2 + Căn 4 - X = 2x^2 - 5x - 1. B) Giải Hệ Phương Trìn - Tự Học 365
Có thể bạn quan tâm
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
a) Giải phương trình: \(\sqrt {x - 2} + \sqrt {4 - x} = 2{x^2} - 5x - 1\).
Điều kiện xác định: \(2 \le x \le 4\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}2{x^2} - 5x - 3 - \left( {\sqrt {x - 2} - 1} \right) - \left( {\sqrt {4 - x} - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) - \dfrac{{x - 3}}{{\sqrt {x - 2} + 1}} + \dfrac{{x - 3}}{{\sqrt {4 - x} + 1}} = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 3} \right)\left( {2x + 1 - \dfrac{1}{{\sqrt {x - 2} + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt {4 - x} + 1}}} \right) = 0\\Do\,\,\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{\sqrt {x - 2} + 1}} \le 1 \Rightarrow 1 - \dfrac{1}{{\sqrt {x - 2} + 1}} \ge 0\\2 \le x \le 4\end{array} \right. \Rightarrow 2x + 1 - \dfrac{1}{{\sqrt {x - 2} + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt {4 - x} + 1}} \ge 0\\ \Leftrightarrow x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = 3\,\,\left( {tm} \right)\end{array}\)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất \(x = 3\).
b) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}xy - 3y = 4{x^2}\\{y^2} + 2y + 7 = 7{x^2} + 8x\end{array} \right.\)
Hệ đã cho tương đương với:
\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}2xy - 6y = 8{x^2}\\{y^2} + 2y + 7 = 8{x^2} - {x^2} + 8x\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}xy - 3y = 4{x^2}\\{y^2} + 2y + 7 - 2xy + 6y + {x^2} - 8x = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}xy - 3y = 4{y^2}\\{\left( {x - y} \right)^2} - 8\left( {x - y} \right) + 7 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}xy - 3y = 4{x^2}\\ \Leftrightarrow \left( {x - y - 7} \right)\left( {x - y - 1} \right) = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\3{x^2} + 4x - 3 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{ - 2 + \sqrt {13} }}{3};y = \frac{{ - 5 + \sqrt {13} }}{3}\\x = \frac{{ - 2 - \sqrt {13} }}{3};y = \frac{{ - 5 - \sqrt {13} }}{3}\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x - y = 7\\3{x^2} + 10x - 21 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{ - 5 + 2\sqrt {22} }}{3};y = \frac{{ - 26 + 2\sqrt {22} }}{3}\\x = \frac{{ - 5 - 2\sqrt {22} }}{3};y = \frac{{ - 26 - 2\sqrt {22} }}{3}\end{array} \right.\end{array} \right.\end{array}\)
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Từ khóa » Căn(x-2)+căn(x-4)=2x^2-5x-1
-
Giải Phương Trình Căn(x-2)+căn(4-x)=2x^2-5x-1 - Hoc247
-
Cho Hỏi ạ Tìm X :căn (x-2) + Căn (4-x) =2x^2-5x-1 ( đk - Olm
-
Cho Hỏi ạ Tìm X :căn (x-2) + Căn (4-x) =2x^2-5x-1 ( đk - Hoc24
-
Câu Hỏi Căn X – 2 + Căn 4 – X = 2x^2 – 5x – 1 Toán 10 - Luyện Tập 247
-
GPT: $\sqrt{x-2} +\sqrt{4-x}=2x^2-5x-1 - Diễn đàn Toán Học
-
Toán 9 - Giải Phương Trình: [tex]\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=2x^2-5x-3[/tex]
-
2) + Căn(4 - X) = 2x^2 - 5x - 1 - Toán Học Lớp 10
-
Với Giá Trị Nào Của X Thì Căn(x^2 − 5x + 4) Có Nghĩavới Giá ...
-
Intsqrt(2x^2-5x-1)dx - Doubtnut
-
Giải X Căn Bậc Hai Của 5x+4-1=2x | Mathway
-
Bất Phương Trình (( (x + 1) )( (x + 4) ) < 5căn ((x^2) + 5x + 2
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y= (x+1) Căn (x^2+x+1) A ...