18 đề Thi Thử TN THPT 2021 Môn Sinh THPT Chuyên Lê Thánh Tông ...

Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. THPT Quốc Gia
  4. >>
  5. Toán
18 đề thi thử TN THPT 2021 môn sinh THPT chuyên lê thánh tông quảng nam lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.79 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMTrường THPT Chuyên Lê Thánh TôngĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2021Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phútMỤC TIÊULuyện tập với đề thi thử có cấu trúc tương tự đề thi tốt nghiệp:- Cấu trúc: 34 câu lớp 12, 6 câu lớp 11- Ôn tập lí thuyết chương: Cơ chế di truyền và biến dị, tính quy luật của hiện tượng di truyền, di truyền quầnthể.- Ơn tập lí thuyết Sinh 11: Chuyển hóa vật chất và năng lượng.- Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản và nâng cao thuộc các chuyên đề trên.- Rèn luyện tư duy giải bài và tốc độ làm bài thi 40 câu trong 50 phút.Câu 1: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp?А. АА �ааВ. Аа �АаС. Аа �ааD. AA �AaCâu 2: Cơ thể thực vật có bộ NST 2n = 16, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá trình giảm phâncơ thể này đã xảy ra hoán vị gen ở tất cả các cặp NST nhưng ở mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen đang xét được tạo ra làA. 4096B. 1024C. 2048D. 2304Câu 3: Trong chu kỳ hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩyvào động mạch chủ?A. Tâm thất tráiB. Tâm thất phảiC. Tâm nhĩ tráiD. Tâm nhĩ phảiCâu 4: Cho biết các cơdon mã hóa một số loại axit amin như sau:Codon5'GAU3'; 5’GAX3'5'UAU3'; 5'UAX3’5'AGU3’; 5’AGX3’5’XAU3'; 5XAX3'Axit aminAspacticTirôzinXêrinHistiđinMột đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêơtit là 3’TAX XTA GTA ATGTXA...ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêơtit ở đoạn mạch này như sau:I. Alen M1: 3’TAX XTA GTG ATG TXA...ATX5’II. Alen M2: 3’TAX XTA GTA GTG TXA...ATX5’III. Alen M3: 3’TAX XTG GTA ATG TXA...ATX5’IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG...ATX5'Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi poolipetit có thành phần axit amin bị thay đổiso với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?A. 2B. 3C. 1D. 4Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?(1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên biển(2) Sử dụng vi khuẩn E. coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người(3) Tạo giống lúa MT, có nhiều đặc tính q như: Chín sớm, thấp và cứng cây, chịu chua, chịu phèn...(4) Tạo bơng mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu1 (5) Tạo ra giống dâu tằm tam bội (3n) có nhiều đặc tính quý như bản lá dày, năng suất cao.Số phương án đúng là:A. 3B. 4C. 2D. 1Câu 6: Trâu tiêu hóa được xenlulơzơ có trong thức ăn là nhờ enzim củaA. tuyến ganB. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏC. tuyến tụyD. tuyến nước bọtCâu 7: Một loài thực vật xét hai cặp gen: A, a; B, b quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Phéplai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng �Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thuđược các cây F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được các cây F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F 1khơng đúng?A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.B. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.C. