèn LED 5mm (LED DIP)
-
Ý Nghĩa Kỹ Thuật Của Các Thông Số đèn Led
-
Các Thông Số Kỹ Thuật Của đèn LED Cần Ghi Nhớ Khi Mua - Vật Tư 365
-
Giải Thích Các Thông Số Kỹ Thuật Chung Của đèn Led.
-
Các Thông Số đèn LED Quan Trọng Bạn Cần Biết
-
9 Thông Số Kỹ Thuật đèn LED Bạn Cần Biết
-
Các Thông Số Kỹ Thuật Của Một Bóng đèn Led
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Bảng điện Tử Led Chạy Chữ Ngoài Trời
-
Những Thông Số Kỹ Thuật đèn Led Cần Biết! - KOSOOM Việt Nam