[12]Ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số

Bạn sẽ học được gì

Trong quá trình học tập, các em sẽ:

☑️ Được sử dụng hệ thống kiểm tra đánh giá - nhận kết quả ngay

☑️ Được tham gia vào group học tập, có giáo viên, trợ giảng hỗ trợ 24/7

☑️ Được học livestream/ zoom miễn phí, tương tác trực tiếp với giáo viên

☑️ Được nhận miễn phí các tài liệu học tập đi kèm trong khóa học

Sau khi hoàn thành khóa học, các em sẽ:

☑️ Nắm vững tất cả lý thuyết của chương Ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Hàm Số

☑️ Thành thạo các dạng bài từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng, vận dụng cao

☑ Xóa bỏ nỗi sợ với các bài toán Vận dụng cao về Sự đồng biến, nghịch biến, Cực trị, GTLN, GTNN,... trong các đề thi THPTQG

☑ Thuộc lòng các công thức giải nhanh, các kỹ thuật Casio đặc sắc

☑️ Giải quyết các câu hỏi trong đề thi THPTQG

(THPTQG 2019) Cho hàm số \(f\left( x \right)\), bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Hàm số \(y = f\left( {5 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {3\,;\,4} \right)\).

B. \(\left( {1\,;\,3} \right)\).

C. \(\left( { - \infty \,;\, - 3} \right)\).

D. \(\left( {4\,;\,5} \right)\).

(THPTQG 2020) Cho hàm số bậc bốn \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số \[g\left( x \right) = {x^4}{\left[ {f\left( {x + 1} \right)} \right]^2}\]

A. \[11\].

B. \[9\].

C. \[7\].

D. \[5\].

(Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f\left( 0 \right) = 0.\) Biết \(y = f'\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x) = \left| {f\left( {{x^3}} \right) - x} \right|\)

A. \(5.\)

B. \(4.\)

C. \(6.\)

D. \(3.\)

(THPTQG 2019) Cho hai hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}} + \frac{{x - 2}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{x} + \frac{x}{{x + 1}}\)\(y = \left| {x + 2} \right| - x + m\) (\(m\) là tham số thực) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right)\)\(\left( {{C_2}} \right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(m\) để \(\left( {{C_1}} \right)\)\(\left( {{C_2}} \right)\) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là

A. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\).

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f\left( {{x^3}f\left( x \right)} \right) + 1 = 0\)

A. \(6\).

B. \(4\).

C. \(5\).

D. \(8\).

Từ khóa » Khảo Sát Hàm Số Và ứng Dụng