17 TRO CHOI DUNG TRONG LOP HOC TIENG ANH - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Tiếng anh
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.84 KB, 5 trang )
17 TRÒ CHƠI DÙNG TRONG LỚP HỌC TIẾNG ANH1. ĐẬP BẢNG / CHỘP LẤY (Snap!)Dính flashcards lên bảng. Gọi học sinh lên thi, đứng cách bảng ba bước. GV đọc từ.Học sinh đập vào tranh của từ đó. Đúng được điểm.Đổi kiểu:- Học sinh quay lưng lại bảng.- Quãng đường từ vạch xuất phát đến bảng phải qua thử thách: tiến một bước, rẽmột bước, xoay 1 vòng.- Bịt mắt đập bảng.2. SPEED OF THOR2 bạn lên chơi, cầm búa. GV đọc 1 từ và đặt 1 flashcard lên bàn. Nếu đúng là từ đó thì2 bạn phải thi xem ai đập trước. Nếu là từ sai, không được đập. Nếu lỡ đập là thua.3. HAI TRANH VÒNG QUANHXếp lớp thành vòng tròn. GV đưa 2 flashcard cho 2 bạn bất kì đối diện nhau trongvịng. Bức tranh phải bí mật, đặt sấp. Hát một bài. Hai bạn chuyền cho người bên phải,cứ thế chuyền tay nhau. Kết thúc bài hát, ai nhận được flashcard lập tức lật lên, xemtranh, đọc từ. Một trong hai người đọc chậm hơn là thua. Loại ra khỏi vòng.Bạn nào trụ lại sau cùng thì đoạt giải vơ địch.Đổi kiểu: Trước khi đọc phải hô lên Aha!Cộng đồng Tăng Vốn Từ Vựng: />(download tài liệu miễn phí)Email: 4. NHÁY NHANH (Quick flash)GV cầm trên tay flashcard, mặt tranh quay về phía mình, khơng cho HS thấy. Đếm 123và xoay một vòng flashcard thật nhanh. HS chỉ thấy được trong 1 tích tắc. Bạn nào đọcđược từ đúng thì 1 star.Đổi kiểu: Gọi 1 học sinh lên chơi. GV cầm flashcard di chuyển dọc từ trên cao xuốngdưới, cách mũi HS khoảng 5cm. Căn chỉnh tốc độ sao cho khơng q khó cũng khơngq dễ. Bạn đó đọc được đúng thì 1 star.5. PHĨNG TO THU NHỎ Tổ chức trị chơi với máy tính và tivi hoặc máy chiếu. Sau khi đã ôn các từ một lượt,GV yêu cầu HS úp mặt xuống bàn. GV mở một file ảnh lên, zoom to lên hết cỡ, chỉ cònmột phần rất nhỏ của bức ảnh trên màn hình. GV cho các HS ngẩng mặt lên xem mànhình. Từ từ đưa hình ảnh trở về kích thước ban đầu. Đến khi HS đốn ra được hình gìtừ gì và hơ lên thì GV dừng hình, nghe câu trả lời. Đúng thì được 1 star. Nếu khi cả bứchình đã hiện full mà cả 2 đội hoặc 2 bạn chơi không nhớ ra được từ nào thì bị lấy mất1 star.Đổi kiểu: Mở file ảnh lên, hô What is this? và bấm phím mũi tên để các ảnh xuất hiệnchạy trên màn hình. Dừng đột ngột. Đội nào đọc đúng tên hình thì được star.6. NHÌN QUA LỖ (Can you see?)GV chuẩn bị một tờ bìa lớn hơn flashcard. Cắt một lỗ khoảng 2cm trên tờ bìa. Khichơi, GV dùng bìa che phủ flashcard. HS chỉ nhìn được tranh qua lỗ và đốn. GV dichuyển tờ bìa để HS nhìn theo lỗ. Bạn nào, đội nào đốn được thì 1 star.Đổi kiểu: cắt 2 lỗ hình tam giác trên bìa.7. GIẤU SAU LƯNGXáo trộn thứ tự tập flashcard. Gọi 2 bạn lên chơi. Chia cho mỗi bạn một số flashcardbằng nhau. Hai bạn cầm tập flashcard giấu ra sau lưng. GV đếm 123. Hai bạn đồng loạttung ra flashcard đầu tiên của mình xuống sàn nhà hoặc bàn rồi đọc nhanh. Ai đúngvà nhanh hơn thì 1 star. Tiếp tục cho đến khi hết flashcard sau lưng mỗi bạn.