Tổng Hợp Tên Tiếng Pháp Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
Có thể bạn quan tâm
Bạn là một người yêu thích tiếng Pháp và muốn tìm một cái tên phù hợp. Vậy nên bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những tên tiếng Pháp hay và đẹp nhất với nhiều phong cách khác nhau.
Đôi nét về tiếng Pháp mà bạn có thể chưa biết
– Tiếng Pháp bạn có biết là trước đây còn gọi là tiếng Lang Sa, tiếng Tây thuộc ngôn ngữ Rôman hệ Ấn-Âu, có xuất phát từ tiếng Lalinh bình dân, đã từng được dùng trong Đế quốc La Mã.
– Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính của 29 quốc gia, là tiếng bản ngữ đứng thứ tư trong Liên minh châu Âu.
– Hiện tiếng Pháp được các nhà ngôn ngữ học chia làm 4 giai đoạn hình thành: Tiếng Pháp Thượng cổ (thế kỹ 9 – 13), Trung cổ (thế kỷ 14 – 16), Cổ điển (thế kỷ 16 – 18), Cân đại (cuối thể kỷ 18 – đến nay).
– Tiếng Pháp chia làm nhiều loại và giọng khác nhau như: Tại Acadie (giọng Cajun), tại Bỉ (Wallon), Tại Canada, Đông Dương, Maghreb, Pháp (giọng Breton, Gascon, Lyon, Marseille, Normand, Picard, Provence), tại Phi Châu, tại Québec (giọng Lac Saint Jean, Gaspésie, Montréal, Québec), tại Thụy Sĩ.
Nếu như bạn đang có ý định tìm tên tiếng Pháp hay dùng cho mình để chuẩn bị sang nước Pháp sinh sống. Hoặc sử dụng đặt tên cho nhân vật game, nickname, kinh doanh spa, shop,… thì ngay dưới đây là một số cái tên tiếng Pháp hay và ý nghĩa dành cho nam và nữ.
1. Tên tiếng Pháp hay và phổ biến cho nam
Pierre: Mang nghĩa là đá
La-Verne: Một người được sinh ra vào mùa xuân
Bogie: Có nghĩa một sức mạnh lớn
Leona: Có nghĩa là sấm sét
Léandre: Một người luôn dũng cảm và mạnh mẽ giống như con sư tử
Julien: Mang ý nghĩa là hậu duệe
Laure: Là con người vinh quang, vẻ vang
Karim: Người đàn ông hào phóng
Oussama: Mang ý nghĩa là Sư tử
Hamza: Qua cái tên này thể hiện sự mạnh mẽ
Leonarda: Con người cứng rắn được ví như sư tử
Emile: Người thân thiện và nhẹ nhàng
Leonda: Có nghĩa là sư tử
Katle: Người con trai tinh khiết
Thibault: Tên thể hiện sự dũng cảm
Richelle: Một con người vừa mạnh mẽ và dũng cảm
Aldrick: Là một người khôn ngoan
Renee: Mang ý nghĩa của sự tái sinh
Vallerie: Thể hiện sức mạnh và lòng dũng cảm
Rodel: Một người có tư chất cai trị và nỗi tiếng
Roel: Mang ý nghĩa là người nổi tiếng trong nước
Richer: Một chàng trai tuyệt vời đầy sức mạnh
Mohamed: Là một người nam nhân đáng khen ngợi
Algie: Người đàn ông ria mép, râu
Alexandre: Mang ý nghĩa là sự bảo vệ
David: Có nghĩa là yêu một ai đó
Chang: Sự may mắn, thịnh vượng
Richardo: Một người có tố chất lãnh đạo mạnh mẽ
Aleron: Thể hiện tinh thần một hiệp sĩ
Nicolas: Mang ý nghĩa là chiến thắng, sự yêu thương
Katriane: Một con người bình thường
Kerman: Người sống có đức độ
Karlotta: Người đàn công có tính cách như phụ nữ
Amine: Là một người con trai đáng tin cậy, trung thực
Beauchamp: Một cái tên với ý nghĩa một vùng đất đẹp
Philibert: Thể hiện sự tươi sáng
Paulette: Ý nghĩa là bé trai khiêm tốn
Thomas: Đây có thể là một biệt danh hay để phân biệt với những người khác có cùng tên
Farid: Mang nghĩa là độc đáo
Kalman: Thể hiện sự nam tính
Emilo: Mang ý nghĩa là sự mong mỏi, mong đợi
Vernell: Có nghĩa là màu xanh lá cây
Reule: Mang sự nổi tiếng
Tyson: Mang ý nghĩa là con trai
Boise: Có nghĩa là rừng
Karel: Một anh chàng đúng nghĩa
Lenard: Thể hiện sức mạnh
Albaric: Một con người lãnh đạo với mái tóc vàng
Etienne: Mang ý nghĩa đăng quang
Renier: Một chiến binh
Thibaud: Người gan dạ, dũng cảm
Thieny: Mang ý nghĩa là quy tắc
Toussaint: Có nghĩa là tất cả
Vardan: Mang ý nghĩa là sự đam chồi, một ngọn đồi xanh.