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng ln chiếm tỉ lệ lớn nhất.Câu 8: Thể đột biến nào sau đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?A. Thể song nhị bộiB. Thể tứ bộiC. Thể baD. Thể tam bộiCâu 9: Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử ab?A. aaBb.B. Aabb.C. AABB.D. aabb.Câu 10: Đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là:A. 8B. 13C. 7D. 14Câu 11: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen?ABABABABA.B.C.D.ABabAbaBCâu 12: Ở một lồi động vật, tính trạng màu sắc lơng do 2 cặp gen không alen tương tác quy định, khi có mặtalen A trong kiểu gen quy định lơng xám, kiểu gen aaB- quy định lông đen, kiểu gen aabb quy định lơng trắng.Tính trạng chiều cao chân do cặp alen D, d trội lặn hoàn toàn quy định. Tiến hành lai 2 cơ thể bố mẹ (P) thuầnchủng tương phản về các cặp gen thu được F 1 tồn lơng xám, chân cao. Cho F 1 giao phối với cơ thể (Q) lôngxám, chân cao thu được đời F 2 có tỉ lệ kiểu hình: 50% lơng xám, chân cao; 25% lông xám, chân thấp; 12,5%lông đen, chân cao; 12,5% lông trắng, chân cao. Khi cho các con lông trắng, chân cao ở F 2 giao phối tự do vớinhau thu được đời con F3 chỉ có duy nhất một kiểu hình. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, sức sống các cá thểnhư nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?I. Ở thế hệ (P) có thể có 4 phép lai khác nhau (khơng kể đến vai trị của bố mẹ).II. Cặp gen quy định chiều cao thuộc cùng một nhóm gen liên kết với cặp gen (A, a) hoặc (B, b).ADAdBb hoặcBbIII. F1 có kiểu genadaDADBbIV. Cơ thể (Q) có kiểu genadV. Nếu cho F1 lai phân tích, đời con thu được kiểu hình lơng xám, chân thấp chiếm tỉ lệ 50%.A. 3B. 2C. 1D. 4Câu 13: Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen AB trong ống nghiệm, sau đó xử lí bằng hóa chất cơnsixin. Theo líthuyết, có thể tạo ra dịng tế bào lưỡng bội có kiểu gen2 A. AaBb.B. aaBB.C. Aabb.D. AABBCâu 14: Phả hệ ở hình bên mô tả sự biểu hiện 2 bệnh ở 1 dòng họ. Biết rằng: alen H quy định bị bệnh N trộihồn tồn so với alen h quy định khơng bị bệnh N; kiểu gen Hh quy định bị bệnh N ở nam, không bị bệnh N ởnữ; bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường và mẹ của ngườisố 3 bị bệnh N. Cho các phát biểu sau về phả hệ này:I. Bệnh M do alen lặn quy định.II. Có tối đa 7 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.III. Có tối đa 5 người dị hợp 2 cặp gen.IV. Xác suất sinh con gái đầu lịng khơng bị bệnh M, khơng bị bệnh N đồng hợp 2 cặp gen của cặp 10-11 là7/150.Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?A. 4B. 1C. 2D. 3Câu 15: Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 2130 nuclêôtit, mạch 1 có A = 1/3G = 1/5T; mạch 2 có T= 1/6G. Theolí thuyết, số lượng nuclêơtit loại A của gen này làA. 426B. 355C. 639D. 213Câu 16: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F 1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổngtỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lý thuyết, loại kiểu gen có 2 alentrội ở F1 chiếm tỉ lệA. 66%B. 32%C. 36%D. 18%Câu 17: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanơmét và có số nuclêơtit loại timin chiếm 20% tổng số nuclêôtitcủa gen. Theo lý thuyết, gen này có số liên kết hiđrơ làA. 1500B. 3900C. 3000D. 3600Câu 18: Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lý thuyết, số loại thể một có thể xuất hiện tối đa trong loàinày là bao nhiêu?A. 12B. 25C. 11D. 23Câu 19: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua?A. miền sinh trưởng.B. miền chóp rễ.C. miền trưởng thành.D. miền lơng hút.Câu 20: Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 14, số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loại này làA. 21B. 13C. 15D. 73 Câu 21: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả alentrội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây hoa đỏ tự thụphấn, thu được F1 có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho cây hoa trắng ở F 1, thuđược đời con. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Có tối đa 2 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1.II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lại có thể là 75%.III. Đời con của mỗi phép lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.IV. Có 3 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen.A. 4B. 1C. 2D. 3Câu 22: Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen qui định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây láđốm thụ phấn cho cây lá đốm. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là:A. 3 cây lá xanh: 1 cây lá đốmB. 100% cây lá xanhC. 100% cây lá đốmD. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanhCâu 23: Ở một lồi cơn trùng, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định lông đen, a quy định lông trắng.Kiểu gen Aa biểu hiện lông đen ở con đực và lông trắng ở con cái. Cho con đực lông trắng lai với con cái lôngđen được F1. Nếu cho các con đực F1 giao phối với con cái lông đen, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở đời con bằngbao nhiêu?A. 25% lông đen: 75% lông trắng.B. 50% lông đen: 50% lông trắng.C. 100% lông đenD. 75% lông đen: 25% lơng trắng.Câu 24: Khi nói về q trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.D. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.DECâu 25: Có 3 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen Aathực hiện q trình giảm phân bình thường,detrong đó chỉ có 1 tể bảo có xảy ra hiện tượng hốn vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử nào sau đây có thểxuất hiện?A. 4:4:2:2:1:1.B. 5:5:1:1.C. 4:4:2:2D. 2:2:1:1:1:1:1:1.Câu 26: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào đúng với thực vật CAM?I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long...II. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngơ, cao lương, kê...III. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO 2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trìnhnày đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.IV. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chutrình Canvin, diễn ra vào ban ngày.A. II và III.B. I và IV.C. III và IV.D. I và II.Câu 27: Một quần thể ngẫu phối, nghiên cứu 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen A 1 A2 và A3. Ở thế hệ P,quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có các kiểu gen A 1A2, A1A3 và A2A3 với tần số bằng nhau. Biết rằngquần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:I. Tổng tần số các loại kiểu gen dị hợp luôn gấp đôi tổng số các loại kiểu gen đồng hợp.II. Thế hệ P có tỉ lệ các loại kiểu gen là 2: 2: 2: 1: 1:14 III. Nếu alen A trội hoàn toàn so với alen A 2 và alen A3 thì kiểu hình do alen A 1 qui định luôn chiếm tỉ lệ lớnnhất.IV. Nếu tất cả các cá thể có kiểu gen đồng hợp khơng có khả năng sinh sản thì thành phần kiểu gen của quần thểở F1 không thay đổi so với thế hệ P.Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?A. 2B. 3C. 1D. 4Câu 28: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO?A. Ruối gấmB. ChimC. BướmD. Châu chấuCâu 29: Mạch thứ nhất của gen ở tế bào nhân thực có 1400 nuclêơtit. Theo lí thuyết, mạch thứ 2 của gen này cóbao nhiêu nuclêơtit?A. 700B. 1200C. 1400D. 2400Câu 30: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội hồntồn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. Qua ngẫuphối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của cácnhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.II. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.III. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cáthể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.IV. