20 Bài Tập Về Axit Sunfuric Loãng Tác Dụng Với Kim Loại Và Hợp Chất Có ...

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu lớp 5
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Công nghệ 3
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1 : Nguyên tử
    • 100 bài tập về thành phần nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về cấu tạo vỏ nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về cấu hình electron nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
    • 200 bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3 : Liên kết hóa học
    • 100 bài tập về hóa trị và số OXH có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về liên kết cộng hóa trị có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về liên kết ion - tinh thể ion có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4 : Phản ứng OXH - Khử
    • 400 bài tập về phản ứng OXH - Khử có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5 : Nhóm Halogen
    • 200 bài tập về clo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về hidroclorua - axit clohidric - muối clorua có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về chương Halogen có đáp án và lời giải chi tiết
    • 50 bài tập về Flo - Brom - Iot có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6 : Oxi - Lưu huỳnh
    • 200 bài tập về oxi - ozon có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về lưu huỳnh có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về hidro sunfua - lưu huỳnh dioxxit - lưu huỳnh tri oxit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7 : Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
    • 200 bài tập về cân bằng hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về tốc độ phản ứng có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 10 có đáp án và lời giải chi tiết 300 bài tập về axit sunfuric - Muối sunfat

20 bài tập về axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại và hợp chất có lời giải (phần 1)

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Hoà tan 0,54 g kim loại R có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd NaOH 0,1 M. Vậy hoá trị n và kim loại R là :  

  • A n = 2, Zn
  • B n = 2, Mg.
  • C n = 1, K.
  • D n = 3, Al. 

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Viết PTHH, biện luận tìm mối quan hệ giữa MR và hóa trị n, (1 ≤ n ≤ 3)

Lời giải chi tiết:

Đổi số mol: nNaOH = 0,2.0,1 = 0,02 (mol); nH2SO4 bđ = 0,1.0,4 = 0,04 (mol)

Phản ứng trung hòa H2SO4 dư        

           H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O  (1)

(mol)   0,01 ← 0,02

Theo PTHH (1): \({n_{{H_2}S{O_4}}}\, = \frac{1}{2}.{n_{NaOH}} = \frac{1}{2}.0,02 = 0,01\;(mol) \to {n_{{H_2}S{O_4}}}pu = 0,04 - 0,01 = 0,03\,(mol)\)

          2R   + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2↑

(mol) \(\frac{{0,06}}{n}\)← 0,03

→ \(Ta\,co:{n_R}.{M_R} = {m_R} \Rightarrow \frac{{0,06}}{n}.{M_R} = 0,54 \Rightarrow \) MR = 9n

Chạy giá trị n = 1, 2,3 thì thấy tại n = 3 thì MR = 27 (Al) thỏa mãn

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Cho 11,2 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X và khí H­2. Khối lượng dung dịch H2SO4 tăng hay giảm so với ban đầu bao nhiêu gam?

  • A Giảm 10,8g
  • B Tăng 10,8g
  • C Tăng 10,2 gam
  • D Giảm 10,2 gam

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Khối lượng dung dịch thay đổi = khối lượng chất thêm vào – khối lượng chất thoát ra ngoài

- ∆m = mFe - mkhí; viết PTHH, tìm số mol và khối lượng H2.

- Nếu ∆> 0 thì khối lượng dung dịch tăng, ∆ < 0 thì khối lượng dung dịch giảm.

Lời giải chi tiết:

\({n_{Fe}} = \frac{{11,2}}{{56}} = 0,2\,(mol)\)

PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑

(mol)   0,2                            → 0,2

Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,2 (mol)

→ ∆mdung dịch = \({m_{Fe}} - {m_{{H_2}}} = 11,2 - 0,2.2 = 10,8(gam)\)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối sunfat khan?

  • A 38,1 gam.
  • B 29,1 gam.
  • C 46,2 gam.
  • D 36,5 gam.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Cách 1:

- Giải hệ phương trình với hai ẩn là số mol của hai kim loại.

- Viết PTHH, tìm số mol và khối lượng muối theo số mol hai kim loại.

Cách 2: Sử dụng bảo toàn khối lượng:

nSO42-(muối) = nH2 = ? (mol)

mmuối = mKL + mSO42- = ?

