149+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch

Du lịch là ngành yêu cầu kỹ năng giao tiếp tiếng Anh rất cao. Dù bạn làm việc trong ngành du lịch hay chỉ đơn thuần là một người yêu thích đi du lịch thì việc trau dồi kỹ năng tiếng Anh là điều rất cần thiết. Để giúp bạn đọc có thêm vốn từ vựng trong ngành này, 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ tổng hợp những mâu câu và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch (Tourism) thông dụng tại bài viết đây!

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

  • Tourism: Du lịch
  • Tour: Chuyến du lịch
  • Travel: Đi du lịch
  • Domestic tourism: Du lịch trong nước
  • Travel abroad: Du lịch nước ngoài
  • Foreign tourist: Khách du lịch nước ngoài
  • Homestay: Loại hình du lịch lưu trú
  • Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
  • Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao.
  • Normal passport: Hộ chiếu phổ thông.
  • Group Passport: Hộ chiếu nhóm.
  • Passport: Hộ chiếu.
  • Emergency passport: Hộ chiếu khẩn.
  • Official Passport: Hộ chiếu công vụ.
  • Boarding pass: Thẻ lên máy bay.
  • Booking file: Hồ sơ đặt chỗ.
  • Customer file: Hồ sơ khách hàng.
  • Documentation: Tài liệu giấy tờ.
  • E Ticket: Vé điện tử.
  • Voucher: Biên lai.
  • Visa: Thị thực.
  • MICE tour: Tour hội họp, triển lãm.
  • Kayaking: Tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển.
  • Adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm, phù hợp với những người trẻ năng động, ưa tìm hiểu và khám phá những điều kỳ thú.
  • Leisure travel: loại hình du lịch phổ thông, nghỉ dưỡng và phù hợp với mọi đối tượng.
  • Diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kỳ thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô, các loại cá,…
  • Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường, loại tour này do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình du lịch
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình du lịch

2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch

2.1. Thuật ngữ tiếng Anh về phương tiện vận chuyển

Nắm vững những thuật ngữ về phương tiện vận chuyển để chuyến đi của mình thêm thuận tiện bạn nhé!

  • ETD: Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến
  • ETA: Estimated time arival: Giờ đến dự kiến
  • RT: return: Vé máy bay khứ hồi
  • Economy class: Hạng phổ thông: những ghế còn lại
  • First class: Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất
  • SIC: Seat in coach: xe buýt tham quan
  • C class: business class: Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First
  • OW: one way: Vé máy bay 1 chiều
  • STA: Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch
  • STD: Scheduled time departure: Giờ khới hành theo kế hoạch

2.2. Thuật ngữ tiếng Anh về khách sạn

  • Extra bed: Giường kê thêm để tạo thành phòng Triple từ phòng TWN hoặc DBL.
  • DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở. Thường dành cho vợ chồng.
  • SWB = Single With Breakfast: Phòng một giường có bữa sáng
  • Connecting room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. Loại phòng này thường được bố trí cho gia đình ở nhiều phòng sát nhau.
  • DLX = Deluxe: Loại phòng thường ở tầng cao, diện tích rộng, hướng nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
  • STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn
  • ROH: Run of the house: khách sạn sẽ xếp phòng cho bạn bất cứ phòng nào còn trống bất kể đó là loại phòng nào.
  • Suite: Loại phòng cao cấp nhất và thường ở tầng cao nhất với các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.
  • SGL = Single bed room: Phòng có 1 giường cho 1 người ở
  • TWN = Twin bed room: Phòng có 2 giường cho 2 người ở
  • TRPL hoặc TRP = Triple bed room: Phòng cho 3 người ở hoặc có 3 giường nhỏ hoặc có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
  • wardrobe: Tủ đựng đồ
  • View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  • Valet: nhân viên bãi đỗ xe
  • Towel: khăn tắm
  • To stay in the hotel: ở lại khách sạn
  • To check-out: trả phòng
  • To checkin: nhận phòng
  • To book: đặt phòng
  • Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê
  • Swimming pool: Hồ bơi
  • Sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường
  • Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
  • Sauna: Phòng tắm hơi
  • Safe: két sắt
  • Room service: Dịch vụ phòng
  • Room number: Số phòng
  • Room attendant: nhân viên vệ sinh phòng
  • Restaurant: Nhà hàng
  • Remote control: Bộ điều khiển
  • Receptionise: lễ tân
  • Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  • Porter: người gác cổng, xách hành lý cho khách
  • Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
  • Luggage cart: Xe đẩy hành lý
  • Laundry: dịch vụ giặt ủi

3. Một số tình huống giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành du lịch

3.1. Tình huống giao tiếp với cấp trên bằng tiếng Anh trong ngành du lịch

Tình huống đặt ra: Quản lý hỏi tình hình dẫn tour của hướng dẫn viên.

