Khối A12, A14, A15, A16: Danh Sách 16 Trường đại Học & 72 Ngành

Xin chào các bạn, bài viết này là dành cho những bạn quan tâm về 4 tổ hợp môn khối A12 – A14 – A15 và khối A16. Đương nhiên thông tin chính vẫn chỉ xoay quanh khối này gồm những môn nào, khối này gồm những trường nào và khối kia xét tuyển vào được những ngành nào rồi.

Tuy nhiên nếu bạn muốn thêm bất kì một thông tin gì thì đều có thể liên hệ với TrangEdu để được tư vấn nhé!

1. Khối A12, A14, A15, A16 gồm những môn nào?

Danh sách các môn xét tuyển của 4 tổ hợp trên như sau:

  • Khối A12 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội
  • Khối A14 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Địa lí
  • Khối A15 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Giáo dục công dân
  • Khối A16 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn

Ồ nhìn vào các môn của mỗi tổ hợp đi nào, có tới 2 môn khoa học là toán và KHTN phải không nào, chắc các bạn nghĩ 4 ngành này đa số xét tuyển vào các ngành kỹ thuật thôi phải không?

Oh no no, 4 ngành này có thể xét vào hầu như toàn bộ các ngành từ sư phạm, kỹ thuật cho tới xã hội đó nhé. Tuy nhiên số lượng trường tuyển sinh 4 ngành này lại khá ít.

>> Tham khảo về các tổ hợp môn xét tuyển khác

2. Các trường đại học khối A12, A14, A15 và A16

Các khối từ A12 tới A16 có thể xét tuyển vào các trường như sau:

a. Khu vực miền Bắc

TTTên trườngKhối tương ứng
1Trường Đại học Khoa học Thái NguyênA16
2Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamA16
3Học viện Báo chí và Tuyên truyềnA16
4Trường Đại học Nông lâm Thái NguyênA14

b. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTTên trườngKhối tương ứng
1Trường Đại học Công nghệ Vạn XuânA16
2Trường Đại học Duy TânA16
3Trường Đại học Đà LạtA12, A16
4Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà NẵngA16
5Trường Đại học Tài chính – Kế toánA16
6Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh HóaA16

c. Khu vực miền Nam

TTTên trườngKhối tương ứng
1Trường Đại học Bạc LiêuA16
2Trường Đại học Thủ Dầu MộtA16

Như các bạn đã thấy, với 4 tổ hợp khối A12 tới A16 thì chỉ có 3 tổ hợp đã có trường thông báo tuyển sinh, riêng tổ hợp khối A15 thì vẫn… biệt tích.

3. Các ngành khối A12, A14, A15 và A16

Tiếp sau các trường tuyển sinh sẽ là danh sách các ngành xét tuyển. Trong mùa tuyển sinh năm nay chỉ có danh sách ngành tuyển sinh khối A14 và A16. Các ngành còn lại các bạn vui lòng cập nhật lại sau.

Các ngành khối A12, A14, A15, A16 năm 2022 bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Tên ngànhKhối thi tương ứng
An toàn thông tinA16
Công nghệ thông tinA16
Hệ thống thông tinA16
Kỹ thuật phần mềmA16

3.2 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Bảo vệ thực vậtA16
Chăn nuôi – Thú yA16
Khoa học cây trồngA16
Lâm nghiệp đô thịA16
Lâm sinhA16
Nuôi trồng thủy sảnA16
Quản lý tài nguyên rừngA14

3.3 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Bất động sảnA16
Hệ thống thông tin quản lýA16
Kế toánA16
MarketingA16
Quản trị kinh doanhA16
Quản lý côngA16
Tài chính – Ngân hàngA16

3.4 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Chính trị họcA16
Kinh tế chính trịA16
Kinh tếA16
Quản lý nhà nướcA16
Tâm lý họcA16
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcA16
Xã hội họcA16

3.5 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Chủ nghĩa xã hội khoa họcA16
Quản lý văn hóaA16
Triết họcA16

3.6 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA16
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA16
Công nghệ kỹ thuật ô tôA16
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA16
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA12, A16
Quản lý công nghiệpA16

3.7 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Công nghệ truyền thôngA16
Thông tin – Thư việnA16
Truyền thông đại chúngA16
Truyền thông đa phương tiệnA16
Xuất bảnA16

3.8 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Dược họcA16
Điều dưỡngA16
Hóa dượcA16
Hóa họcA16
Răng – Hàm – MặtA16
Y khoaA16

3.9 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Du lịchA16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA16
Quản trị khách sạnA16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA16

3.10 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Kiến trúcA16
Kỹ thuật xây dựngA16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA16
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA16
Quản lý đô thịA16
Quy hoạch vùng và đô thịA16

3.11 Nhóm ngành Khác

Tên ngànhKhối thi tương ứng
Công tác xã hộiA16
LuậtA16
Thiết kế đồ họaA16
Thiết kế thời trangA16
Thú yA16
Toán họcA16
Công nghệ thực phẩmA16
Công nghệ chế biến lâm sảnA16
Công nghệ sinh họcA16
Quản lý đất đaiA16
Quản lý tài nguyên và Môi trườngA16
Kỹ thuật cơ khíA16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA12, A16
Khoa học môi trườngA16
Vật lý họcA12
Giáo dục Tiểu họcA16

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về các khối A12, A14, A15 và A16. Nếu bạn cần tư vấn gì thêm vui lòng để lại ý kiến trong phần bình luận nhé.

Từ khóa » Cách Tính điểm Tổ Hợp A16