Lời giải chi tiết:

\({n_{{H_2}}} = \frac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25\,(mol)\)

Đặt nAl = x; nMg = y

→ mhh = 27x + 24y = 5,1 (1)

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑ (1)

   x                   →   \(\frac{x}{2}\)           → \(\frac{3}{2}x\)

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑

   y                   → y       → y

\({n_{{H_2}}} = \frac{3}{2}x + y = 0,25{\rm{  }}(2)\)

Giải (1) và (2) ta được: x = 0,1; y = 0,1

→ nAl2(SO4)3 = x/2 = 0,05 (mol); nMgSO4 = y = 0,1 (mol)

→ mmuối = mAl2(SO4)3 + mMgSO4 = 0,05.342 + 0,1.120 = 29,1 (gam)

Cách 2: Theo PTHH (1) và (2): ∑ nH2SO4 = ∑ nH2 = 0,25 (mol)

→ nSO4 = nH2SO4 = 0,25 (mol)

BTKL ta có: mmuối = mAl+Mg + mSO4 = 5,1 + 0,25.96 = 29,1(g)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

  • A 30%.
  • B 70%.
  • C 56%.
  • D 44%.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Giải hệ phương trình với hai ẩn là số mol của hai kim loại.

Lời giải chi tiết:

Gọi nFe = x; nMg  = y

Có: mhh = mFe + mMg → 56x + 24y = 12 (1)

         Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

(mol)   x                   → x       → x

          Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

(mol)   y                   → y       → y

→ \({n_{{H_2}}} = x + y = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,3{\rm{   (2)}}\)

Giải (1) và (2) ta được: x = y = 0,15

\(\% {m_{Fe}} = \frac{{{m_{Fe}}}}{{{m_{hh}}}}.100\%  = \frac{{56.0,15}}{{12}}.100\%  = 70\% \)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí ở đktc. Kim loại M là

  • A Zn.
  • B Cu.
  • C Fe.
  • D Al.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Gọi hóa trị của M là n (1 ≤ n ≤ 3)

- Viết PTHH, biện luận tìm mối quan hệ giữa M và hóa trị n.

Lời giải chi tiết:

\({n_{{H_2}}}_{(dktc)} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2\,(mol)\)

2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2↑

\(\frac{{0,4}}{n}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow 0,2\,\,\,(mol)\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}{n_M}.{M_M} = {m_M}\\ \to \frac{{0,4}}{n}.{M_M} = 11,2\\ \to {M_M} = 28n\end{array}\)

Vì hóa trị của kim loại thường là 1,2,3 nên ta có bảng sau:

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M trong H2SO4 loãng dư thu được 102,6 gam muối khan. Kim loại M là

  • A Zn.
  • B Cu.
  • C Fe.
  • D Al.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Gọi hóa trị của M là n (1 ≤ n ≤ 3)

- Viết PTHH, biện luận tìm mối quan hệ giữa M và hóa trị n.

Lời giải chi tiết:

Đặt hóa trị của M là n

PTHH: 2M + nH2SO4 → nM2(SO4)n + H2↑

BTKL ta có: mmuối = mM2(SO4)3 = mM + mSO4

→ 16,2 + mSO4 = 102,6

→ mSO4 = 86,4 (g) → nSO4 = 86,4 : 96 = 0,9 (mol)

Ta có: nH2SO4 = nSO4 =0,9 (mol)

Theo PTHH ta có: \({n_M} = \frac{2}{n}.{n_{{H_2}S{O_4}}} = \frac{2}{n}.0,9 = \frac{{1,8}}{n}\,(mol)\)

Ta có:

 \(\begin{array}{l}{n_M}.{M_M} = {m_M}\\ \to \frac{{1,8}}{n}\,.{M_M} = 16,2\\ \to {M_M} = 9n\end{array}\)

Vì hóa trị của kim loại thường là 1,2,3 nên chạy đến n = 3 thì MM = 27 (Al) thỏa mãn

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Hòa tan hoàn toàn 23,05 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1 lít dung dịch axit sunfuric H2SO4 0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối sunfat khan. Giá trị của m

  • A 63,05.
  • B 72,05.
  • C 112,1.
  • D 111,1.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Nhận xét: naxit = nnước

- Áp dụng BTKL tìm m.

