Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Sử Dụng Các Thì Trong Tiếng Anh - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt ngữ pháp của 3 thời Hiện tại – Quá khứ – tương lai: Tóm tắt ngữ pháp của 3 thời Hiện tại – Quá khứ – tương lai HIỆN TẠI Hiện tại đơn – Simple Present diễn tả một sự việc xảy ra
Trang 1Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng các thì trong tiếng anh
Tiếng anh cho người mất căn bản :
Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng các thì trong tiếng anh: Xem chi tiết cấu trúc ngữ pháp kèm theo các từ nhận biết đầy đủ nhất về 12 thì trong tiếng
anh cùng các phương pháp giúp bạn ghi nhớ công thức để làm bài tập tiếng anh.
I Tóm tắt ngữ pháp của 3 thời ( Hiện tại – Quá khứ – tương lai):
Tóm tắt ngữ pháp của 3 thời ( Hiện tại – Quá khứ – tương lai)
HIỆN TẠI Hiện tại đơn – Simple Present diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen,một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng
Hện tại tiếp diễn – Present Continuous
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
Hiện tại hoàn thành – Present Perfect
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại
Trang 2Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Progressive
Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại.
QUÁ
KHỨ Quá khứ đơn – Simple Past
Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
Quá khứ tiếp diễn – past progressiveDiễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng. Quá khứ hoàn thành – Past Perfect – Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.– Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành.
TƯƠNG
LAI Tương lai đơn – Simple Future
– Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai – Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói – Hứa hẹn làm việc gì
– Đề nghị ai đó làm gì – Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi
đề nghị hoặc gợi ý) Tương lai tiếp diễn – Future
Progressive – Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai– Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai Tương lai hoàn thành – Future
Perfect
– Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.
II Dấu hiệu nhận biết và cách dùng các thì trong tiếng anh
1 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + Vs/es + O
(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Trang 3Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
1 Thìhi nt iệntại ại đ n di n tơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên m t chân lý , m t sột chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ự thật hiển nhiên th t hi n nhiên.ật hiển nhiên ển nhiên
Tom comes from England
2 Thì hi n t i đ n di n t 1 thói quen , m t hành đ ng x y ra thệntại ại ơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ường xuyên ở hiện tại.ng xuyên ở hiện tại hi n t i.ệntại ại
Ví d :ụ: The sun ries in the East Mary often goes to school by bicycle
L u ý : ta thêm “es” sau các đ ng t t n cùng là : O, S, X, CH, SH.ư ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
3 Thì hi nệntại t iại đ nơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên di nễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên năng l cự thật hiển nhiên c aủa con người con ngường xuyên ở hiện tại.i
Ví d : He plays badminton very wellụ: The sun ries in the East
4 Thì hi n t i đ n còn di n t m t k ho ch s p x p trệntại ại ơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ại ước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùngc trong tươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai ho c th i khoá bi u , đ c bi t dùngặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ờng xuyên ở hiện tại ển nhiên ặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ệntại
v i các đ ng t di chuy n.ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ển nhiên
2 Thì hi n t i ti p di n – Present Continuous ện tại tiếp diễn – Present Continuous ại tiếp diễn – Present Continuous ếp diễn – Present Continuous ễn – Present Continuous
Công th c ức
Kh ng đ nh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh:S+ BE + NOT + V_ing + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: BE + S+ V_ing + Oấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: Now, right now, at present, at the momentừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
Cách dùng thì hi n t i ti p di nệntại ại ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại
Ex: The children are playing football now
Thì này cũng thường xuyên ở hiện tại.ng ti p theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh ngh , m nh l nh.ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ệntại ệntại
Be quiet! The baby is sleeping in the next room
Trang 4 Thì này còn di n t 1 hành đ ng x y ra l p đi l p l i dùng v i phó t ALWAYS :ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ại ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)c dùng đ di n t m t hành đ ng s p x y ra ( ển nhiên ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ở hiện tại tươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai g n)ần)
L u ý : Không dùng thì này v i các đ ng t ch nh n th c chi giác nh : to be, see, hear, understand, know, like ,ư ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ư want , glance, feel, think, smell, love hate, realize, seem, remmber, forget,………
Do you understand your lesson?
