Hướng Dẫn Viên Du Lịch Tiếng Anh Là Gì - SGV

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, phiên âm là /tuə ɡaɪd/. Người làm hướng dẫn viên du lịch sẽ sử dụng ngôn ngữ phù hợp để giới thiệu, giải thích, trình bày cho du khách về văn hóa và lịch sử của các địa danh tham quan.

Từ vựng tiếng Anh dành cho hướng dẫn viên du lịch.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn̩/: Điểm đến.

Itinerary /ɑɪ.ˈtɪ.nə.ˌrɛr./: Lịch trình.

Rail schedule /ˈreɪɫ ˈskɛdʒʊəl/: Lịch trình tàu hỏa.

Airline schedule /ˈeəleɪn ˈskɛdʒʊəl/: Lịch bay.

Brochures /´brɔʃuə/: Tài liệu giới thiệu.

International tourist /ˌɪntəˈnæʃn̩əl ˈtʊr.ɪst/: Khách du lịch quốc tế.

Famous places /ˈfeɪ.məs ˈpleɪs/: Những địa điểm nổi tiếng.

Guide book /ˈɡɑɪd ˈbʊk/: Sách hướng dẫn.

High season /ˈhɑɪ ˈsi.zᵊn/: Mùa cao điểm.

Embassy /ˈɛm.bə.si/: Đại sứ quán.

Cultural understanding /ˈkəltʃ.rəl ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/: Hiểu biết văn hóa.

Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho hướng dẫn viên du lịch.

I will be your tour guide for the next hour.

Tôi sẽ làm hướng dẫn viên của quý vị trong vài giờ tới.

As we turn the corner here, you will see mountain.

Khi chúng ta rẽ ở góc kia bạn sẽ thấy núi.

I’ll have to ask someone about that.

Tôi sẽ phải hỏi ai đó về điều này.

I’m not sure, but I can find out for you.

Tôi không chắc lắm, nhưng tôi có thể tìm hiểu cho bạn.

Are we allowed to take pictures once we get inside the museum?

Chúng ta có được phép chụp ảnh khi ở bên trong viện bảo tàng không?

If you have any questions while we’re going along, please don’t hesitate to ask.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong khi chúng tôi đi cùng, xin đừng ngại hỏi.

Bài viết hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Tiếng Anh Cho Hướng Dẫn Viên Du Lịch