145 Câu Tiếng Hàn Căn Bản Chắc Chắn Phải Biết ( Phần 2)
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện
Menu
145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết ( phần 2) 87. 왜 안되는 겁니까? => tại sao không? 88. 무슨 일이 벌어지고 있는 겁니까? => chuyện gì đang xảy ra thế? 89. 무슨 일이 일어나고 있는 겁니까? => chuyện gì đang xảy ra thế? 90. 무슨 일이 일어 난 겁니까? => đã có chuyện gì vậy? 91. 뭐? => cái gì? 92. 어디에? => ở đâu? 93. 언제? => khi nào? 94. 누가? => ai? 95. 어떻게? => làm thế nào? 96. 몇 개나? => có bao nhiêu? (dùng với danh từ đếm được) 97. 얼만큼? => có bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)/bao nhiêu tiền? 98. 축하합니다! => xin chúc mừng! 99. 참 잘했어요! => làm tốt lắm! 100. 행운을 빌어요! => thật là may mắn! 101. 운이 나빴군요! => thật là xui xẻo! 102. 신경쓰지 마세요! => không sao! 103. 불쌍해라! 또는 안 됐군요! => tiếc quá! 104. 생일 축하합니다! => chúc mừng sinh nhật! 105. 행복한 새해를 맞으세요! => chúc mừng Năm mới! 106. 행복한 부활절 되세요! => chúc Phục sinh vui vẻ! 107. 행복한 성탄절! 또는 즐거은 성탄절 되세요! => chúc Giáng sinh vui vẻ! 108. 행복한 발렌타인이 되세요! => chúc Valentine vui vẻ! 109. 그렇게 되어 기쁩니다 => rất vui khi nghe điều đó 110. 그렇게 되어 유감입니다 => rất tiếc khi nghe điều đó 111. 피곤합니다 => mình mệt 112. 기진 맥진 상태입니다 => mình kiệt sức rồi 113. 배가 고픕니다 => mình đói 114. 갈증이 납니다 => mình khát 115. 심심합니다 => mình chán 116. 걱정이 됩니다 => mình lo lắng 117. 그것을 기대하고 있습니다 => mình rất mong chờ điều đó 118. 기분이 좋습니다 => mình đang rất vui
Bí quyết học tiếng hàn online hiệu quả 119. 기분이 나쁩니다 => tâm trạng mình không được tốt 120. 다 귀찮습니다 => mình chẳng muốn làm gì cả 121. 환영합니다! => nhiệt liệt chào mừng! 122. …에 오신걸 환영합니다 => chào mừng cậu đến với … 123. 영국 => nước Anh 124. 오랜만입니다! => lâu lắm rồi không gặp! 125. 만사 형통하길 빕니다! => chúc mọi điều tốt đẹp! 126. 내일 뵙겠습니다! => hẹn gặp lại ngày mai! 127. 당신은 어떻게 생각하세요? => cậu nghĩ thế nào? 128. ……라고 생각합니다 => mình nghĩ là … 129. ……을 바랍니다 => mình hi vọng là … 130. ……이 걱정됩니다 => mình sợ là … 131. 제 생각에는, …… => theo quan điểm của mình, … 132. 동의합니다 => mình đồng ý 133. 동의하지 않습니다 => mình không đồng ý 134. 그것은 사실입니다 => đúng rồi 135. 그것은 사실이 아닙니다 => không đúng 136. 저는 그렇게 생각합니다 => mình nghĩ vậy 137. 나는 그렇게 생각하지 않습니다 => mình không nghĩ vậy 138. 저는 그렇게 되길 바랍니다 => mình hi vọng vậy 139. 저는 그렇게 되길 바라지 않습니다 => mình không hi vọng vậy 140. 당신 말이 맞습니다 => cậu nói đúng 141. 당신 말이 틀렸습니다 => cậu sai rồi 142. 개의치 않습니다 => mình không phản đối đâu 143. 그것은 당신에게 달려 있습니다 => tùy cậu thôi 144. 흥미롭군요 => hay đấy 145. 그거 이상한 걸,…… => lạ thật,… Hãy luôn đồng hành cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình nhé. Trân Trọng!
Menu
- Các khóa học tiếng Hàn
- Cách học tiếng Hàn
- Thi năng lực tiếng Hàn
- Tài liệu tiếng Hàn
- Đăng ký học
- Du học Hàn
Cùng học tiếng Hàn
145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết ( phần 2) Thời gian đăng: 25/05/2016 11:59 Học và sử dụng các mẫu câu tiếng Hàn cơ bản đóng vai trò vô cùng quan trọng , đặt nền móng cho quá trình giao tiếp tiếng Hàn thực tế của các bạn trở nên phong phú và tốt hơn. Vậy nên hãy thường xuyên trau dồi các mẫu câu tiếng Hàn cơ bản trong quá trình học. Sau đây, trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin tiếp tục chia sẻ với các bạn 145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết (phần 2). Hãy note lại, học và sử dụng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi và giao tiếp tự tin giống người bản ngữ nhé. 76. 당신은 어디에 있습니까? => cậu ở đâu? 77. 이것이 무엇입니까? => đây là cái gì? 78. 저것은 무엇입니까? => kia là cái gì? 79. 잘못된 것이라도 있습니까? => có vấn đề gì không? 80. 무엇이 문제 입니까? => có việc gì vậy? 81. 모든 것이 괜찮습니까? => mọi việc có ổn không? 82. 잠시 시간이 있습니까? => cậu có rảnh 1 lát không? 83. 볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요? => cậu có cái bút nào không cho mình mượn? 84. 정말요? => thật à? 85. 정말입니까? => bạn có chắc không? 86. 왜요? => tại sao?