Đổi kiểu: Học sinh được nhìn tập flashcard của mình, khơng giấu ra sau lưng nữa. KhiGV đếm 123, mỗi bạn giơ lên cho đối phương xem flashcard trong tay mình. Ai giơchậm bị phạt star. Mỗi bạn đọc đúng từ của đối phương và nhanh hơn thì được 1 star.8. TỌA ĐỘ GIĨNG (Flashcard noughts and crosses)Kẻ 9 ơ vng trên bảng. Đánh 123, ABC. Dính 9 flashcard lên các ơ vng, mặt tranhgiấu đi. Hai bạn chơi lần lượt chọn tọa độ. GV lật lên. Trong vòng 3 giây, bạn chọn ơđọc đúng từ tranh đó thì được GV ghi tên vào ơ. Ví dụ 2C, 3A..Cuối cùng, bạn nào chiếm được 3 ô vuông liền nhau ngang hoặc dọc hoặc chéo thìthắng cuộc. (Giống chơi XO)9. NHẬN GIỌNGGọi 5 bạn lên chơi. Hai bạn A và B quay lưng lại, lắng nghe. Ba bạn kia C D E phải cùnglà girl hoặc cùng là boy, bạn nào nhận giấy từ GV thì đọc lên câu ghi trong đó (trị nàyhợp với học sinh lớp S trở lên). A và B thi nhau nhận ra giọng bạn nào trong số C, D, E.Nếu đốn đúng thì được star. C, D, E đọc chuẩn câu của GV đưa thì được 1 star. Nếuđọc sai thì ko ghi điểm hoặc mất star đã có.Đổi kiểu:(1) GV đưa flashcard cho C hoặc D hoặc E. Bạn nào nhận được phải đọc câu trongGrammar kết hợp sự vật trong bức tranh flashcard. (2) GV đưa flashcard cho A và B cùng xem, xong giơ lên, ra hiệu cho C hoặc D hoặc Eđọc câu có hình đó. Và A, B lại cùng nhau thi nhận giọng.10. ĐỌC MÔI (Lips reading)GV đọc mấp máy mơi một từ. HS nhìn mơi GV và đốn từ gì GV đang đọc.11. CUỘC ĐUA TỪ VỰNG (WORD RACE)GV viết mỗi từ vựng trong một vòng tròn vẽ cách nhau một khoảng trên bảng. HS chơitheo từng cặp. HS A phải đọc list từ vựng trong một mẩu giấy GV đưa cho (hoặcflashcards). HS B nghe và dùng bút đi nét từ từ nay sang từ khác theo thứ tự đượcnghe. Nếu từ nào bí quá, HS A có thể dùng body language.GV tính thời gian hồn thành của 2 bạn.12. VỀ NHÀ (Go home)GV vẽ trên bảng đường đi chia ơ. Đính trên bảng 8 cái tên học sinh. Từng bạn đượctung xúc xắc để di chuyển. Đến mỗi ơ, phải đọc được số và hình tương ứng. Về đếnnhà thì hơ “Finish!”13. ĐI TÌM KHO BÁU (Treasure hunt)GV rải các flashcard quanh phòng học, đặt sấp. Cho học sinh nắm tay vòng tròn, hátmột bài ngắn. Bất chợt GV hơ một từ. Học sinh đi tìm cho đúng flashcard của từ đó.Bạn nào tìm đúng thì hô lên và được thưởng. 14. BA NGÓN TAY (THREE FINGERS)Cho hai bạn lên thi. Nhiệm vụ là phải đi từ A đến B để lấy flashcard đem về A cho GV.Trên đường về phải dùng 3 ngón tay để đỡ bên dưới.(lưu ý chuẩn bị 2 bộ flashcard giống nhau. Nếu điều kiện chỉ có 1 bộ thì GV đọc 2 từ, mỗibạn đem về 1 flashcard khác bạn kia.)15. THÌ THẦM (WHISPER)Cả lớp xếp một hàng. Bạn đầu hàng lên bảng để GV chỉ định flashcard. Cả lớp nhắmmắt, trừ bạn lên bảng. GV đánh dấu tick vào mặt bảng phía sau flashcard được chọn.Cả lớp mở mắt. Bạn đầu hàng thì thầm vào tai bạn thứ 2, bạn thứ 2 thì thầm vào taibạn thứ 3. Cứ thế đến cuối. Bạn cuối cùng lên lật flashcard xem mặt bảng có dấu tickkhơng.16. AI ĐÃ BIẾN MẤT? (WHO’S MISSING?)Cả lớp chạy quanh phòng trong tiếng nhạc. Stop music. Tất cả nằm xuống, nhắm mắt.GV chỉ định một bạn ra ngoài rồi hỏi lớp: Who’s missing? Cả lớp mở mắt.