190 Bảng Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Chuẩn Xác Nhất Năm 2022

Mã tổ hợp môn xét tuyển xét tuyển là gì? Danh sách các khối thi đại học năm 2024 như thế nào? Đây đều là những câu hỏi ngày càng được quan tâm khi thời điểm mùa tuyển sinh đang đến gần. Hiểu được nỗi lo lắng đó, cùng Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tìm hiểu ngay ở bài viết này!

Các khối thi xét tuyển đại học 2024

  • Khối A: Toán, Vật Lý, Hóa học
  • Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Khối C: Văn, Sử, Địa Lý
  • Khối D: Toán, Văn, Tiếng Anh
  • Khối H: Văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • Khối V: Toán, Lý (đề thi khối A), Vẽ mỹ thuật
  • Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT
  • Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu
  • Khối N: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Nhạc
  • Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu – Mỹ thuật
  • Khối R: Văn, Lịch Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí
  • Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Điện ảnh
  • Khối K: Toán, Lý, môn kỹ thuật nghề

Sau 2017, các khối thi này đã được mở rộng thành nhiều khối với mã tổ hợp môn thi xét tuyển khác nhau. Để tiện cho các em hiểu rõ hơn, dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn khối thi hơn, ban tư vấn đã tổng hợp thông tin chi tiết ở dưới đây.

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Mã tổ hợp môn xét tuyển là các ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01, A02, B01, B02, D01,…

Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.

mã tổ hợp môn xét tuyển là gì
Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Các Mã tổ hợp môn xét tuyển thi Đại học 2024

Khi đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau.

Các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển khối A

  • A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
  • A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B

  • B00 : Toán, Hóa Học, Sinh Học
  • B01 : Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02 : Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04 : Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05 : Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08 : Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các khối thi đại học xét tuyển khối C

  • C00 : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
  • C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02 : Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04 : Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05 : Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
  • C06 : Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07 : Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08 : Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
  • C09 : Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
  • C10 : Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12 : Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13 : Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
  • C14 : Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15 : Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
  • C16 : Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
  • C17 : Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 : Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D

  • D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Danh sách tổ hợp môn xét tuyển đại học
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2024

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu

Các tổ hợp môn khối H thiên về mỹ thuật

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Mã tổ hợp môn thi đại học Khối K

  • K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

Các tổ hợp môn khối M thiên về Sư phạm

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
  • M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Các tổ hợp môn khối N thiên về Âm nhạc

  • N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề - chỉ huy tại chỗ

Các tổ hợp môn khối R thiên về Báo chí, nghệ thuật, truyền thông

  • R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
  • R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Các tổ hợp môn xét tuyển khối S

  • S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Các tổ hợp môn thi Đại học khối T thiên về Thể dục thể thao

  • T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T04 Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu

Các tổ hợp môn thi Đại học khối V thiên về Vẽ

  • V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03 VẼ MT, Toán, Hóa
  • V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Trên đây tổng hợp tất cả các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển của các ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy lựa chọn khối thi và môn thi phù hợp với năng lực và sở trường để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công trong kỳ thì sắp tới!

Từ khóa » Cách Tính điểm Tổ Hợp A16