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở P tự thụ, thu được đời con có số cá thể mang kiểu hinh lặnchiếm tỉ lệ 1/32.A. 1B. 3C. 2D. 4Câu 31: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?A. Đảo đoạn NSTB. Thêm 1 cặp nuclêôtitC. Mất 1 cặp nuclêôtitD. Lặp đoạn NSTCâu 32: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập qui định 2 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn.Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F 1. Theo lí thuyết, phát biểunào sau đây sai về F1?A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1B. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1: 1:1D. Có thể gồm tồn cá thể dị hợp 2 cặp genCâu 33: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NH 4 thành NO 3 ?A. Vi khuẩn cố định nitơ.B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.C. Vi khuẩn amơn hóa.D. Vi khuẩn nitrat hóa.Câu 34: Một lồi thực vật, xét 2 cặp gen: A, a; B, cùng nằm trên 1 cặp NST. Phép lai P: Cây dị hợp 2 cặp gen �Cây dị hợp 1 cặp gen, thu được F1. Theo lí thuyết, số cây dị hợp 1 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ.A. 37,5%.B. 50%C. 25%D. 12,5%Câu 35: Nếu tần số hốn vị giữa 2 gen là 10% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là:A. 30cMB. 15cMC. 10cMD. 20cMCâu 36: Ở một loài động vật, alen A quy định lơng xám trội hồn tồn so với alen a quy định lông hung; alen Bquy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn so5 AB D dAb dX X �♂X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể F1 số cáabaBthể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến nhưngxảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắtnâu ở F1 chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?A. 17%B. 8,5%C. 6%D. 10%Câu 37: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.B. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21.C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.Câu 38: Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?A. Ngựa, thỏ, trâu.B. Ngựa, thỏ, chuột.C. Trâu, bò, dê.D. Ngựa, chuột, cừuCâu 39: Ở một loài thực vật, lộcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toànso với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng khôngphát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện mơi trường. Dự đốn nào sauđây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?A. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây cócả quả đỏ và quả vàng.B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.Câu 40: Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là D và d, tần số alen D bằng 0,3. Theo lí thuyết tần số alend của quần thể này làA. 0,7B. 0,3C. 0,4D. 0,6với alen d quy định mắt đen. Phép lai P. ♀---------------- HẾT -----------------6 BẢNG ĐÁP ÁN1-A2-D3-A4-C5-C6-B7-A8-A9-C10-C11-A12-C13-D14-D15-A16-A17-B18-A19-D20-C21-A22-C23-A24-B25-B26-B27-D28-D29-C30-B31-D32-A33-D34-B35-C36-B37-B38-C39-B40-AHƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1 (NB):Phép lai giữa các cá thể đồng hợp khác nhau về các cặp gen sẽ cho đời con toàn cây dị hợp.AA �aa → Aa.Chọn ACâu 2 (VD):Phương pháp:Trong mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1 cặp NST tạo ra 2 loại giao tử hoán vị, 2 loại liên kết.1nTính số loại giao tử liên kết trước, sau đó tính số loại giao tử hốn vị bằng cơng thức: Cn �2n là số cặp NST.Cách giải:Có 8 cặp NST.Trong mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1 cặp NST tạo ra 2 loại giao tử hoán vị, 2 loại liên kết.Số giao tử liên kết tối đa là: 28 = 256 (mỗi cặp cho 2 loại giao tử liên kết)18Số loại giao tử hoán vị tối đa là: C8 �2  2048Vậy số loại giao tử tối đa là: 2304.Chọn DCâu 3 (TH):Khi tim co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch chủ để đi nuôi cơ thể.Tâm thất phải � Động mạch phổiTâm nhĩ trái � tâm thất tráiTâm nhĩ phải � tâm thất phảiChọn ACâu 4 (VD):Phương pháp:Bước 