3 Thì hi n t i hoàn thành – Present Perfect ện tại tiếp diễn – Present Continuous ại tiếp diễn – Present Continuous
Kh ng đ nh: S + have/ has + Past participle (V3) + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S + have/ has + NOT+ Past participle + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: have/ has +S+ Past participle + Oấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
Cách dùng:
Thì hi n t i hoàn thành di n t hành đ ng đã x y ra ho c ch a bao gi x y ra 1 th i gian không xác đ nh trongệntại ại ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ư ờng xuyên ở hiện tại ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ở hiện tại ờng xuyên ở hiện tại ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O quá kh ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , Thì hi n t i hoàn thành cũng di n t s l p đi l p l i c a 1 hành đ ng trong quá kh ệntại ại ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ự thật hiển nhiên ật hiển nhiên ật hiển nhiên ại ủa con người ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , Thì hi n t i hoàn thành cũng đệntại ại ược dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)c dùng v i i since và for.ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng Since + th i gian b t đ u (1995, I was young, this morning etc.) Khi ngờng xuyên ở hiện tại ần) ường xuyên ở hiện tại.i nói dùng since, ngường xuyên ở hiện tại.i nghe ph i tính th iả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ờng xuyên ở hiện tại
For + kho ng th i gian (t lúc đ u t i bây gi ) Khi ngả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ờng xuyên ở hiện tại ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ần) ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ờng xuyên ở hiện tại ường xuyên ở hiện tại.i nói dùng for, ngường xuyên ở hiện tại.i nói ph i tính th i gian là bao lâu.ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ờng xuyên ở hiện tại
4 Thì hi n t i hoàn thành ti p di n – Present Perfect Continuous ện tại tiếp diễn – Present Continuous ại tiếp diễn – Present Continuous ếp diễn – Present Continuous ễn – Present Continuous
Kh ng đ nh: S has/have + been + V_ing + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Trang 5 Nghi v n: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?ấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the pastừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên week, in recent years, up until now, and so far
Cách dùng: Thì hi n t i hoàn thành ti p di n nh n m nh kho ng th i gian c a 1 hành đ ng đã x y ra trong quáệntại ại ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ấn: BE + S+ V_ing + O ại ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ờng xuyên ở hiện tại ủa con người ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên
kh và ti p t c t i hi n t i (có th t i tức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ụ: The sun ries in the East ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ệntại ại ển nhiên ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai)
5 THÌ QUÁ KH Đ N – Simple Past Ứ ĐƠN – Simple Past ƠN – Simple Past
V I Đ NG T TH ỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG ỘNG TỪ THƯỜNG Ừ THƯỜNG ƯỜNG NG
(Kh ng đ nh): S + V_ed + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
(Ph đ nh): S + DID+ NOT + V + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
(Nghi v n): DID + S+ V+ O ?ấn: BE + S+ V_ing + O
V I TOBEỚI TOBE
(Kh ng đ nh): S + WAS/WERE + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
(Ph đ nh): S+ WAS/ WERE + NOT + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
(Nghi v n): WAS/WERE + S+ O ?ấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
Cách dùng: Thì quá kh đ n di n t hành đ ng đã x y ra và k t thúc trong quá kh v i th i gian xác đ nh.ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ờng xuyên ở hiện tại ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ + Ð NGỘNG TỪ QUÁ KHỨ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ QUÁ KHỨ When + thì quá khức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , đ nơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên (simple past) When + hành đ ng th nh tột chân lý , một sự thật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ấn: BE + S+ V_ing + O
6 Thì quá kh ti p di n – Past Continuous ức ếp diễn – Present Continuous ễn – Present Continuous
Kh ng đ nh: S + was/were + V_ing + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: Was/Were + S+ V-ing + O?ấn: BE + S+ V_ing + O
Trang 6T nh n bi t: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên.
Dùng đ di n t hành đ ng đã x y ra cùng lúc Nh ng hành đ ng th nh t đã x y ra s m h n và đã đang ti p t cển nhiên ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ư ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ấn: BE + S+ V_ing + O ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ớc trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ụ: The sun ries in the East
x yả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ra thì hành đ ngột chân lý , một sự thật hiển nhiên thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , hai x yả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ra
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ + WERE/WAS + Ð NGỘNG TỪ QUÁ KHỨ TÙ THÊM -ING While + thì quá kh ti p di n (past progressive)ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên
7 Thì quá kh hoàn thành – Past Perfect ức
Kh ng đ nh: S + had + Past Participle (V3) + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S+ hadn’t+ Past Participle + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: Had+S+ Past Participle + O?ấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
Cách dùng: Thì quá kh hoàn thành di n t 1 hành đ ng đã x y ra và k t thúc trong quá kh trức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùngc 1 hành đ ngột chân lý , một sự thật hiển nhiên khác cũng x y ra và k t thúc trong quá kh ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like ,
8 Thì quá kh hoàn thành ti p di n – Pas Perfect Continuous ức ếp diễn – Present Continuous ễn – Present Continuous
Kh ng đ nh:S+ had + been + V_ing + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S+ hadn’t+ been+ V-ing + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: Had+S+been+V-ing + O?ấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: until then, by the time, prior to that time, before, after.ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
Cách dùng: Thì quá kh hoàn thành ti p di n nh n m nh kho ng th i gian c a 1 hành đ ng đã đang x y ra trongức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ấn: BE + S+ V_ing + O ại ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ờng xuyên ở hiện tại ủa con người ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên quá kh và k t thúc trức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , ước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùngc 1 hành đ ng khác x y ra và cũng k t thúc trong quá khột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like ,
