20 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Nhât

tiengtrunganhduong.com Khẩu ngữ giao tiếp
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. 20 câu thành ngữ tiếng trung hay nhât
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi 20 câu thành ngữ tiếng trung hay nhât 14/01/2016 17:00 Tweet Những câu thành ngữ hay nhất bằng tiếng trung dành cho các bạn, để nâng trình hoạt ngôn của mình đúng lúc đúng chỗ cùng lớp học tiếng trung tại Hà Nội của chúng tôi. Những câu thành ngữ hay nhất bằng tiếng Trung dành cho các bạn, để nâng trình hoạt ngôn của mình đúng lúc đúng chỗ cùng lớp học tiếng trung tại Hà Nội của chúng tôi tham khảo ngay và luôn nhé!   thanh-ngu-tieng-trung

Xem thêm các bài học liên quan: 

Thành ngữ tiếng Trung (vần A)

Thành ngữ tiếng Trung (vần B)

Thành ngữ tiếng Trung (vần C)

Thành ngữ tiếng Trung (vần D, Đ)

  20 câu thành ngữ tiếng trung hay nhất   1.Quen tay hay việc   Ý nghĩa: đã làm nhiều lần, có nhiều kinh nghiệm, trở nên thành thạo thì công việc sẽ làm rất tốt. Tiếng Trung tương đương câu sau: – “熟能生巧” (shú néng shēng qiǎo )   2. Măng mọc quá tre   Ý nghĩa : thế hệ trẻ vượt lên thế hệ trước, thế hệ sau giỏi giang hơn thế hệ trước. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 青出于蓝而胜于蓝 (qīng chū yú lán ér shēng yú lán ) 后生可畏 (hòu shēng kě wèi ) 并寒于水 (bìng hán yú shuǐ ) 后来居上 (hòu lái jū shàng )     3.Giấy trắng mực đen   Ý nghĩa: đã có bằng chứng cụ thể rõ ràng, bằng văn bản, không thể chối cãi được. Tiếng Trung có câu tương đương như sau : -“白纸写黑子” (bái zhǐ xiě hēi zi )   4.”Quýt làm cam chịu” hoặc “chó đen ăn vụng, chó trắng phải đòn”   Ý nghĩa : Cách so sánh để nói lên phạt sai đối tượng, người này làm sai hỏng, người kia phải gánh vác trách nhiệm. Tiếng Trung tương đương có những câu sau: – “白狗偷吃,黑狗遭殃” (bái gǒu tōu chī,hēi gǒu zāo yāng ) – “黑狗偷时,白狗当灾” (hēi gǒu tōu shí,bái gǒu dāng zāi )   5.Có tiền mua tiên cũng được   Ý nghĩa: Tiền đóng vai trò quyết định, có tiền làm được mọi chuyện. Tiếng Trung có câu tương đương như sau: – “钱大买钱二炮” (qián dà mǎi qián èr pào ) -“钱能沟通神” (qián néng gōu tōng shén )   6. Đời cha ăn mặn đời con khát nước   Ý nghĩa: Cha mẹ làm điều ác, con cái phải chịu cái quả báo ấy. Câu tiếng trung tương đương: “前人撤涂迷了后人的眼” (qián rén chè tú mí le hòu rén de yǎn )   >>>> Xem thêm: Khóa học tiếng trung giao tiếp   7.Cà cuống chết đến đít còn cay   Ý nghĩa: Thất bại, mất thế rồi vẫn ngoan cố, bảo thủ. Không chịu thay đổi bản chất, trái lại còn cay cú hơn mà theo đuổi mục tiêu, ý đồ của mình đến cùng. Câu tiếng Trung tương đương: “死不改悔” (sǐ bù gǎi huǐ )   8.Làm khách sạch ruột   Ý nghĩa : tỏ ra khách sáo, làm cao thị bị đói hoặc bị thiệt, ví như người được mời lại làm khách, không nhận lời hoặc chỉ ăn chút ít, giữ kẽ. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: “碍了面皮,饿了肚皮” (ài le miàn pí ,è le dù pí )   9.Có đầu có đũa, có nghành có ngọn   Ý nghĩa : – Nói gẫy gọn, mạch lạc, đầy đủ, rõ ràng Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 有板有眼 (yǒu bǎn yǒu yǎn )   10. Làm việc lần lượt có từng bước rõ ràng và hợp lý.   Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 有条不吝 (yǒu tiáo bù lìn )   11.Khư khư như ông giữ oản   Ý nghĩa : giữ gìn không bao giờ dời bỏ một vật gì hay một quan niệm nào, ví như người giữ tĩnh chùa chăm chăm, giữ cả oản giâng lên chùa Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 孤行已见 (gū xíng yǐ jiàn )   >>> Tham khảo: Trung tâm tiếng trung uy tín Hà Nội   12.Năm ngón tay có ngón dài ngón ngắn   Ý nghĩa : cùng một loại có cái thế này, thế nọ, không nên đòi hỏi bình quân một cách máy móc. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 一母之子有愚贤之分,一树之果有酸甜之别。 (yī mǔ zhī zi yǒu yú xián zhī fèn ,yī shù zhī guǒ yǒu suān tián zhī bié ) 一垄生九种,种种个别 (yī lǒng shēng jiǔ zhǒng ,zhǒng zhǒng gè bié )   13.Hoa còn đang nụ   Ý nghĩa : chỉ thiếu nữ còn trong trắng e ấp. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 含苞欲放 (hán bāo yù fàng )   14.Trồng sung ra vả   Ý nghĩa : Kết quả công việc thu được hơn công sức bỏ ra hoặc dự định ban đầu. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 事半功倍 (shì bàn gōng bèi )   15.Tre già măng mọc   Ý nghĩa : chỉ lớp già đi, lớp sau kế tục thay thế. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 后浪推前浪 (hòu làng tuī qián làng)   16.Đào ngã mận thay   Ý nghĩa : Sự tiếp nối, mất đi người này thì có người khác thay thế. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 前仆后继 (qián pú /pū hòu jì )   17.Đi tát sắm gầu đi câu sắm giỏ   Ý nghĩa : Làm nghề gì cũng phải có vốn. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 工欲善其事,必先利其器 (gōng yù shàn qí shì,bì xiān lì qí qì)   18.Dụng binh trên giấy   Ý nghĩa : chỉ nói những lời sáo rỗng, không giải quyết được vấn đề thực tế. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 纸上谈兵 (zhǐ shàng tán bīng )   19. Ngồi mát ăn bát vàng   Ý nghĩa : Không phải làm, không phải bỏ sức lao động ra mà được hưởng thụ sự sung sướng đầy đủ về vật chất. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 坐地分赃 (zuòdì fèn zāng ) 坐享其成 (zuò xiǎng qí chéng )   20.Leo cau đến buồng lại ngã   Ý nghĩa : Công sức bỏ ra sắp được kết quả thì gặp thất bại. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 功败垂成 (gōng bài chuí chéng )         HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI ********* Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương  Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan)  091.234.9985   Địa chỉ: Số 12, ngõ 39, Hồ Tùng Mậu Mai Dịch, Cầu Giấy Website: tiengtrunganhduong.com  