1: Xác định trình tự mARN, axit amin của gen bình thường.Bước 2: Xác định trình tự mARN, axit amin của gen đột biến.Bước 3: Xác định đột biến xảy ra ở vị trí nào, thay đổi trên mARN, chuỗi polipeptit nào.Cách giải:Bình thường: 3’TAX XTA GTA ATG TXA ... ATX’mARN: 5' AUG GAU XAU UAX AGU...UAG3'7 Trình tự aa: Met – Asp – His - Tyr – Ser - ...KTTrình tựThay đổi trên mARNAxit amin thay đổiBình thường3'TAX XTA GTA ATG TXA...ATX5’M13'TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5'5'XAX3'Khơng đổiM23’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’5'XAX3’HisM33’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’5'GAX3’Không đổiM43’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’5'AGX3’Khơng đổiVậy có 1 trường hợp làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptitChọn CCâu 5 (NB):Kỹ thuật di truyền (tiếng Anh là genetic engineering) là các kỹ thuật sinh học phân tử có liên quan đến việc gâycác biến đổi trên vật liệu di truyền.Ứng dụng (3) là của chọn giống dựa trên biến dị tổ hợp.(5) là ứng dụng của phương pháp gây đột biến.Chọn CCâu 6 (NB):Trâu tiêu hóa được xenlulơzơ có trong thức ăn là nhờ enzim của vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.Chọn BCâu 7 (VD):Phương pháp:Xét các trường hợp+ Các gen phân li độc lập.+ Các gen liên kết hồn tồn.+ Các gen liên kết khơng hồn tồn.Cách giải:Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng �Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng� F1: Dị hợp về 2 cặp gen.Có các trường hợp xảy ra là:+ PLĐL: AaBb �AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:lbb)AB ABAB AB ab� �1:2:1+ LKG hoàn toàn:ab abABab abAB1 ff; f �0,5 � AB  ab �0, 25; Ab  aB  �0, 25+ Có HVG với tần số f,ab22ab�0, 252  6, 25%; vì ab �0, 25.A sai, cây lặn về 2 tính trạngab2B đúng,AB ab �1 f ���AB ab � 2 �8 2C đúng,2AB ab Ab aB AB Ab1 f ���f � 2 ��� 2 �� �AB ab Ab aB ab ab�2 ��2 �D đúng, A-B- = 0,5 + aabb, là lớn nhất.Chọn ACâu 8 (NB):Lai xa và đa bội hóa sẽ tạo ra thể song nhị bội (SGK Sinh 12 trang 29).Chọn ACâu 9 (NB):Cơ thể có kiểu gen AABB khơng thể tạo ra giao tử ab.Chọn CCâu 10 (NB):Phương pháp:Số nhóm gen liên kết bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài.Cách giải:2n = 14 � n = 7 hay có 7 nhóm gen liên kết.Chọn CCâu 11 (NB):AB.Cơ thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen làABChọn ACâu 12 (VDC):Phương pháp:Bước 1: Xét tỉ lệ từng tính trạng � quy luật di truyền, quy ước gen.Bước 2: xét các phát biểu.Cách giải:Xét các tỷ lệ lơng xám: đen: trắng = 6:1:1, có tạo ra kiểu hình trắng nên kiểu gen là: AaBb �Aa,bbChân cao/ chân thấp = 3:1 � Dd �DdF1 dị hợp về 3 cặp genTa thấy khơng có kiểu hình lơng trắng chân thấp (aabbdd) � 2 trong 3 gen này không PLĐL và khơng cóHVG, con F1 dị hợp đối.Giả sử gen A và d cùng nằm trên 1 NST ta có kiểu gen của D là:AdAdAd aD �� AdBb � bb � �1:2:1 Bb : bb �aDaD� Ad aD aD �Xét các phát biểu:I sai,II đúngIII saiIV sai9 V sai, cho F1 lai phân tích:AdadAd1Bb � bb �Bb aDadad4Chọn CCâu 13 (NB):Ni cấy các hạt phấn có kiểu gen AB trong ống nghiệm, sau đó xử lí bằng hóa chất cơnsixin � AABB.Chọn DCâu 14 (VDC):Bệnh N:HHNamNữHhhhBị bệnhBị bệnhBình thườngBình thườngBệnh M: Bố mẹ bình thường sinh con gái bị bệnh � gen gây bệnh là gen lặn.A- bình thường, a- bị bệnh M1: AaHh5:aa(Hh:hh)2: Aahh3: aaHh4: A-hh6:7: Aa(Hh:hh)(1AA:2Aa)Hh8: AaHH10: A-H-11:(1AA:2Aa)Hh9: Aahh12: aaHh13: A-HhI đúngII đúng, có 7 người chưa xác định được kiểu genIII sai, có tối đa 6 người có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen: 1, 6, 7, 10, 11, 13IV đúng,Xét người số 10 có bố, mẹ: 6 -7: (1AA:2Aa)HH �Aa(Hh:hh) � (2A:la)(1H:1h) �(1A:la)(1H:3h)Người số 10: (2AA-3Aa)(1HH:4Hh)Người số 11: (1AA:2Aa)Hh.Cặp