9 THÌ T ƯƠN – Simple Past NG LAI – Simple Future
Kh ng đ nh: S + shall/will + V(infinitive) + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Trang 7 Nghi v n: shall/will + S + V(infinitive) + O?ấn: BE + S+ V_ing + O
Khi quí vịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O đoán (predict, guess), dùng will ho c be going to.ặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng Khi quí v ch dịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ự thật hiển nhiên đ nh trịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùngc, dùng be going to không được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)c dùng will
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ + AM (IS/ARE) GOING TO + Ð NG TỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ (ở hiện tại hi n t i: simple form)ệntại ại Khi quí v di n t s tình nguy n ho c s s n sàng, dùng will không định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ự thật hiển nhiên ệntại ặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ự thật hiển nhiên ẵn sàng, dùng will không được dùng be going to ược dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)c dùng be going to
CH T + WILL + Ð NG T ( hi n t i: simple form)Ủ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ở hiện tại ệntại ại
10 Thì t ương lai tiếp diễn – Future Continuous ng lai ti p di n – Future Continuous ếp diễn – Present Continuous ễn – Present Continuous
Kh ng đ nh: S + shall/will + be + V_ing+ Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: shall/will +S+ be + V_ing+ Oấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: in the future, next year, next week, next time, and soon.ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
Cách dùng:Thì tươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai ti p di n di n t hành đ ng sẽ x y ra 1 th i đi m nào đó trong tễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ở hiện tại ờng xuyên ở hiện tại ển nhiên ươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ + WILL + BE + Ð NGỘNG TỪ QUÁ KHỨ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ THÊM -ING ho cặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng
CH T + BE GOING TO + BE + Ð NG T THÊM -INGỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
11 Thì t ương lai tiếp diễn – Future Continuous ng lai hoàn thành – Future Perfect
Kh ng đ nh: S + shall/will + have + Past Participleẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?ấn: BE + S+ V_ing + O
T nh n bi t: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)ừ tận cùng là : O, S, X, CH, SH ật hiển nhiên
Cách dùng: Thì tươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai hoàn thành di n t 1 hành đ ng trong tễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai sẽ k t thúc trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùngc 1 hành đ ng khác trongột chân lý , một sự thật hiển nhiên
CH T + WILL + HAVE + QUÁ KH PHÂN T (PAST PARTICIPLE)Ủ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ứ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
12 Thì t ương lai tiếp diễn – Future Continuous ng lai hoàn thành ti p di n – Future Perfect Continuous ếp diễn – Present Continuous ễn – Present Continuous
Trang 8 Kh ng đ nh: S + shall/will + have been + V_ing + Oẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Ph đ nh: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + Oủa con người ịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Nghi v n: shall/will + S+ have been + V_ing + O?ấn: BE + S+ V_ing + O
Thì tươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai hoàn thành ti p di n nh n m nh kho ng th i gian c a 1 hành đ ng sẽ đang x y ra trong tễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ấn: BE + S+ V_ing + O ại ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ờng xuyên ở hiện tại ủa con người ột chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai và
sẽ k t thúc trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùngc 1 hành đ ng khác trong tột chân lý , một sự thật hiển nhiên ươn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.ng lai
Khi quí v ch dịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ự thật hiển nhiên đ nh trịnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùngc, dùng be going to không được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)c dùng will
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ + AM (IS/ARE) GOING TO + Ð NG TỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ (ở hiện tại hi n t i: simple form)ệntại ại Khi quí v di n t s tình nguy n ho c s s n sàng, dùng will không định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O ễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ả một chân lý , một sự thật hiển nhiên ự thật hiển nhiên ệntại ặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng ự thật hiển nhiên ẵn sàng, dùng will không được dùng be going to ược dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)c dùng be going to
CH T + WILL + Ð NG T ( hi n t i: simple form)Ủ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ỘNG TỪ QUÁ KHỨ Ừ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ở hiện tại ệntại ại
III Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh
Đây là bảng danh sách động từ bất quy tắc thường dùng nhất full đầy đủ thường gặp nhất
Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
Trang 917 break broke broken đập vỡ
28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
Trang 1049 fling flung flung tung; quang
53 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
Từ khóa » Trục Thời Gian Các Thì Trong Tiếng Anh
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Bảng Tóm Tắt 12 Thì Tiếng Anh
-
[BỎ TÚI NGAY] Các Thì Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc - Cách Nhận Biết
-
13 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng & Nhận Biết - Monkey
-
12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh Và "tuyệt Chiêu" Sử Dụng Chính Xác Nhất!
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: 12 Thì Chính (12 TENSES)
-
3 Cách Học Các Thì Trong Tiếng Anh đơn Giản Cần Biết | Edu2Review
-
Sơ đồ Các Thì Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Liên Quan
-
Công Thức Các Thì Trong Tiếng Anh. Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận ...
-
12 Thì Trong Tiếng Anh Oxford (Dễ Nhớ) | KISS English
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Mới Nhất - Eng Breaking
-
Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết 12 Thì Trong Tiếng Anh Chi ...
-
Hướng Dẫn Toàn Tập Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh