19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT Lớp 2 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tiểu học
19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.31 MB, 89 trang )

19 VỊNG TRẠNG NGUN LỚP 2Vịng 1Bài 1: Trâu vàng uyên bác.Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu tốn học hoặcphép tính phù hợp vào chỗ trống cịn thiếu.Có ngày nên ..............Trong đầm gì đẹp bằng ..................Làm v.......ệc.......ài họcHọc ........inhCông ......... như núi thái sơnCô ......... như mẹ hiền.............hăm chỉCó cơng mài ..............Bạn ..........èBài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1:Trong khổ thơ 3 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hơmqua ở lại trên hạt gì?hạt nhãnhạt bưởihạt cốmhạt lúaCâu hỏi 2:Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?búasáchvởbútCâu hỏi 3:Trong khổ thơ 2 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hơmqua ở lại trên cái gì?cành bưởi trong vườncành tre trong vườn cành táo trong vườncành hoa trong vườnCâu hỏi 4:Trong bài tập đọc "Có cơng mài sắt, có ngày nên kim", ai là ngườiđang mài thỏi sắt?bà cụcậu béthầy giáocô giáoCâu hỏi 5:Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh?tập viếttập tôsửa máynghe giảngCâu hỏi 6:Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh?đi cấyđọc bàibán hàngchạy xeCâu hỏi 7:Trong các từ sau, từ nào khơng chỉ tính nết của học sinh?chăm chỉcần cùtập thể hìnhhăng háiCâu hỏi 8:Từ nào trong các từ sau khơng đúng chính tả?quyển nịchquyển lịchquyển sáchquyển vởCâu hỏi 9:Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?thước kẻcái càybút chì cục tẩyCâu hỏi 10:Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?ngày thángcái thanghịn thanhịn thangBài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé quét nhà..........ạch sẽ."Câu hỏi 2:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con ongchăm ..............hỉ đi lấy mật."Câu hỏi 3:Điền chữ cịn thiếu vào câu sau: "Xóm làng .............anh bóng mátcây."Câu hỏi 4:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Thầy giáo đọc, họcsinh ..........iết."Câu hỏi 5:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé gấp quầnáo .............ọn gàng."Câu hỏi 6:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Em trồng thêm mộtcây na. Lá xanh vẫy gọi như ............à gọi chim."Câu hỏi 7:Điền vần "un" hoặc "ung" vào chỗ trống. "Đuôi quẫy t............. tianắng. Miệng đớp vầng trăng đầy."Câu hỏi 8:Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Trên trời mây .............rắng nhưbơng."Câu hỏi 9:Con gì hai mắt trong veoThích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau.Là con ...........èo.Câu hỏi 10:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Đường núigập ....................ềnh." Vịng 2Bài 1: Chuột vàng tài ba.Hãy kéo ơ trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồnghoặc bằng nhau.Chỉ sự vậtothân yêuobútotháng haiomùng haiosáchotháng nămokhai trườngothước kẻobảngomùng mộtChỉ ngàyothân yêuobútomùng haiotháng haioquý mếnotháng nămokhai trườngothước kẻ oothứ tưmùng mộtChỉ thángotháng giêngobútomùng haiotháng haioquý mếnotháng nămokhai trườngothước kẻothứ tưomùng mộtBài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặcCHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1:"Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ?oCái gì là gì?oAi thế nào?oAi là gì?oCon gì là gì?Câu hỏi 2:"Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào?oAi là gì?oAi làm gì?oAi thế nào?oCái gì thế nào?Câu hỏi 3:Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?ovuiocon daoohátochạyCâu hỏi 4:Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?ovâng lời obạn thânobàn chângobàn chânCâu hỏi 5:Từ nào trong các từ sau khơng đúng chính tả?ochim yếnon ổnothiếu niênocơ tnCâu hỏi 6:Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì?ođặc điểmotính cáchosự vậtohoạt độngCâu hỏi 7:Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?odịu dàngongăn nắpođionónCâu hỏi 8:"Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào?oAi là gì?oCái gì là gì?oCon gì là gì?oAi thế nào?Câu hỏi 9:Đâu là từ chỉ người trong các từ sau?oCô giáooThước kẻoCon mèooCây bưởiCâu hỏi 10:Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau?oBàn oGhếoVịtoỔiBài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặcCHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ..........ácđúng nơi quy định."Câu hỏi 2:Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mộtnăm có mười h............ tháng."Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nêncần ................