vợ chồng 10 – 11: (2AA:3Aa)(1HH:4Hh) �(1AA:2Aa)Hh � (7A:3a)(3H:2h) �(2A:la)(1H:1h)Xác suất sinh con gái đầu lịng khơng bị bệnh M, khơng bị bệnh N đồng hợp 2 cặp gen của cặp 10 – 11 là:1 7 2 2 17� � �� 2 10 3 5 2 150Chọn DCâu 15 (VD):Phương pháp:Biến đổi G1, T1, X1 theo A1A1 + G1 + T1 + X1 = N/2A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2Cách giải:Theo nguyên tắc bổ sung, A1 = T2 ta có: A1 = 1/3G1 = T2 = 1/6G210 Gen ở sinh vật nhân sơ có 2130 nucleotit� Mạch 1 có 1065 nucleotit11Mạch 1 có A1  G1 � G1  3 A1 ; A1  T1 � T1  5 A1351Mạch 2 có T2  G2 � X 1  6 A16Mặt khácA1  T1  G1  X 1  1065� A1  5 A1  3 A1  6 A1  1065� 15 A1  1065� A1  71Gen có A  A1  T1  6 A1  426Chọn ACâu 16 (TH):Phương pháp:Bước 1: Xác định quy luật di truyềnBước 2: Từ tỉ lệ kiểu hình đề bài cho, tìm ra tần số HVG, kiểu gen của PBước 3: Viết sơ đồ lai và xác định yêu cầu đề bàiCách giải:F1 có 10 loại kiểu gen � hai cặp gen này liên kết khơng hồn tồn, có hốn vị gen ở 2 bên P (nếu 1 bên thì chỉcó 7 kiểu gen).Tỷ lệ AB/AB + ab/ab = 2% → AB/AB = ab/ab = 1% →AB = ab = 0,1; f = 0,2Ab Ab� ; f  20%Cây P dị hợp đối:aB aBCây P tạo ra các loại giao tử với tỷ lệ: 0,1AB:0,1ab:0,4Ab:0,4aBTỷ lệ kiểu gen có 2 alen trội là: 2 �0,1AB �0,1ab + 2 �0,4Ab �0,4aB+ (0,4Ab)2 + (0,4aB)2 = 0,66Chọn ACâu 17 (VD):Phương pháp:Bước 1: Tính tổng số nucleotit của genCT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L ooN�o ��3, 4 �A �;1nm  10 A;1m  10 4 A2��Bước 2: Tính % của G = 50% - %TBước 3: Tính số liên kết hidro của genCT tính số liên kết hidro : H = 2T +3G; N = 2T + 2G � H = N (100% + %G)Cách giải:L4080�2 �2  2400 nucleotit.Số nucleotit của gen là: N 3, 43, 411 Tỉ lệ %G = 50% - %T = 30%CT tính số liên kết hidro: H = 2T + 3G; N = 2T + 2G � H = N (100% + %G) = N �130%Vậy số liên kết hidro của gen là: H = 3000 �130% = 3900 liên kết.Chọn BCâu 18 (NB):Phương pháp:Lồi lưỡng bội 2n � có n cặp NSTThể một có dạng 2n – 1 (thiếu 1 NST ở cặp nào đó)+ Số dạng thể 1: nCách giải:2n = 24 � n = 12 � có 12 dạng thể một.Chọn ACâu 19 (NB):Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khống chủ yếu qua miền lơng hút (SGK Sinh 11 trang 7).Chọn DCâu 20 (NB):Thể ba có dạng 2n +1 = 15 NST.Chọn CCâu 21 (VD):Phương pháp:Bước 1: Xác định kiểu gen của P, kiểu gen của cây hoa trắng F1Bước 2: Viết sơ đồ lai giữa cây P và các cây hoa trắng.Cách giải:P tự thụ phấn thu được 43,75% hoa trắng � 56,25% hoa đỏ � tỉ lệ kiểu hình 9:7 � có 16 tổ hợp � P dị hợpvề 2 cặp gen: AaBbP tự thụ: AaBb �AaBb � (1AA:2Aa:laa)(1BB:2Bb:1bb)Cây hoa trắng ở F1: (1AA:2Aa)bb, aa(1BB:2Bb), aabbCho cây hoa đỏ P �cây hoa trắng F1.Cây hoa trắng ở đời F1 có các kiểu gen AAbb; Aabb, aaBB, aaBb và aabb, xảy ra các trường hợp sau:TH1: AaBb �AAbb/aaBB cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ : 1 trắng; đời con có 4 loại kiểu genTH2: AaBb �Aabb/aaBb cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ : 5 trắng, đời con có 6 loại kiểu genTH3: AaBb �aabb cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ : 3 trắng; đời con có 4 loại kiểu genI. Đúng (TH1)II. Đúng (TH3)III. Đúng.IV. Đúng (TH1; TH3)Chọn ACâu 22 (NB):Trong di truyền tế bào chất, kiểu hình của đời con giống nhau và giống mẹ.12 Lấy hạt phấn của cây lá đốm thụ phấn cho cây lá đốm � Đời con: 100% lá đốmChọn CCâu 23 (VD):Phương pháp:Bước 1: Quy ước genBước 2: Xác định kiểu gen F1, con cái lông đen, viết sơ đồ lai và tính tỉ lệ kiểu hìnhCách giải:Quy ước gen+ giới đực: AA, Aa: lông đen; aa: lông trắng+ giới cái: AA lông đen; Aa, aa: lông trắngP: ♂ aa �♀AA → F1: Aacho các con đực F1 giao phối với con cái lông đen: Aa �AA � 1Aa:1AAỞ giới cái: 50% lông đen: 50% lông trắngỞ giới đực: 100% lông đenChọn ACâu 24 (TH):A sai, ARN polimeraza mới