Lời giải chi tiết:

Đặt công thức chung của 3 oxit trên có dạng: M2On

nH2SO4 = 1.0,5 = 0,5 (mol)

M­2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O

Theo PTHH ta có: nH2O = nH2SO4 = 0,5 (mol)

BTKL ta có: \({m_{oxit}} + {m_{{H_2}S{O_4}}} = {m_{muoi}} + {m_{{H_2}O}}\)

→ 23,05 + 0,5.98 = mmuối + 0,5.18

→ m = 63,05 (gam)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Hòa tan hết 29,4gam hiđroxit của kim loại M có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 147 gam dung dịch H2SO4 20%. Kim loại M là

  • A Al.
  • B Zn.
  • C Mg.
  • D Cu.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Gọi hóa trị của M là n (1 ≤ n ≤ 3) → Công thức hiđroxit: R(OH)n

- Viết PTHH, biện luận tìm mối quan hệ giữa M và hóa trị n.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}C\%  = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}}.100\%  = \frac{{{m_{{H_2}S{O_4}}}}}{{{m_{dd{H_2}S{O_4}}}}}.100\%  = 20\% \\ \Rightarrow {m_{{H_2}S{O_4}}} = \frac{{147.20}}{{100}} = 29,4(g) \Rightarrow {n_{{H_2}S{O_4}}} = \frac{{29,4}}{{98}} = 0,3(mol)\end{array}\)

Gọi hóa trị của M là n (1 ≤ n ≤ 3) → Công thức hiđroxit: R(OH)n

2M(OH)n + nH2SO4 → M2(SO4)n + 2nH2O

 \(\frac{{0,6}}{n}\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,\,\,\,0,3\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}{n_{M{{(OH)}_n}}}.{M_{M{{(OH)}_n}}} = {m_{M{{(OH)}_n}}}\\ \to \frac{{0,6}}{n}.(M + 17n) = 29,4\\ \to M + 17n = 49n\\ \to M = 32n\end{array}\)

Chạy giá trị n từ 1 đến 3 ta thấy: tại n = 2 thì M = 64 (Cu) thỏa mãn

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, FeCO3, K2CO3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 15,68 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch Y thu được 33,3 gam muối khan. Giá trị của m

  • A 33,3.
  • B 5,8.
  • C 8,1.
  • D 25,4.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Viết PTHH, nhận xét thấy: 1 mol CO3 được thay thế bởi 1 mol SO4 sinh ra 1 mol CO2, khối lượng tăng 36 gam.

- Áp dụng tặng giảm khối lượng tính được khối lượng thay đổi → m

Lời giải chi tiết:

MgCO3 → MgSO4

FeCO3 → FeSO4

K2CO3 → K2SO4

1 mol CO3 được thay thế bởi 1 mol SO4 sinh ra 1 mol CO2

 60 gam …………………….96 gam SO4 tăng 96 – 60 =36 gam sinh ra 1 mol CO2

 Vậy                                                            tăng            x = ? gam……………0,7 mol CO2

\( \to x = \frac{{0,7.36}}{1} = 25,2\,(g)\)

BTKL ta có: (mMgCO3 + mFeCO3 + mK2CO3) + mtăng = mmuối

→ m + 25,2 = 33,3

→ m = 8,1 (gam)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Hòa tan hoàn toàn 10gam hỗn hợp X gồm ZnCO3, MgCO3, Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m

  • A 24,4.
  • B 17,0.
  • C 17,2.
  • D 10,2.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Viết PTHH, nhận xét thấy: 1 mol CO3 được thay thế bởi 1 mol SO4 sinh ra 1 mol CO2, khối lượng tăng 36 gam.

- Áp dụng tặng giảm khối lượng tính được khối lượng thay đổi → m

Lời giải chi tiết:

MgCO3 → MgSO4

ZnCO3 → ZnSO4

Na2CO3 → Na2SO4

1 mol CO3 được thay thế bởi 1 mol SO4 sinh ra 1 mol CO2

   60 gam …………………………….96 gam  tăng 96 – 60 =36 gam sinh ra 1 mol CO2

Vậy                                                                     tăng              x = ? gam……..0,2 mol CO2

\( \to x = \frac{{0,2.36}}{1} = 7,2\,(g)\)

BTKL ta có: (mMgCO3 + mZnCO3 + mNa2CO3) + mtăng = mmuối

→ 10  + 7,2 = mmuối

→ mmuối = 17,2 (g)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:

  • A 2,24 lít
  • B 4,48 lít
  • C 3,36 lít
  • D 6,72 lít

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Viết phương trình hóa học xảy ra và tính toán theo phương trình hóa học.

Lời giải chi tiết:

PTHH: 2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2↑

Ta có: nH2 = 1,5.nAl = 1,5.0,1 = 0,15 mol

→ VH2 = 0,15.22,4 = 3,36 lít

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Cho 20 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m (g) chất rắn. Tìm m.

Phương pháp giải:

Dùng định luật bảo toàn khối lượng: m = mkim loại + mH2SO4 - mH2

Lời giải chi tiết:

Ta có: KL + H2SO4 → Muối + H2

Bảo toàn nguyên tố H ⟹ nH2SO4 = nH2 = 0,2 mol

BTKL ⟹ m = mmuối = mkim loại + mH2SO4 - mH2 = 20 + 0,2.98 - 0,2.2 = 39,2 (gam)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí  (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:

  • A 68,2 gam.
  • B 70,25 gam.
  • C 60,0 gam.
  • D 80,5 gam.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng bảo toàn khối lượng: mmuối = mKL + mSO42- = ?

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt: \(20,2\,g\left\{ \begin{array}{l}Zn\\Mg\end{array} \right. + {H_2}S{O_4} \to m\,g\left\{ \begin{array}{l}ZnS{O_4}\\MgS{O_4}\end{array} \right. + {H_2}\)

\({n_{{H_2}(dktc)}} = \frac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5\,(mol)\)

BTNT “H”: nH2SO4 = nH2 = 0,5 (mol) → nSO42- = nH2SO4 = 0,5 (mol)

BTKL: mmuối = mKL + mSO42- = 20,2 + 0,5.96 = 68,2 (g)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là :

  • A 7,2 gam
  • B 4,8 gam 
  • C 16,8 gam
  • D 3,6 gam

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Đổi số mol H2, viết PTHH xảy ra

Tính mol Mg theo mol H2

Lời giải chi tiết:

\({n_{{H_2}(dktc)}} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2\;(mol)\)

PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑

(mol)    0,2 ←                              0,2

Theo PTHH: nMg = nH2 = 0,2 (mol)

→ m = mMg = 0,2.24 = 4,8 (g)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

  • A 199,7 gam. 
  • B 299,7 gam. 
  • C 300,3 gam. 
  • D 300 gam.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Viết PTHH xảy ra, đổi số mol H2

mdd sau = mhh KL + mdd H2SO4 – mH2 = ?

Lời giải chi tiết:

\({n_{{H_2}(dktc)}} = \frac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\,(mol)\)

PTHH: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑

            2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑

Theo 2PTHH ta thấy: ∑nH2SO4 = ∑nH2 = 0,3 (mol) → mH2SO4 = nH2SO4×MH2SO4 = 0,3×98 = 29,4 (g)

Khối lượng dd H2SO4 10% là: \(m{\,_{dd{H_2}S{O_4}}} = \frac{{{m_{{H_2}S{O_4}}}}}{{C\% }}.100\%  = \frac{{29,4}}{{10\% }}.100\%  = 294\,(g)\)

Khối lượng dd thu được sau phản ứng là:

mdd sau = mhhKL + mdd H2SO4 – mH2 = 6,3 + 294 – 0,3.2 = 299,7 (g)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?

  • A 3,36 lít
  • B 2,24 lít
  • C 1,12 lít
  • D 4,48 lít

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Viết phương trình hóa học xảy ra và tính toán theo phương trình hóa học.

Lời giải chi tiết:

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2

Ta có: nH2 = nFe = 0,1 mol

Do đó: VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:

  • A 3,81 gam.
  • B 5,81 gam.
  • C 4,81 gam.
  • D 6.81 gam.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Ta có: Oxit bazo + H2SO4 → Muối + H2O

- Bảo toàn nguyên tố H ta có: nH2O =nH2SO4

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối =mOxit + mH2SO4 - mH2O

Lời giải chi tiết:

Ta có: Oxit bazo + H2SO4 → Muối + H2O

Bảo toàn nguyên tố H ta có: nH2O =nH2SO4 = 0,05 mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: moxit + mH2SO4 = mmuối + mH2O

→ mmuối =mOxit + mH2SO4 - mH2O = 2,81 + 0,05.98 - 0,05.18 = 6,81 (gam)

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.

  • A 0,5 lít.
  • B 0,7 lít. 
  • C 0,12 lít. 
  • D 1 lít.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Nhận xét: \({n_{O(oxit)}} = {\rm{ }}{n_{{H_2}O}} = {n_{{H_2}S{O_4}}}\)

- Áp dụng bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy tìm được số mol O trong oxit → tìm số mol O → số mol H2SO4

Lời giải chi tiết:

PTTQ:

KL + O2 → Oxit

- Áp dụng BTKL cho phản ứng cháy:

\(\begin{array}{l}{m_{KL}} + {m_{{O_2}}} = {m_{oxit}} \Rightarrow {m_{{O_2}}} = 5,96 - 4,04 = 1,92(g)\\ \Rightarrow {n_{O(oxit)}} = 2{n_{{O_2}}} = 2.\frac{{1,92}}{{32}} = 0,12(mol) = {n_{{H_2}S{O_4}}}\end{array}\)

Đặt công thức chung của các oxi là M2On

M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O

Theo PTHH ta thấy: nH2SO4 = nO(oxit) = 0,12 (mol) \( \to {V_{{H_2}S{O_4}}} = \frac{{{n_{{H_2}S{O_4}}}}}{{{V_{{H_2}S{O_4}}}}} = \frac{{0,12}}{1} = 0,12(l)\)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là

  • A 124,6 gam. 
  • B 49,8 gam. 
  • C 74,7 gam. 
  • D 100,8 gam.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Nhận xét: \({n_{O(oxit)}} = {\rm{ }}{n_{{H_2}O}} = {n_{{H_2}S{O_4}}}\)

- Áp dụng bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy tìm được số mol O trong oxit → tìm số mol O → số mol H2SO4

- Áp dụng BTKL cho phản ứng của oxit với H2SO4 tìm được mmuối

Lời giải chi tiết:

PTTQ:

KL + O2 → Oxit

- Áp dụng BTKL cho phản ứng cháy:

\(\begin{array}{l}{m_{KL}} + {m_{{O_2}}} = {m_{oxit}} \Rightarrow {m_{{O_2}}} = 44,6 - 28,6 = 16(g)\\ \Rightarrow {n_{O(oxit)}} = 2{n_{{O_2}}} = 2.\frac{{16}}{{32}} = 1(mol) = {n_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{{H_2}O}}\end{array}\)

Đặt công thức chung của các oxi là M2On

M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O

- Áp dụng BTKL cho phản ứng của oxit với H2SO4

moxit + maxit = mmuối + mnước

→ 44,6 + 1.98 = mmuối + 1.18 → mmuối = 124,6(g)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48lit khí (đktc). Phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thoát ra 2,24 lít khí (đktc). R là kim loại nào sau đây?

  • A Mg.
  • B Pb.
  • C Ag.
  • D Cu.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Do H2SO4 dư nên phần không tan là R.

- Fe tác dụng với H­2SO4 loãng sinh ra H2, từ số mol khí tìm được số mol và khối lượng của Fe → tìm được khối lượng của R.

- Gọi hóa trị của R là n, áp dụng bảo toàn e, tìm mối quan hệ giữa MR và n. Biện luận giá trị của n để tìm M

Lời giải chi tiết:

          Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

(mol) 0,2                              ← 0,2

→ mR = 17,6 – 56.0,2 = 6,4 (gam)

Gọi hóa trị của R là n, ta có :

           R0 → R+n + ne                              S+6   +    2e → S+4

(mol)   x           → nx                       (mol)              0,2 ← 0,1

BT e : nx = 0,2 \( \Rightarrow n.\frac{{6,4}}{{{M_R}}} = 0,2\)→ MR = 34n

Chạy giá trị n = 1,2,3 ta thấy tại n = 2 thì MR = 64 (Cu) thỏa mãn

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

20 bài tập vận dụng về axit sunfuric đặc (phần 1) có lời giải

20 bài tập vận dụng về axit sunfuric đặc (phần 1) có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 20 bài tập vận dụng về axit sunfuric đặc (phần 2) có lời giải

20 bài tập vận dụng về axit sunfuric đặc (phần 2) có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải (phần 1)

Tổng hợp 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat đầy đủ trắc nghiệm và tự luận có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

Xem chi tiết 20 bài tập về axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại (phần 1) có lời giải

20 bài tập về axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại (phần 1) có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các dạng từ dễ đến khó, cả trắc nghiệm và tự luận

Xem chi tiết 30 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải

30 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận.

Xem chi tiết 10 câu hỏi vận dụng cao về axit sunfuric và muối sunfat có lời giải

10 câu hỏi vận dụng cao về axit sunfuric và muối sunfat có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao có lời giải
  • 50 câu hỏi ôn tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố và định luật tuần hoàn có lời giải
  • 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải (phần 1)
  • 30 bài tập thông hiểu về cấu hình electron có lời giải (phần 1)
  • 20 bài tập vận dụng về cấu hình electron có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao có lời giải
  • 50 câu hỏi ôn tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố và định luật tuần hoàn có lời giải
  • 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải (phần 1)
  • 30 bài tập thông hiểu về cấu hình electron có lời giải (phần 1)
  • 20 bài tập vận dụng về cấu hình electron có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Về H2so4 Lớp 10