12 Thì Trong Tiếng Anh Oxford (Dễ Nhớ) | KISS English

Bài viết hôm nay, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu 12 thì tiếng Anh trong Oxford một cách đầy đủ, dễ hiểu nhất. Cùng theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn học thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh một cách nhanh chóng, hiệu quả. Bấm nút Play để xem ngay:

Các thì trong tiếng Anh là chủ điểm kiến thức thường được đưa vào giảng dạy, ôn tập do đây là kiến thức có thể nói là căn bản nhất của tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu, ôn tập 12 thì trong tiếng Anh Oxford một cách dễ nhớ nhất. Cùng theo dõi nhé!

Nội dung:

Toggle
  • 12 Thì Trong Tiếng Anh Oxford
    • Các Thì Liên Quan Đến Hiện Tại
    • Các Thì Liên Quan Đến Quá Khứ
    • Các thì liên quan đến tương lai
    • Bài Tập 12 Thì Trong Tiếng Anh
  • Mẹo Nhớ 12 Thì Trong Tiếng Anh
    • Phân chia thời gian học kĩ từng thì
    • Hiểu bản chất của các thì
    • Làm bài tập luyện tập

12 Thì Trong Tiếng Anh Oxford

Về tổng quát, bạn có thể nhìn bảng sau để hình dung về các thì trong tiếng Anh.

12 Thì Trong Tiếng Anh Oxford
12 Thì Trong Tiếng Anh Oxford

Các Thì Liên Quan Đến Hiện Tại

Công thứcCách dùng Dấu hiệu nhận biết
Hiện tại đơnĐộng từ thường:(+) S + V(s/es) + O(-) S + do/does not + V_inf + O(?) Do/Does + S + V_inf + O?Động từ tobe:(+) S + am/is/are + O.(-) S + am/is/are not + O.(?) Am/is/are + S + O?Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.Ví dụ: I get up at 6 o’clock everyday. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.Ví dụ: Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở 100 độ C.) Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.Trong câu thường xuất hiện các động từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
Hiện tại tiếp diễn(+) S + am/is/are + V_ing + …(-) S + am/is/are not + V_ing + …(?) Am/Is/Are + S + V_ing + …? Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.Ví dụ: He is doing his homework: Anh ấy đang làm bài tập về nhà. Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.Ví dụ: He is always going to work late: Anh ấy luôn đi làm muộn. Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh. Ví dụ: Be quiet! Baby is sleeping. Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian như: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
Hiện tại hoàn thành(+) S + has/have + V3/ed + O(-) S + has/have not + V3/ed + O(?) Have/has + S + V3/ed + O? Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai. Ví dụ: I have learned English since 2019.Diễn tả hành động vừa mới xảy ra. Ví dụ: I have bought this dress for 15 minutes. Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (+) S + has/have been + V_ing(-) S + has/have not been + V-ing(?) Have/Has + S + been + V-ing?Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động.Lưu ý: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động. Ví dụ: I have been learning Chinese for 1 years. Trong câu thường xuất hiện:All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…

Các Thì Liên Quan Đến Quá Khứ

Công thứcCách dùng Dấu hiệu nhận biết
Thì Quá Khứ ĐơnĐộng từ thường:(+) S + V2/ed + O(-) S + did not + V_inf + O(?) Did + S + V_inf + O ?Động từ tobe:(+) S + was/were + O(-) S + were/was not + O(?) Was/were + S + O?Lưu ý: S = I, he , she, it (số ít) + wasS= We, you, they (số nhiều) + wereDiễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ. Ví dụ: I planted the tree. Tôi đã tưới cây rồi. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ. Ví dụ: When my mother was cooking dinner, I came back home. Trong câu xuất hiện các trạng từ liên quan đến quá khứ như: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (+) S + were/ was + V_ing + O(-) S + were/was+ not + V_ing + O(?) Were/was+S+ V_ing + O?Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào. Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.Ví dụ: When I was reading book, my sister was doing her homework. Trong câu xuất hiện các trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 9 o’clock yesterday)In + năm quá khứ, in the past,…
Thì quá khứ hoàn thành (+) S + had + V3/ed + O(-) S + had + not + V3/ed + O(?) Had + S + V3/ed + O?Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm/một hành động trong quá khứ. Ví dụ: By 5 p.m, I had done my homework. Trong câu xuất hiện các trạng từ như: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (+) S + had been + V_ing + O(-) S + had + not + been + V_ing + O(?) Had + S + been + V_ing + O? ​Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. Ví dụ: I had been cooking before you came home. Trong câu chứa các trạng từ Until then, by the time, prior to that time, before, after…