Rodolphe: Có nghĩa là sự vinh quang
Patric: Có nghĩa là một người đàn ông con nhà quý tộc
Kalle: Có nghĩa một chàng trai mạnh mẽ
Julienne: Một người đàn ông luôn trẻ
Lela: Người luôn trung thành
Jonathan: Mang ý nghĩa là món quà của Thiên Chúa
Aadi: Sự quan trọng của lần đầu tiên
Julita: Một chàng trai luôn có tâm hồn trẻ
Jules: Có nghĩa là những người của Julus
Kari: Mang nghĩa là một cơn gió mạnh
Julliën: Mang nghĩa sự trẻ trung, năng động
Karlis: Người đàn ông mạnh mẽ và nam tính
Kairi: Mang ý nghĩa của một bài hát
Beavis: Chàng trai có khuôn mặt đẹp
Károly: Thể hiện con người mạnh mẽ
Emmanuel: Có nghĩa là Thiên Chúa ở với chúng ta
2. Tên tiếng Pháp hay và phổ biến cho nữ
Babette: Người được sinh ra ở ngoài nước
Sandrine: Mong muốn só sự trợ giúp
Jeanina: Thể hiện sự duyên dáng của người con gái
Manette: Mang nghĩa sự cay đắng
Charity: Có nghĩa là từ thiện
Berthe: Sự rực rỡ
Jeane: Một cô con gái duyên dáng
Bridgett: Người phụ nữ có sức mạnh
Ange: Có nghĩa là thiên thần
Burnice: Mang ý nghĩa là người đem đến chiến thắng
Cachet: Thể hiện con người uy tín
Cadencia: Người sống có nhịp điệu
Angelie: Mang nghĩa là sứ giả của Thiên Chúa
Amarie: Thể hiện sự duyên dáng trong mọi hoàn cảnh
Angelika: Người phụ nữ như một thiên thần
Mignonette: Có nghĩa là người được yêu thích nhất
Chantelle: Mang nghĩa sự lạnh lùng
Mirage: Có nghĩa là ảo tưởng, tưởng tượng
Alyssandra: Mang ý nghĩa là hậu vệ của nhân loại
Jean-Baptiste: Có ý nghĩa là sự ân sủng của Thiên Chúa
Angélique: Mang ý nghĩa là thiên thần
Magaly: Ví người con gái như một viên ngọc
Amabella: Thể hiện cô gái đáng yêu
Eleonore: Một con người có lòng từ bi
Cheree: Thể hienj sự thân mến
Jasmyne: Mang ý nghĩa hoa nhài
Amarante: Có nghĩa là hoa sẽ không bao giờ mất đi
Brigitte: Một người siêu phàm
Adalicia: Một cô gái quý tộc
Calais: Theo tên của một tỉnh ở Pháp
Mignon: Người con gái dễ thương
Michella: Ý nói là cô gái nữ tính
Faun: Có nghĩa là Hươu con
Alli: Có nghĩa là cánh
Bertille: Người có tính cách luôn rõ ràng
Bijou: Có nghĩa là sự ưa thích
Brigette: Có nghĩa là thế tôn
Maika: Người con gái quyến rũ
Minette: Mang nghĩa dễ thương, ai cũng yêu thích
Charlise: Một con người đầy nữ tính
Myrla: Có ý nghĩa là người da đen
Minetta: Ý nói là người có trách nhiệm
Charisse: Người phụ nữ có vẻ đẹp, sự tử tế
Elaine: Mang ý nghĩa Thiên Chúa là ánh sáng của tôi
Mandolin: Theo tên của nhạc cụ
Avian: Có nghĩa giống như một loài chim
Chantal: Theo tên một bài hát
Angeletta: Ví người con gái như thiên thần
Elayna: Mang ý nghĩa là ánh sáng
Fanetta: Một cô gái có tài, có danh tiếng
Nataleigh: Mang ý nghĩa là sinh ngày giáng sinh
Félicité: Người con gái năng động có được nhiều niềm vui
Mohamed: Một con người đáng khen ngợi
Jazzmine: Theo tên của một loài hoa
Fanette: Người thành công
Adriene: Có nghĩa là tối
Adeline: Mang nghĩa là Vẻ đẹp
Adelisa: Người quý tộc
Bernice: Ý nghĩa chiến thắng
Adorlee: Mang ý nghĩa là tôn thờ
Magalie: Có nghĩa là trân châu
Juleen: Một người con gái nữ tính
Amarente: Có nghĩa là bất tử hoa
Babiche: Thể hiện sự bụi đời, hoang dã
Ann-Marie: Mang nét duyên dáng
Fantina: Một con người ngây thơ
Alleffra: Tên mang ý nghĩa của sự vui vẻ
Charlette: Mang ý nghĩa nữ tính
Adalie: Một con người quý tộc
Cateline: Mang ý nghĩa sự trong trắng, tinh khiết
Manon: Mang sự quyến rũ
Chantel: Một người lạnh lùng
Mirabella: Người con gái đáng yêu
Bibiane: Mang nghĩa là cuộc sống
Nalini: Mang ý nghĩa là bình tĩnh
Jeena: Mang nghĩa sự duyên dáng
Bernette: Một người con gái mạnh mẽ và dũng cảm
Callanne: Người con gái có vẻ đẹp duyên dáng
Cathérine: Mang ý nghĩa tinh khiết
Lucien: Có nghĩa là người sinh ra lúc bình minh
Mirabelle: Thể hiện sự đáng yêu
Nannette: Một cô gái phong cách
Mystral: Mang ý nghĩa của sự lạnh lẽo
Mistique: Là người chứa bí mật
Fanchon: Người có tính cách không thể đoán trước
Fanya: Một cô gái ngây thơ
Gwenaelle: Thể hiện sự phước lành và quảng đại
Juene: Mang ý nghĩa trẻ
Josobelle: Có nghĩa là cô bé tóc vàng, tinh khiết
Dorine: Có nghĩa là một món quà đến từ Thiên Chúa
Jules: Mang ý nghĩa là những người con của Julus
Felecia: Nghĩa là sự hạnh phúc
Félicienne: Người may mắn
3. Tên tiếng Pháp theo các loài hoa
Hoa thủy tiên: La jonquille
Hoa bồ công anh: Le pissenlit
Hoa hồng: La rose
Hoa lan: L’orchidée
Hoa pensée: La pensée
Hoa mỹ nhân: Le coquelicot
Hoa tulip: La tulipe
Hoa lavander: La lavande
Hoa hướng dương:Le tournesol
Hoa cúc tây: La marguerite
Hoa ly: Le lys
4. Tên tiếng Pháp hay và ý nghĩa theo các nhân vật ghi tên trên tháp Eiffel
Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel | tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp |
Seguin | Nhà cơ khí |
Lalande | Nhà thiên văn |
Tresca | Kỹ sư, nhà cơ khí |
Poncelet | Nhà hình học |
Bresse | Kỹ sư xây dựng |
Lagrange | Nhà toán học |
Belanger | Nhà toán học |
Cuvier | Nhà tự nhiên học |
Laplace | Nhà thiên văn, toán học |
Dulong | Nhà vật lý, hóa học |
Chasles | Nhà toán học |
Lavoisier | Nhà hóa học |
Ampere | Nhà toán học, vật lý |
Chevreul | Nhà hóa học |
Flachat | Kỹ sư |
Navier | Nhà toán học |
Legendre | Nhà hình học |
Chaptal | Nhà nông học, hóa học |
Jamin | Nhà vật lý |
Gay-lussac | Nhà hóa học |
Fizeau | Nhà vật lý |
Schneider | Nhà công nghiệp |
Le chatelier | Nhà hóa học |
