118 Từ Vựng Tiếng Anh Nhôm Kính - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
LinkedIn is better on the app
Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.
Open the app Skip to main contentWebsite Việt Nam nói riêng và website chuyên ngành nhôm kính nước ngoài nói chung. Thì 2 nơi này đều là công cụ cho ta tra thông tin, phổ cập kiến thức trên Internet rất nhanh. Thế nhưng không 1 ai ứng dụng tiếng anh chuyên ngành chuẩn xác trên google. Dẫn đến hệ lụy như tốn khá nhiều thời gian để search đúng từ khóa, search sai từ khóa,…
Tại sao phải học tiếng anh chuyên ngành nhôm kính?
Thấu hiểu được các bạn có 1 lỗ hổng lớn về kiến thức tiếng anh chuyên ngành nhôm kính. Nên hôm nay cuanhua-loithep.com mạn phép xin chia sẻ bài viết sau. Nhằm giúp các bạn có thể khơi thông được phần nào về từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Để có thể search đúng, search nhanh để quá trình học hỏi có thể hiệu quả hơn bao giờ hết!
118 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành nhôm kính
Để tiện cho việc học tiếng anh chuyên ngành nhôm kính cuanhua-loithep sẽ phân theo từng mục để cho các bạn có thể dễ dàng đọc và nhớ được những từ này (Các bạn có thể download full 118 từ vựng tại link dưới bài viết)
Hình ảnh demo 118 từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhôm kính
- Single door : Cửa đi một cánh
- Double door : Cửa đi hai cánh
- Double-acting frame : Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa
- Ledged and braced door : Cửa đi ghép ván có giằng Z (đố cửa chữ Z đơn giản)
- Panel door : Cửa đi panô
- Solid door = Solid-core door : Cửa đi ván dán nhiều lớp
- Solid glass door : Cửa đi kính có khung
- Glass door : Cửa đi kính không có khung
- Steel door : Cửa sắt
- Steel flush door : Cửa đi khung xương thép bọc tôn
- Steel and glass door : Cửa đi panô sắt và kính
- Aluminium door ̣: Cửa đi nhôm
- Aluminium and glass door : Cửa đi khung nhôm kính
- Sliding door : Cửa lùa, cửa trượt
- Roller shutter : Cửa cuốn
- Louver door : Cửa đi lá chớp
- Revolving door : Cửa đi xoay tròn
Ngoài 118 từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhôm kính trên. Các học viên cần đặc biệt chú ý những từ tiếng anh ngành nhôm như sau:
Thanh nhôm trong tiếng anh là gì?
Thanh nhôm trong Tiếng Anh có tên là Aluminium (kí hiệu hóa học: AI). Kim loại nhôm nhẹ, có màu trắng bạc và có ánh kim mờ. Bên ngoài có phủ lên 1 lớp oxit nhôm để bảo vệ nhôm bên trong. Cũng nhờ được phủ lớp oxit nhôm này nên thanh nhôm đặc biệt rất bền bỉ và có tuổi thọ cao.
Cửa nhôm trong Tiếng Anh có tên gọi là: Aluminium door. Cửa nhôm được làm từ những thanh nhôm, cắt, bẻ góc, dập,… trải qua giai đoạn sản xuất mới ra được bộ cửa nhôm. Nhưng 1 khi đã nhắc đến cửa nhôm thì đương nhiên phải nói đến cửa nhôm xingfa.
Vậy cửa nhôm xingfa là gì?
Cửa nhôm xingfa tên Tiếng Anh là Xingfa aluminium. Là cửa sử dụng hệ xingfa profile cao cấp tem đỏ Quảng Đông. Kèm theo đó là có những đường gân chạy dọc thanh nhôm nhằm tăng tính chịu lực và tăng độ bền cho thanh nhôm.
Cửa nhôm xingfa có 3 đặc điểm cực kì nổi trội: nhẹ, bền, khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Ngoài ra, hiện nay mọi người đều ưa chuộng dòng cửa nhôm xingfa này. Bởi vì chúng được sơn tĩnh điện theo công nghệ cao chỉ có mình nó là có. Và đặc biệt, cửa nhôm xingfa còn có khả năng chống ăn mòn, mối mọt và thời tiết rất tốt.
Cửa nhôm kính trong tiếng anh là gì?
Cửa nhôm kính trong Tiếng Anh (Aluminium glass door). Có lớp kính cường lực to lớn, sử dụng khung nhôm thanh mỏng. Nhằm tối đa ánh sáng tự nhiên vào nhà. Sử dụng cửa nhôm kính sẽ giúp căn nhà bạn trở nên sang trọng và hiện đại hơn bao giờ hết!
Kính cường lực trong tiếng anh là gì?
Kính cường lực trong Tiếng Anh (Toughened glass hoặc tempered glass). Ở Việt Nam sẽ có các hãng kính cường lực cao cấp: Cũng vì vỡ vụn nhỏ như vậy nên chúng có khả năng ít gây sát thương và có độ an toàn khá cao khi sử dụng.