Các thì liên quan đến tương lai

Công thứcCách dùng Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai đơn (+) S + shall/will + V(infinitive) + O(-) S + shall/will + not + V(infinitive) + O(?) Shall/will+S + V(infinitive) + O?Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói. Ví dụ: I think it will be sunny.Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.Trong câu xuất hiện các trạng từ như: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian… Sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.Ví dụ: If you don’t study hard, you will fail the exam.
Thì tương lai tiếp diễn (+) S + will/shall + be + V-ing(-) S + will/shall + not + be + V-ing(?) Will/shall + S + be + V-ing?Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. Ví dụ: I will be traveling at this time next Sunday.Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,
Thì tương lai hoàn thành(+) S + shall/will + have + V3/ed(-) S + shall/will not + have + V3/ed(?) Shall/Will+ S + have + V3/ed?Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định/một hành động trong tương lai. Ví dụ: I will have finished my homework by 8 a.m tomorrow. Trong câu thường xuất hiện các từ như: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (+) S + shall/will + have been + V-ing + O(-) S + shall/will not + have + been + V-ing(?) Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai. Ví dụ: Until the end of this year, I will have been studying at my university.Trong câu chứa các cụm từ: For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…

Bài Tập 12 Thì Trong Tiếng Anh

Ngoài tìm hiểu lý thuyết, bạn hãy tải tải liệu bài tập các thì tiếng Anh để luyện tập, vận dụng kiến thức bạn nhé!

  • Link download 50 Bài tập 12 thì trong Tiếng Anh có đáp án: https://drive.google.com/file/d/1lqxXQTvOsF4wXv4SUZy2DMPPnV1g-NfB/view 

Mẹo Nhớ 12 Thì Trong Tiếng Anh

Mẹo Nhớ 12 Thì Trong Tiếng Anh | KISS English

Phân chia thời gian học kĩ từng thì

Học cả 12 thì trong một thời gian ngắn thì quả thực rất khó để bạn hiểu rõ và đúng hết về các thì. Vì vậy, hãy phân chia thời gian hợp lý để tiếp thu các thì một cách hiệu quả bạn nhé.

Ví dụ, tuần này bạn lên kế hoạch nắm vững các thì liên quan đến hiện tại, tuần tới là thì quá khứ + ôn tập thì hiện tại, tuần tiếp là thì tương lai + ôn tập 2 thì trước,…

Hiểu bản chất của các thì

Nếu nhìn vào bảng tổng hợp các thì trên, bạn sẽ thấy các thì được phát triển xung quanh 3 mốc: hiện tại, quá khứ và tương lai. Bạn nên vẽ sơ đồ tư duy hoặc trục thời gian để phân tích các thì, việc đó sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn, đơn giản hơn về các thì.

Làm bài tập luyện tập

Nếu chỉ nắm lý thuyết mà không làm bài tập thì cũng khó để bạn nhớ sâu, hiểu kỹ về các thì. Vì vậy, hãy làm bài tập vận dụng để thấy các thì được ứng dụng như nào bạn nhé!

Video Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn. Xem Ngay:

Xem video Công Thức, Cách Dùng và Dấu Hiện Nhận Biết Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Lời kết

Như vậy, chúng ta đã hoàn thành việc tìm hiểu 12 thì tiếng Anh Oxford. Tìm hiểu kiến thức tiếng Anh hằng ngày để có thể sớm chinh phục ngôn ngữ này nhé!

Từ khóa » Trục Thời Gian Các Thì Trong Tiếng Anh