Berthier | Nhà khoáng vật học |
Barral | Nhà nông học, hóa học và vật lý |
De dion | Kỹ sư |
Gouin | Kỹ sư, nhà công nghiệp |
Jousselin | Kỹ sư |
Broca | Bác sĩ, nhà nhân loại học |
Becquerel | Nhà vật lý |
Coriolis | Kỹ sư, nhà khoa học |
Cail | Nhà công nghiệp |
Triger | Kỹ sư |
Giffard | Nhà phát minh |
Perrier | Nhà địa lý học, toán học |
Sturm | Nhà toán học |
Cauchy | Nhà toán học |
Belgrand | Kỹ sư |
Regnault | Nhà hóa học, vật lý |
Fresnel | Nhà vật lý |
De prony | Kỹ sư |
Vicat | Kỹ sư |
Ebelmen | Nhà hóa học |
Coulomb | Nhà vật lý |
Poinsot | Nhà toán học |
Foucault | Nhà vật lý |
Delaunay | Nhà thiên văn |
Morin | Nhà toán học, vật lý |
Hauy | Nhà khoáng vật học |
Combes | Kỹ sư luyện kim |
Thenard | Nhà hóa học |
Arago | Nhà thiên văn, vật lý |
Poisson | Nhà toán học |
Monge | Nhà toán học |
Petiet | Kỹ sư |
Daguerre | Họa sĩ, nhà vật lý |
Wurtz | Nhà hóa học |
Le verrier | Nhà thiên văn |
Perdonnet | Kỹ sư |
Delambre | Nhà thiên văn |
Malus | Kỹ sư, nhà vật lý và toán học |
Breguet | Nhà vật lý Pháp |
Polonceau | Kỹ sư |
Dumas | Nhà hóa học, chính trị gia, viện sĩ |
Clapeyron | Kỹ sư, nhà vật lý |
Borda | Nhà toán học, vật lý, chính trị học và hàng hải |
Fourier | Nhà toán học, vật lý |
Bichat | Nhà giải phẫu và sinh lý học |
Sauvage | Kỹ sư mỏ |
Pelouze | Nhà hóa học |
Carnot | Nhà toán học |
Lame | Nhà hình học |
5. Tên tiếng Pháp theo người nỗi tiếng
Nữ ca sĩ nước Pháp | Nam ca sĩ nước Pháp |
Alizée | Adamo |
Anaïs | Dick Annegarn |
Keren Ann | Arno |
Josephine Baker | Hugues Aufray |
Barbara | Charles Aznavour |
Amel Bent | Daniel Balavoine |
Brigitte Bardot | Alain Bashung |
Jane Birkin | Axel Bauer |
Isabelle Boulay | Bénabar |
Carla Bruni | Ben l’Oncle Soul |
Lorie | Michel Berger |
Annie Cordy | Benjamin Biolay |
Nicole Croisille | Mike Brant |
Dalida | Georges Brassens |
Céline Dion | Patrick Bruel |
Lara Fabian | Bertrand Burgalat |
Mylène Farmer | Cali |
Liane Foly | Calogero |
Élodie Frégé | Francis Cabrel |
France Gall | Alain Chamfort |
Juliette Gréco | Manu Chao |
Françoise Hardy | Éric Charden |
Sophie Hunter | Robert Charlebois |
Indila | Louis Chedid |
Jenifer | Matthieu Chedid |
Patricia Kaas | Christophe |
Marie Laforêt | Richard Clayderman |
Lynda Lemay | Julien Clerc |
Nolwenn Leroy | Riccardo Cocciante |
Loane | Etienne Daho |
Renan Luce | Joe Dassin |
Maurane | Gérald De Palmas |
Mel’s | Vincent Delerm |
Nana Mouskouri | Michel Delpech |
Vanessa Paradis | Julien Doré |
Edith Piaf | Claude Dubois |
Quỳnh Anh | Jacques Dutronc |
Axelle Red | Jean-Pierre Ferland |
Ginette Reno | Jean Ferrat |