ỉ ngơi."Câu hỏi 4:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cốiđổ .........iêng ngả."Câu hỏi 5:Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng .............ọctập của em."Câu hỏi 6:Điền vào chỗ trống để hồn thiện từ: "cơ t............ên"Câu hỏi 7:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, ...........áng,nămCâu hỏi 8:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào .........ớpnăng khiếu."Câu hỏi 9:Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng mộtlà ................ày đầu tiên của một tháng."Câu hỏi 10:Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học ........... lớp 2A."Vịng 3Bài 1: Phép thuật mèo con.Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhauthành cặp đôi. bắt đầu bằng nosáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengcó thanh hỏiosáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengcó vần iêm osáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengcó vần engosáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengcó thanh ngãosáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengcó vần imosáchocơ khenonúi nonocon lợn ocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengbắt đầu bằng sosáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengbắt đầu bằng losáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengcó vần enosáchocơ khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầu ongười mẫuoleng kengcon vật kêu ủn ỉnosáchocô khenonúi nonocon lợnocái kiếmolá lúaocái kìmoquả cầuongười mẫuoleng kengBài 2: Chuột vàng tài ba.Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồnghoặc bằng nhau.Chỉ hoạt độngođónohátovui vẻomặt trời ocon lợnocon trâuonhẩm tínhocon bịoănobuồn rầuTừ chỉ vật (chỉ động vật)oxanh xanhođèn điệnomặt trăngomặt trờiocon lợnocon trâuonhẩm tínhocon bịoănobuồn rầuVật chiếu sángođónomặt trờiocon trâuonhẩm tínhoănobuồn rầuoxanh xanhođèn điệnomặt trăngohátBài 3:Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1:"Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu?oAi là gì?oCái gì là gì?oCon gì là gì?oAi thế nào? Câu hỏi 2:Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)?othẹnovuiobuồnokhócCâu hỏi 3:Lồi chim tượng trưng cho hịa bình là chim bồ …. Từ điền vào chỗtrống là từ nào?onôngokétokếchocâuCâu hỏi 4:Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng?ocái cuốcocái xẻngocái kẻngoxe ủiCâu hỏi 5:Từ nào sai chính tả trong các từ sau?ongã baonghã baomái nhàogiơ tayCâu hỏi 6:Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en?obóngođènođiệnoxeCâu hỏi 7:Từ nào sai chính tả trong các từ sau?ongôi xaoongôi saoolao xao orừng xanhCâu hỏi 8:Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từchỉ?osự vậtomàu sắcotính chấtohoạt độngCâu hỏi 9:Hồ gươm có tháp ….Từ điền vào chỗ trống là từ nào?orùaorắnorồngogươmCâu hỏi 10:Từ nào sai chính tả trong các từ sau?oquả naolao độngoquả lúioquả núiVòng 4Bài 1: Phép thuật mèo con. oooooQuyển sổ oooooooooMặt trời oooooooooThi chạy oooooooooCon gián oooooooooRạp xiếc oooooooooChâu chấu oooooooooo oooooooooCon trâu oooooooooChó xù oooooooooCây tre oooooooooDế mèn

Tài liệu liên quan

  • Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 năm 2016 Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 năm 2016
    • 5
    • 7
    • 79
  • Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 năm 2016 - 2017
    • 5
    • 1
    • 11
  • Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 4 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 4 năm 2016 - 2017
    • 6
    • 791
    • 3
  • Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 năm 2016 - 2017
    • 5
    • 752
    • 3
  • Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 7 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 7 năm 2016 - 2017
    • 6
    • 617
    • 2
  • de thi trang nguyen tieng viet lop 2 từ vòng 1 đến vòng 19 de thi trang nguyen tieng viet lop 2 từ vòng 1 đến vòng 19
    • 103
    • 280
    • 0
  • Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 17 năm học 2020 - 2021 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 17 năm học 2020 - 2021
    • 7
    • 826
    • 6
  • Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 18 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 18
    • 4
    • 373
    • 1
  • Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 12 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 12
    • 4
    • 96
    • 2
  • Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 13 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 13
    • 6
    • 73
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(9.89 MB - 89 trang) - 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 2 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Thơ Trâu Vàng Uyên Bác