(Học sinh phải trả lời được bằng tiếng Anh: Peter is absent!)Game này hợp với lớp có qn số đơng.Đổi kiểu:- Kiểu 1: dùng chăn/khăn trải bàn để trùm kín 1 học sinh.- Kiểu 2: Dựng bàn thẳng đứng, cho các học sinh đứng sau chiếc bàn, để lộ đầu vàchân. học sinh A chơi đốn thì đứng đối diện. Sau khi nhìn một lượt các bạn, hsA xoay người đi. GV hô Who’s missing?, một hs trong số kia cúi đầu xuống đểbàn che đi. Hs A xoay lại để nhìn xem bạn nào cụp xuống. Đốn được thì hơ “B ismissing!” Sau đó bạn B lên chơi đoán tiếp. 17. NAM CHÂM (MAGNET)Trải flashcards lên bàn. Đặt 1 viên nam châm dưới flashcard được chọn. Đưa 2 bạnchơi mỗi bạn 1 viên nam châm. Xuất phát từ A di chuyển đến B (bàn) để lấy flashcardđem về A.Cộng đồng Tăng Vốn Từ Vựng: />(download tài liệu miễn phí)Email:
Tài liệu liên quan
- Một số trò chơi ngôn ngữ trong giờ học tiếng Anh
- 18
- 18
- 66
- Tài liệu Bí quyết đặt câu hỏi hay trong lớp học tiếng Anh pdf
- 4
- 1
- 4
- ‘Điển cứu về việc sử dụng tiếng mẹ đẻ của giáo viên trong lớp học tiếng Anh cho trẻ em ở một trung tâm ngoại ngữ.’
- 45
- 952
- 0
- Sử dụng âm nhạc trong lớp học tiếng Anh pot
- 4
- 681
- 4
- Giải quyết những tình huống khó xử trong lớp học tiếng Anh pot
- 4
- 1
- 8
- Nghiên cứu tác động của phản hồi và chữa lỗi trên hoạt động giao tiếp trong lớp học tiếng Anh tại trường Đại học KHTN, Đại học QGHN
- 82
- 785
- 1
- SKKN Sử dụng trò chơi ngôn ngữ để gây hứng thú cho học sinh trong giờ học Tiếng Anh
- 17
- 1
- 39
- skkn dạy kĩ NĂNG học tập TRONG lớp học TIẾNG ANH ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG
- 26
- 332
- 0
- tro choi TREO CO day hoc tieng anh
- 4
- 516
- 2
- skkn vận dụng phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ ở trên lớp trong dạy học tiếng anh – THPT
- 20
- 710
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(938.84 KB - 5 trang) - 17 TRO CHOI DUNG TRONG LOP HOC TIENG ANH Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Trò Chơi Với Flashcard
-
28 Games Chơi Với... - Học Tiếng Anh Cùng Cô Yến Sandy | Facebook
-
10 Trò Chơi Dạy Từ Vựng Tiếng Anh Siêu đơn Giản Bằng Flashcard ...
-
Học Tiếng Anh Cùng Những Tấm Thẻ Flashcard - ZigZag English
-
Top 25 Trò Chơi Hay Nhất Khi Dạy Tiếng Anh Cho Trẻ Mầm Non
-
TOP 15 TRÒ CHƠI DẠY TIẾNG ANH CHO BÉ
-
5 Trò Chơi Với Flashcard Giúp Bé Học Từ Vựng Tiếng Anh Trẻ Em Thật Dễ ...
-
MỘT SỐ TRÒ CHƠI THƯỜNG DÙNG TRONG DẠY HỌC TIẾNG ...
-
Các Speaking Games Cho Trẻ Tuổi 5-7 Luyện Từ Vựng Tiếng Anh
-
3 Trò Chơi Với Thẻ Flashcard Trên điện Thoại Gắn Kết Cha Mẹ Và Bé
-
Top 7 Game Học Từ Vựng Tiếng Anh Cực Vui Cho Lớp Học - Twinkl
-
GO FISH - MY HOUSE: FLASHCARD TIẾNG ANH / ESL GAME ...
-
[Giá Rẻ Vô Địch]Spelling Game, Thẻ Trò Chơi Đánh Vần Tiếng Anh ...
-
Trò Chơi Ghép Hình Flashcard 4+ - App Store