Nicole Rieu | Nino Ferrer |
Kate Ryan | Thomas Fersen |
Véronique Sanson | Patrick Fiori |
Hélène Ségara | Maxime Le Forestier |
Sheila | Claude François |
Shy’m | Michel Fugain |
Natasha St-Pier | Serge Gainsbourg |
Tal | Garou |
Cœur de pirate | Grégoire |
Michèle Torr | Jean-Jacques Goldman |
Sylvie Vartan | Johnny Hallyday |
Andrée Watters | Jacques Higelin |
Nanette Workman | Michel Jonasz |
Zazie | Patrick Juvet |
Julie Zenatti | Philippe Katerine |
Zoë | Serge Lama |
Ban nhạc nước Pháp | Diễn viên nỗi tiếng Pháp |
AaRON | Isabelle Adjani |
Air | Fanny Ardant |
Harmonium | Brigitte Bardot |
Les Innocents | Jean-Paul Belmondo |
Louise Attaque | Juliette Binoche |
M83 | Vincent Cassel |
Madame Monsieur | Christian Clavier |
Offenbach | Louis de Funès |
Phoenix | Alain Delon |
Red Cardell | Catherine Deneuve |
Les Rita Mitsouko | Gérard Depardieu |
Les Surfs | André Dussollier |
Tahiti 80 | Jean Gabin |
Têtes Raides | Sophie Marceau |
Téléphone | Jean Marais |
Yelle | Jean-Pierre Marielle |
Zebda | Yves Montand |
Với tổng hợp khá nhiều tên tiếng Pháp hay trên hy vọng sẽ làm hài lòng bạn đọc, dùng nó đặt tên cho nhân vật game, nơi kinh doanh, con cái hoặc chính bạn.
Tham khảo thêm:- Tổng hợp tên cổ trang, tên ngôn tình hay cho nữ lẫn nam
- Tên Instagram hay nhất, đẹp, độc đáo và chất nhất
- Biệt danh hay, biệt hiệu cho người yêu nam, nữ, bạn thân, con cái
- Tên tiếng Trung Quốc hay nhất, ý nghĩa cho bé gái (nữ) bé trai (nam)
- Đặt Tên Nhóm Hay, Ấn Tượng Và Độc Lạ Nhất Hiện Nay
Từ khóa » Các Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam
-
Mách Bạn 200+ Tên Tiếng Pháp Hay – đẹp – độc + Luận Giải Tên
-
Tổng Hợp Những Tên Tiếng Pháp Hay Nhất Cho Nam Và Nữ
-
Chia Sẻ Top 300+ Tên Tiếng Pháp Hay, ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
Tên Tiếng Pháp Hay Nhất 2022 ❤️ Top 1001 Tên Nam Nữ Hot
-
Tên Tiếng Pháp Hay, ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ - Wiki Cách Làm
-
Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Top Tên Đẹp 2022
-
150 Tên Hay Bằng Tiếng Pháp Cho Con Dễ đọc, ý Nghĩa Nhất 2022
-
Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nữ Sang Trọng Nhưng Lại Nhiều May Mắn ...
-
[999+] Tên Tiếng Pháp Nam Và Nữ Hay, Ý Nghĩa Nhất Dành Cho Bạn
-
Tên Tiếng Pháp Hay Nhất ❤️️ 300 Tên Họ Tiếng Pháp Đẹp
-
100+ Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nữ, Nam ý Nghĩa Nhất
-
Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam - R
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Pháp Hay, ý Nghĩa Nhất Dành Cho Nam Và Nữ
-
Top #10 Tên Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa Cho Nam Xem Nhiều ...