150 Tên Hay Bằng Tiếng Pháp Cho Con Dễ đọc, ý Nghĩa Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Đặt tên con bằng tiếng nước ngoài đang là xu hướng mới mà nhiều bố mẹ quan tâm. Trong bài viết này, mình sẽ gợi ý 150 tên hay bằng tiếng Pháp cho con dễ đọc, ý nghĩa để cha mẹ có thể tìm hiểu và lựa chọn đặt tên cho con yêu của mình nhé.
Tên hay bằng tiếng Pháp cho con
- Tên hay bằng tiếng Pháp cho con
- Một số lưu ý trước khi đặt tên cho con bằng tiếng Pháp
- Gợi ý 150 tên tiếng Pháp hay cho con dễ đọc, ý nghĩa
Một số lưu ý trước khi đặt tên cho con bằng tiếng Pháp
Với việc sử dụng khá rộng rãi ngày nay sau tiếng Anh thì việc chọn tên cho con bằng Tiếng Pháp như một biệt danh, tên gọi ở nhà không còn quá xa lạ nữa. Nhưng bạn cũng cần tìm hiểu thật kỹ ý nghĩa của từ định đặt cho con, tránh những từ mang ý nghĩa xấu gây ấn tượng không tốt cho người nghe. Không những thế, tên nước ngoài cần phải dễ đọc, dễ phát âm tránh gây cản trở lúc giao tiếp với đối phương.
Gợi ý 150 tên tiếng Pháp hay cho con dễ đọc, ý nghĩa
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Với những tiêu chí đặt tên tiếng Pháp hay cho con dễ đọc, ý nghĩa, dưới đây mình có tổng hợp 150 tên hay tiếng Pháp cho cả nam và nữ để bố mẹ tham khảo đặt tên cho hoàng tử, công chúa nhà mình nhé:
- Pierre: đá
- Sarah: nữ hoàng, hoàng tử
- Julie: trẻ trung
- Marie: quyến rũ
- Pauline: nhỏ, khiêm tốn
- Camille: bàn thờ Knaap
- Lucie: văn hoa
- Laura: nguyệt quế vinh quang
- Rania: cái nhìn xa xăm
- Asma: có uy tín, đẹp, tuyệt vời, tuyệt vời, em yêu
- Charlotte: con người tự do
- Elodie erfgrond: của cải, sự giàu có
- Marwa: đá lửa
- Emilie: nhẹ nhàng, thân thiện
- Fanny: vương miện hay vòng hoa
- Morgane: cân đối, làm sạch
- Amina: một người phụ nữ xứng đáng với sự tin tưởng của hòa bình và hòa hợp, đáng tin cậy, an toàn, trung thực
- Lisa: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
- Alice: cao quý
- Emma: tuyệt vời
- Virginie: tinh khiết, trinh nữ
- Jeanne: duyên dáng
- Claire: sáng, bóng, bóng
- Yasmine: hoa nhài nở hoa
- Anne: đáng yêu, duyên dáng
- Manon: quyến rũ
- Caroline: có nghĩa là giống như một anh chàng
- Isabelle: dành riêng với thượng đế
- Melissa: mật ong
- Amandine: xứng đáng với tình yêu
- Melanie: màu đen, tối
- Clara: sáng, bóng, bóng
- Audrey: cao quý và mạnh mẽ
- Marjorie: trang trí
- Aurélie Glowing: bình minh
- Alicia: thuộc dòng dõi cao quý
- Anaïs: ngọt
- Karianne: duyên dáng
- Lea: sư tử
- Anna: sự ân sủng, sự biết ơn, sự tao nhã.
- Marina: quyến rũ
- Juliette: người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter
- Rebecca Rebecca:có ý nghĩa là say đắm, lôi cuốn.
- Myriam: kinh giới (thảo mộc).