145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết ( phần 2) 87. 왜 안되는 겁니까? => tại sao không? 88. 무슨 일이 벌어지고 있는 겁니까? => chuyện gì đang xảy ra thế? 89. 무슨 일이 일어나고 있는 겁니까? => chuyện gì đang xảy ra thế? 90. 무슨 일이 일어 난 겁니까? => đã có chuyện gì vậy? 91. 뭐? => cái gì? 92. 어디에? => ở đâu? 93. 언제? => khi nào? 94. 누가? => ai? 95. 어떻게? => làm thế nào? 96. 몇 개나? => có bao nhiêu? (dùng với danh từ đếm được) 97. 얼만큼? => có bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)/bao nhiêu tiền? 98. 축하합니다! => xin chúc mừng! 99. 참 잘했어요! => làm tốt lắm! 100. 행운을 빌어요! => thật là may mắn! 101. 운이 나빴군요! => thật là xui xẻo! 102. 신경쓰지 마세요! => không sao! 103. 불쌍해라! 또는 안 됐군요! => tiếc quá! 104. 생일 축하합니다! => chúc mừng sinh nhật! 105. 행복한 새해를 맞으세요! => chúc mừng Năm mới! 106. 행복한 부활절 되세요! => chúc Phục sinh vui vẻ! 107. 행복한 성탄절! 또는 즐거은 성탄절 되세요! => chúc Giáng sinh vui vẻ! 108. 행복한 발렌타인이 되세요! => chúc Valentine vui vẻ! 109. 그렇게 되어 기쁩니다 => rất vui khi nghe điều đó 110. 그렇게 되어 유감입니다 => rất tiếc khi nghe điều đó 111. 피곤합니다 => mình mệt 112. 기진 맥진 상태입니다 => mình kiệt sức rồi 113. 배가 고픕니다 => mình đói 114. 갈증이 납니다 => mình khát 115. 심심합니다 => mình chán 116. 걱정이 됩니다 => mình lo lắng 117. 그것을 기대하고 있습니다 => mình rất mong chờ điều đó 118. 기분이 좋습니다 => mình đang rất vui
Bí quyết học tiếng hàn online hiệu quả 119. 기분이 나쁩니다 => tâm trạng mình không được tốt 120. 다 귀찮습니다 => mình chẳng muốn làm gì cả 121. 환영합니다! => nhiệt liệt chào mừng! 122. …에 오신걸 환영합니다 => chào mừng cậu đến với … 123. 영국 => nước Anh 124. 오랜만입니다! => lâu lắm rồi không gặp! 125. 만사 형통하길 빕니다! => chúc mọi điều tốt đẹp! 126. 내일 뵙겠습니다! => hẹn gặp lại ngày mai! 127. 당신은 어떻게 생각하세요? => cậu nghĩ thế nào? 128. ……라고 생각합니다 => mình nghĩ là … 129. ……을 바랍니다 => mình hi vọng là … 130. ……이 걱정됩니다 => mình sợ là … 131. 제 생각에는, …… => theo quan điểm của mình, … 132. 동의합니다 => mình đồng ý 133. 동의하지 않습니다 => mình không đồng ý 134. 그것은 사실입니다 => đúng rồi 135. 그것은 사실이 아닙니다 => không đúng 136. 저는 그렇게 생각합니다 => mình nghĩ vậy 137. 나는 그렇게 생각하지 않습니다 => mình không nghĩ vậy 138. 저는 그렇게 되길 바랍니다 => mình hi vọng vậy 139. 저는 그렇게 되길 바라지 않습니다 => mình không hi vọng vậy 140. 당신 말이 맞습니다 => cậu nói đúng 141. 당신 말이 틀렸습니다 => cậu sai rồi 142. 개의치 않습니다 => mình không phản đối đâu 143. 그것은 당신에게 달려 있습니다 => tùy cậu thôi 144. 흥미롭군요 => hay đấy 145. 그거 이상한 걸,…… => lạ thật,… Hãy luôn đồng hành cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình nhé. Trân Trọng! Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
- Bình luận face
Quay lại
Bản in
Cách nói “pop” trong tiếng Hàn
Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”
40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng
Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul
Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?
Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vnTừ khóa » Tiếc Quá Tiếng Hàn
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'tiếc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tiếc Quá Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
NNày Thì Demo, Số... - Giáo Trình Và Sách Tiếng Hàn Metabooks
-
Cách Nói An ủi Bằng Tiếng Hàn
-
Học Tiếng Hàn Giao Tiếp Qua 20 Cách Nói An ủi
-
았/었더라면 Nếu. Trong Khi Hồi Tưởng, Nhớ Lại 1 Việc Trong Quá Khứ ...
-
20 CÁCH NÓI AN ỦI TRONG TIẾNG HÀN CƠ BẢN.
-
Nhóm Ngữ Pháp Diễn Tả SỰ HỐI TIẾC - Tiếng Hàn Phương Anh
-
아쉬워요! Tiếc Quá! - YouTube
-
Bài 25. Diễn Tả Sự Hối Tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데
-
Nhà Sản Xuất (11) 섭섭하다 - KBS WORLD
-
Hối Hận Tiếng Hàn Là Gì - .vn