xúc tác cho quá trình phiên mã.B đúng.C sai, quá trình phiên mã không diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.D sai, axit amin là ngun liệu của q trình dịch mã.Chọn BCâu 25 (VD):Phương pháp:- Một tế bào có xảy ra HVG giảm phân tạo 4 loại giao tử- Một tế bào giảm phân khơng có HVG tạo ra 2 loại giao tửCách giải:3 tế bào sinh tinh giảm phân cho 12 tinh trùng, số loại giao tử tối đa là 4 + 2 + 2 = 8; số loại giao tử tối thiểulà 4DE1 tế bào Aagiảm phân có TĐC xảy ra 2 trường hợp:deTH1: Giao tử là: ADE; ADe; ade; adE (1)TH2: AdE; Ade; aDE; aDe (2)DE2 tế bào Aagiảm phân khơng có TĐC cũng xảy ra 2 trường hợp:deTH1: Cách phân ly của NST là khác nhau tạo ra các giao tử: 2ADE;2aDE;2ade: 2Ade (3)TH2: Cách phân ly của NST là giống nhau: 4ADE:4ade hoặc 4aDE:4Ade (4)Như vậy ta có thể có các tỷ lệ khi kết hợp các trường hợp+ (1)/(2) – (3): 3:3:2:2:1:1+ (1)/(2) - (4): 5:5:1:113 Chọn BCâu 26 (TH):I đúng.II sai, đây là các cây C4.III sai, pha tối ở thực vật CAM chỉ diễn ra ở 1 loại tế bào.IV đúng.Chọn BCâu 27 (VDC):Phương pháp:Bước 1: Xác định tần số alenBước 2: Tính tần số kiểu gen đồng hợp, dị hợpBước 3: Xét các phát biểuCách giải:Gọi tần số alen A1, A2, A3 lần lượt là p, q, rTa có A1A2 = A1A3 = A2A3 � 2pq = 2pr = 2qr � p = q = r = 1/3� kiểu gen đồng hợp: A1A1 = A2A2 = A3A3 = (1/3) = 1/9A1A2 = A1A3 = A2A3 = 2 �1/3 + 1/3 = 2/9� Tỷ lệ kiểu gen: 1: 1: 1: 2: 2: 2I đúng.II đúng.III đúng, A3A3 = 1/9; A2- = (1/3A2 + 1/3)2 – A3A3 = 1/3 � A1- = 5/9IV đúng, nếu các cá thể đồng hợp khơng có khả năng sinh sản, tỷ lệ kiểu gen có thể tham gia vào sinh sản là1A1A2: 1A2A3: 1A1A3 � Tần số alen không đổi, quần thể ngẫu phối � thành phần kiểu gen của F1 không thayđổi so với P.Chọn DCâu 28 (NB):Ruồi giấm: con cái: XX, con đực: XYChim, bướm: con cái: XY, con đực: XXChâu chấu: con cái: XX, con đực: XO.Chọn DCâu 29 (NB):Hai mạch của gen đều có số lượng nucleotit như nhau: 1400.Chọn CCâu 30 (VDC):Phương pháp:Bước 1: Tính tần số alen ở F1:Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1Bước 2: Tìm cấu trúc di truyền ở P:Áp dụng cơng thức tính tần số alen trong quần thể qa = aa + Aa/214 � tính được tần số kiểu gen Aa.Cách giải:Khi quần thể ngẫu phối, cấu trúc di truyền của quần thể đạt cân bằng và có cấu trúc di truyền p 2AA + 2pqAa +q2aa = 1Ta có tỷ lệ kiểu hình lặn bằng qa2 = 0,0625 � tần số alen a bằng 0,25Ở P có 80% cá thể kiểu hình trội � aa = 0,2 � Aa = (0,25 – 0,2) �2 = 0,1 � AA = 1- aa – Aa = 0,7Xét các phát biểuI sai, tỷ lệ đồng hợp là 0,90,1 12,5%II đúng, Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm0,8III đúng, nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội giao phối ngẫu nhiên: (0,7AA:0,1Aa) (0,7AA:0,1Aa) �(7AA:1Aa) (7AA:1Aa) � tỷ lệ hoa trắng là 1/8 �1/8 �1/4 = 1/256IV đúng, nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội tự thụ thì tỷ lệ kiểu hình lặn là 1/8 �1/4 = 1/32Chọn BCâu 31 (NB):Dạng đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST.Chọn DCâu 32 (TH):Các gen PLĐL, tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của mỗi cặp gen.Xét các phương án:A sai, phép lai AaBb �Aabb � (1AA:2Aa:laa)Bb) cho tỷ lệ KG: 1:2:1 � Nhưng hai cây này có kiểu hìnhgiống nhau hoặc khác nhau về 1 cặp tính trạngB đúng, AaBb �AAbb � A-(1Bb:1bb) � tỷ lệ kiểu hình 1:1C đúng, AaBb �aabb � 1AaBb:1Aabb:laaBb:laabb � tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1D đúng, AABB �aabb � AaBb :1 loại kiểu hình, tồn dị hợp 2 cặp gen.Chọn ACâu 33 (NB):Hình 6.1- SGK Sinh 11 trang 29.Vi khuẩn cố định nitơ: N2 � NH 4Vi khuẩn phản nitrat hóa: NO 3 � N2.Vi khuẩn amơn hóa: NO 3 � NH 4Vi khuẩn nitrat hóa: NH 4 � NO 3 .Chọn DCâu 34 (TH):AB Ab1 ff� ; f � G : AB  ab ; Ab  aB  ; Ab  ab  0,5Giả sử P:ab ab22Số cây dị hợp 1 cặp gen ở F1:1 f fAB Ab aB Ab1 ff 2��0,5 Ab  2 � �0,5ab  0,5, vì  50%.ab ab ab ab222215 Chọn BCâu 35 (NB):Đơn vị đo khoảng cách được tính bằng 1% tần số hoán vị gen, 1% HVG = 1cM.Chọn CCâu 36 (VD):Phương pháp:Bước 1: Tính tần số HVG+ Tính ab/ab � ab = ?