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Học tiếng trung chủ đề ở hiệu sách Học tiếng trung chủ đề ở hiệu sách 13/01/2016 17:00 Khóa học tiếng trung giao tiếp xin chia sẻ đến các bạn những câu thoại tiếng trung phổ cập nhất thường dùng trong hiệu sách, giúp bạn giao tiếp một cách lưu loát Tại cửa hàng mua đồ Tại cửa hàng mua đồ 11/01/2016 17:00 bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến bạn những câu giao tiếp thường dùng khi mua bán tại cửa hàng nhằm giúp các bạn giao tiếp thật tốt với mọi lĩnh vực khác nhau. Học tiếng trung chủ đề hỏi về công việc Học tiếng trung chủ đề hỏi về công việc 10/01/2016 17:00 Khóa học tiếng trung giao tiếp mang đến bạn những từ vựng tiếng trung về chủ đề công việc giúp bạn có thể giao tiếp dễ dàng và trao đổi công việc với người khác một cách dễ dàng. Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 59: Bạn bị thương rồi 09/01/2016 17:00 Tiếng trung giao tiếp chủ đề hẹn gặp Tiếng trung giao tiếp chủ đề hẹn gặp 08/01/2016 17:00 Với bài học tiếng trung giao tiếp chủ đề hẹn gặp sẽ giúp bạn có đặt lịch hẹn dễ dàng với người bạn mong muốn. Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 58: Trang điểm Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 58: Trang điểm 07/01/2016 17:00 HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 35) HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 35) 05/01/2016 17:00 HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 35) mang đến cho bạn thật nhiều kiến thức tiếng trung bổ ích và dễ dàng áp dụng thực tiễn. Tiếng trung sơ cấp bài 70 Tiếng trung sơ cấp bài 70 05/01/2016 17:00 Đôi khi trong cuộc sống có quá nhiều thứ phải làm khiến bạn bận rộn và không thể nhớ hết những điều mình phải làm, dưới đây là các tình huống quên đồ mà trung tâm tiếng trung chia sẻ. HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 36) HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 36) 05/01/2016 17:00 Trung tâm tiếng trung của chúng tôi hi vọng mang đến HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 36) thật hay và hữu ích cho bạn. Tôi không tìm thấy kính mắt Tôi không tìm thấy kính mắt 04/01/2016 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 55: Gọi đồ ăn về nhà Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 55: Gọi đồ ăn về nhà 25/12/2015 17:00 HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 34) HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 34) 25/12/2015 17:00 Lớp dạy tiếng trung cấp tốc của Ánh Dương chia sẻ đến bạn bài học tiếng trung giao tiếp hàng ngày phần 34 sẽ mang đến cho bạn nhiều bài học tiếng trung bổ ích, hấp dẫn.
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Tam tự kinh giải nghĩa (phần 2)

    Tam tự kinh giải nghĩa (phần 2)

  • Ý nghĩa các con số trong tình yêu

    Ý nghĩa các con số trong tình yêu

  • Một ngày khám phá Cửu Trại Câu

    Một ngày khám phá Cửu Trại Câu

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Thành Ngữ Về Sự Bận Rộn