John: Supervisor (Quản lý)

Eli: Tour guide (Hướng dẫn viên)

  • John: Hi Eli. How’s the tour to Ha Long yesterday?
  • Eli: Great sir. Customers really enjoyed the night because of the Festival parade yesterday near the Bay. It was sparkling and colorful, so they were satisfied.
  • John: Please report the detailed itinerary to me.
  • Eli: We took the morning cruise and then had lunch at the quay. After that, we visited 2 temples, then come back and rest. The second day we went to the beach in the early morning, and then went to the local market to buy souvenirs and specialties. After lunch, we came back Hanoi.
  • John: Sounds great.
  • Eli: Yes. I also had some feedbacks for yesterday tour. I will fill in the feedback form this afternoon. As long as we provide professional and quality customer service, surely our company can remain a good relationship with customers.
  • John: Good job Eli. I have a meeting at 10 a.m. Keep up the good work.
  • Eli: Thank you.

3.2. Tình huống giao tiếp với đồng nghiệp bằng tiếng Anh trong ngành du lịch

Tình huống đặt ra: Eli and Mary – 2 hướng dẫn viên trò chuyện với nhau:

  • Eli: Hi how are you today?
  • Mary: Not bad. How about you?
  • Eli: Excellent. I just came back from Da Nang City.
  • Mary: How was it? You seem full of energy today.
  • Eli: Words cannot express my feeling. I took care of a group from Australia and honestly cannot show how nice they were. They truly appreciated my support for their group during the trip.
  • Mary: It’s glad to hear that, Eli. Two days ago, I also went to Sa Pa with a group from France, they were friendly. Being tour guides like us, the happiest thing at work is that tourists are happy and they have a great time in our country.
  • Eli: That’s right. I always think that we will play the role of a cultural ambassador who gives visitors information to help them experience and enjoy the culture and beauty of our country.
  • Mary: Cannot agree more. I would love to talk to you more but I have to go now. Talk to you later.
  • Eli: See you later.

3.3. Tình huống giao tiếp với khách hàng bằng tiếng Anh trong ngành du lịch

Tình huống đặt ra: Eli hướng dẫn Ema (khách du lịch) trước hành trình.

  • Eli: Hello Ema. Let’s go over the schedule for our 2-day tour to Da Nang. Please make sure you get it clearly.
  • Ema: Ok. My friends and I feel so excited.
  • Eli: We are about to depart in 30 minutes. We are leaving at 7:00 and arrive at 11:00 a.m. Just remind that everyone brings cameras to take memorable pictures and it’s a good idea to wear warm clothes. It can get pretty chilly on Ba Na Hills tomorrow morning.
  • Ema: Are we going to pass Thua Thien Hue province?
  • Eli: Yes. You should keep your eyes open for enjoying the breathtaking scenes to your west and east on the way. There will be a lot of mountains, trees, and paddy fields at two sides of the road. We are having lunch at 12:00, and then take a short break. At 3 p.m. we are visiting Linh Ung Pagoda – a famous temple in Da Nang. The most expected moment is swimming time at 5 p.m. at My Khe beach. Certainly everyone will have a lot of fun there. At 7 p.m. we are having a traditional dinner and then take a stroll around the city.
  • Ema: Got it but should we take any food?
  • Eli: There are kiosks so you can buy food easily, but you can take with you if you prefer. Do not forget to look for the trash bins after eating.
  • Ema: Thanks Eli, some sandwiches would be great.
  • Eli: Ok. I’ll make the arrangements now. See you at 7:00 at the lobby.
  • Ema: See you then.
Tình huống giao tiếp với khách hàng bằng tiếng Anh trong ngành du lịch
Tình huống giao tiếp với khách hàng bằng tiếng Anh trong ngành du lịch

Trên đây là bài viết tổng hợp 149+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch4Life English Center (e4Life.vn) đã tổng hợp. Mong rằng những kiến thức trên sẽ giúp ích thật nhiều cho bạn trong học tập và công việc của mình!

Tham khảo thêm:

  • Phương pháp học tiếng Anh cho người đi làm
  • Học giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm
Đánh giá bài viết[Total: 13 Average: 5]

Từ khóa » Tiếng Anh Cho Hướng Dẫn Viên Du Lịch