+ Tính f khi biết abBước 2: Viết sơ đồ lai, tách từng cặp NST.Bước 3: Tính tỉ lệ cá thể lơng xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu.Cách giải:Quy ước gen:A- xám, a- đenB- chân cao, b- chân thấp.D- mắt nâu; d- mắt đen.P: ♀ AB/ab XD Xd �♂ Ab/aB XdYF1: aabbXdXd = 1%DddDdddDdCó X X �X Y � F1 :1X X :1X X :1X Y :1X Y� vậy aabb = 1% : 0,25 = 4%Đặt tần số hoán vị gen f = 2x (x �0,25)Có cá thể cái AB/ab cho giao tử ab = 0,5 – xCá thể đực Ab/aB cho giao tử ab = x� vậy aabb = (0,5 – x).x = 0,04Giải ra, x = 0,1Vậy cá thể cái AB/ab cho giao tử: AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1cá thể đực Ab/aB cho giao tử: AB = ab = 0,1 và Ab = aB = 0,4Vậy cá thể F1 lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu Ab/ab XD- bằng: (0,12 + 0,42) �0,5 = 0,085 = 8,5%Chọn BCâu 37 (NB):Hội chứng Đao: có 3 NST số 21.A sai, hội chứng Đao là đột biến thể ba.B đúng.C sai, hội chứng Đao gặp ở cả nam và nữ.D sai, tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng cao.Chọn BCâu 38 (NB):Trâu, bị, cừu, dê là những lồi có dạ dày 4 ngăn.16 Ngựa, thỏ, chuột có dạ dày đơn.Chọn CCâu 39 (TH):P: Aa �Aa → 1AA:2Aa:laaQuả có cùng kiểu gen với cây � mỗi loại cây chỉ có 1 loại quả, đỏ hoặc vàng.A sai, vì gen trội là trội hồn tồn nên chỉ có 2 kiểu hìnhC, D sai kiểu gen của cây sẽ quy định kiểu hình màu quả nên 1 cây chỉ có 1 loại quảB đúngChọn BCâu 40 (NB):Phương pháp:Tần số alen D + tần số alen d = 1Cách giải:Tần số alen D + tần số alen d = 1Tần số alen D = 0,3 � Tần số alen d = 1 – 0,3 = 0,7.Chọn A17

Tài liệu liên quan

  • Đề thi thử THPT 2017 môn Hóa trường THPT chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Hóa trường THPT chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 15
    • 425
    • 1
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Vật Lí trường THPT chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Vật Lí trường THPT chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 15
    • 442
    • 1
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Vật Lí trường THPT chuyên Đại Học Vinh Nghệ An Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Vật Lí trường THPT chuyên Đại Học Vinh Nghệ An Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 18
    • 330
    • 1
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 22
    • 722
    • 1
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 24
    • 497
    • 1
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 23
    • 394
    • 1
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 28
    • 449
    • 0
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 17
    • 764
    • 0
  • Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1 File word Có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1 File word Có lời giải chi tiết
    • 19
    • 811
    • 0
  • 228  đề thi thử THPTQG năm 2018   môn toán   THPT chuyên lê qúy đôn   quảng trị   lần 2   file word có lời giải chi tiết doc 228 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn toán THPT chuyên lê qúy đôn quảng trị lần 2 file word có lời giải chi tiết doc
    • 20
    • 627
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(528.5 KB - 17 trang) - 18 đề thi thử TN THPT 2021 môn sinh THPT chuyên lê thánh tông quảng nam lần 1 file word có lời giải chi tiết Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hoa Dạ Lan Thảo Có Bộ Nst 2n = 18. Theo Lí Thuyết Số Nhóm Gen Liên Kết Của Loài Này Là