- Amelie: làm việc chăm chỉ, siêng năng
- Noemie: thoải mái
- Delphine: cá heo
- Elisa: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
- Mayar: mặt trăng sáng
- Eva: mang lại sự sống
- Flavie: màu vàng
- Jonathan: món quà của Thiên Chúa
- Cherissa: dâu tây
- Karine: tinh khiết
- Florence: hoa
- Nathalie: sinh nhật
- Fabienne: người trồng đậu, từ Fabiae thành phố
- Benazir: độc đáo, chưa từng có
- Anita: duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
- Maeva: chào mừng
- Akeelah: chim ưng
- Maud Mighty: trong trận chiến
- Salma: thân yêu, em yêu
- Louise: vinh quang chiến binh
- Blessing: trong
- Layanah: mịn màng, mềm mại
- Vanessa: được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes
- Leila: vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm
- Sara: công chúa
- Romane: một công dân của Rome
- Marianne: quyến rũ
- Clarisse: rõ ràng
- Lola: thông minh
- Angélique: giống như một thiên thần
- Clémence
- Laetitia: niềm vui
- Renesmee: tái sinh và yêu thương
- Houda: trên con đường bên phải
- Cindy từ Kynthos núi
- Gwendoline: trung thực. Thánh Thể. Màu trắng lông mày. Màu trắng hình tròn
- Floriane: phát triển mạnh, quyến rũ
- Brigitte: siêu phàm
- Valentine: khỏe mạnh
- Jenny-Lee: màu mỡ
- Natacha: chúa Kitô
- Stephanie vương miện hay vòng hoa
- Anay: tìm đến Thiên Chúa
- Margot trân châu
- Raissa Latin: nữ hoàng, Na Uy: danh dự của các vị thần
- Victoria: kẻ thắng cuộc
- Cynthia từ Kynthos núi
- Tita: bảo vệ của nhân dân
- Lilou: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
- Sandrine: trợ giúp và hậu vệ của nhân loại
- Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
- Gwenaelle: phước lành và quảng đại
- Katia: tinh khiết
- Aline: vợ của tầm vóc cao quý / thiên nhiên
- Chloe: trẻ xanh
- Manal: mua lại
- Aya: đăng ký
- Clotilde Loud: trận
- Ibtissam
- Ines: biến thể của Ina / ine của Agnes (khiết tịnh)
- Jade: tên của một loại đá quý.
- Saika: một bông hoa đầy màu sắc
- Tatiana: chưa biết
- Mitsuko: con của ánh sáng
- Aziza: tôn trọng, yêu thương
- Tessa: người phụ nữ làm việc khi thu hoạch
- Assia: mạnh mẽ, công ty
- Geomar: nổi tiếng trong trận chiến
- Zoriana: một ngôi sao
- Calee: đẹp
- Alexia: trợ giúp, ủng hộ
- Shadow: bóng tối
- Linda: lá chắn của cây Bồ gỗ
- Fatima: những người weans
- Christelle: kết hợp christ và elle
- Hlalia mặt trăng
- Angela: thiên thần/các thiên thần
- Annabelle: duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
- Tatu: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
- Sheera: bài hát
- Margaux: trân châu
- Fleur: hoa
- Nora: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi
- Elwyna: người bạn của những người tí hon
- Ghislaine mũi tên
- Darifa: duyên dáng, đáng yêu
- Ilona: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
- Gabrielle của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel
- Romina: La Mã
- Aurore: vàng
- Lou: vinh quang chiến binh
- Laurie: lá nguyệt quế
- Karima Noble: hào phóng
- Joyce: vui vẻ
- Evelyne: dễ chịu
- Lydia: một cô gái từ Lydia, Hy Lạp.
- Rayen: hoa
- Eve: cuộc sống
- Florine: hoa
- Madeleine: phụ nữ của Magdalene
- Mohamed: đáng khen ngợi
- Lorraine: quý tộc
- Maya: mẹ
- Emmanuelle: Thiên Chúa ở với chúng ta
- Samantha: những người nghe/lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa
- Nesrine: hoa hồng trắng
Hy vọng rằng với những gợi ý tên hay bằng tiếng Pháp cho con dễ đọc, ý nghĩa ở trên đã giúp cha mẹ tìm được biệt danh cho con rồi. Một cái tên hay, ý nghĩa sẽ giúp các con trở nên đáng yêu hơn bao giờ hết đó.
Từ khóa » Các Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam
-
Mách Bạn 200+ Tên Tiếng Pháp Hay – đẹp – độc + Luận Giải Tên
-
Tổng Hợp Những Tên Tiếng Pháp Hay Nhất Cho Nam Và Nữ
-
Chia Sẻ Top 300+ Tên Tiếng Pháp Hay, ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
Tên Tiếng Pháp Hay Nhất 2022 ❤️ Top 1001 Tên Nam Nữ Hot
-
Tên Tiếng Pháp Hay, ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ - Wiki Cách Làm
-
Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Top Tên Đẹp 2022
-
Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nữ Sang Trọng Nhưng Lại Nhiều May Mắn ...
-
[999+] Tên Tiếng Pháp Nam Và Nữ Hay, Ý Nghĩa Nhất Dành Cho Bạn
-
Tên Tiếng Pháp Hay Nhất ❤️️ 300 Tên Họ Tiếng Pháp Đẹp
-
100+ Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nữ, Nam ý Nghĩa Nhất
-
Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam - R
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Pháp Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Pháp Hay, ý Nghĩa Nhất Dành Cho Nam Và Nữ
-
Top #10 Tên Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa Cho Nam Xem Nhiều ...