- Kính cường lực Á Châu: Sản xuất bởi công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Á Châu.
- Kính cường lực Hải Long: Sản xuất bởi công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hải Long
- Kính cường lực Hồng Phúc: Sản xuất bởi công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Hồng Phúc
- Kính cường lực Thành Đồng: Sản xuất bởi công ty TNHH Thương mại và sản xuất Thành Đồng.
Cửa nhựa lõi thép trong tiếng anh là gì?
Cửa nhựa lõi thép trong Tiếng Anh có tên gọi là: uPVC door hoặc window door. Chúng được làm từ những thanh nhựa uPVC vững chắc cùng bộ phụ kiến và kính để tạo ra được bộ cửa. Hiểu nôm na thì cửa nhựa lõi thép cũng giống như cửa gỗ, cửa nhôm kính, cửa sắt thông thường khác. Nhưng chỉ khác ở chỗ đó là sử dụng nguyên vật liệu và dây chuyền sản xuất khác nhau.
Cửa nhựa lõi thép có tiếng anh chuyên ngành nhôm kính gọi là cửa uPVC, cửa windows,…
Đây là 4 khái niệm quan trọng mà ai đang tìm hiểu tiếng anh chuyên ngành nhôm kính bắt buộc phải biết. Đây được xem là kiến thức nền tảng cơ bản, vì vậy bạn cần phải nắm vững ngay từ đầu. Chỉ có như vậy việc học nhôm kính của bạn mới trở nên dễ dàng và hiệu quả.
Trên đây là tổng hợp 118 từ vựng chuyên ngành nhôm kính mà tôi muốn gửi đến các bạn. Cám ơn các bạn đã đọc bài viết!
Download 118 từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhôm kính: Ngay tại đây
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
BTA
2mo- Report this comment
Bạn vui lòng chia sẻ đường link ạ. Cảm ơn bạn nhiều!
Like Reply 1 Reaction Phuong LeProduct Security specialist
3y- Report this comment
Chị ơi, có thể cho xin lại từ vựng này được kg vậy?
Like Reply 1 Reaction Ăn sập Bình DươngTravel at Ăn sập Bình Dương
5y- Report this comment
tiếng anh nhôm kính hữu ích
Like Reply 1 Reaction Hiền LươngSEOer at Công ty TNHH Toàn Thắng
5y- Report this comment
Rất hữu ích
Like Reply 1 Reaction Cua Nhua Loi ThepSearch Engine Optimization Executive at Namwindows
5y- Report this comment
118 Từ vựng tiếng anh nhôm kính bổ ích lắm
Like Reply 1 Reaction See more commentsTo view or add a comment, sign in
No more previous content-
4 Lý Do Cần Phải Duyệt Mẫu Thiết Kế
Dec 2, 2023
-
THIẾT KẾ NHÀ HÀNG LẨU PAOSAN VỚI CẢM HỨNG TỪ HƯƠNG VỊ TÌNH THÂN
May 24, 2023
-
Súp dơi nguyên con - Nguyên nhân khiến bệnh viêm phổi (virus corona) bùng nổ tại Trung Quốc?
Jan 25, 2020
-
Thông Báo Lịch Nghỉ Tết Nguyên Đán Canh Tý Năm 2020
Dec 30, 2019
-
Cửa vòm nhôm kính sang trọng hiện đại
Dec 2, 2019
-
Tư vấn phụ kiện cửa nhôm Kinlong mới nhất năm 2020
Nov 30, 2019
-
Khám Phá Bên Trong Ngôi Nhà Nông Thôn Đẹp
Nov 20, 2019
-
Cửa Nhôm Kính Xingfa Có Thực Sự An Toàn Và Chống Trộm Không?
Nov 19, 2019
-
6 Biện Pháp Hack Không Gian Phòng Khách Cực Hay
Nov 19, 2019
-
Hướng dẫn cài đặt sử dụng 4 phần mềm sản xuất cửa nhôm xingfa
Nov 16, 2019
Explore topics
- Sales
- Marketing
- IT Services
- Business Administration
- HR Management
- Engineering
- Soft Skills
- See All
Từ khóa » Cửa Lùa Tên Tiếng Anh
-
Cửa Lùa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cửa Lùa Tiếng Anh Là Gì? - Hà Nội - Đại Học Ngoại Ngữ
-
CÁNH CỬA TRƯỢT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "cửa Lùa" - Là Gì?
-
Thuật Ngữ Về Cửa đi Và Cửa Sổ Anh-Việt | Tiếng Anh Kỹ Thuật
-
Cửa Cuốn & Các Loại Cửa Khác Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì
-
Cửa Xếp Tiếng Anh Là Gì? Các Từ Vựng Liên Quan đến Các Loại Cửa
-
"cửa Lùa" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cổng Lùa Xếp Lớp Tự động | CÁC DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN - Finedoor
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Nội Thất - Leerit
-
Tổng Hợp 118 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhôm Kính
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhôm Kính Chi Tiết Và đầy đủ Nhất