Các Thành Ngữ Tiếng Anh Mô Tả Sự Bận Rộn - Kirakira

STT Từ/cụm từ Dịch nghĩa/cách dùng
1. to be up to your eyes/eyeballs/ears/neck in work công việc ngập đến mắt/tai/cổ (dùng khi muốn diễn tả có một khối lượng công việc rất lớn cần làm)

2. to be rushed off our feet cực kỳ bận rộn (dùng mô tả công việc liên quan đến việc đứng hoặc phải di chuyển xung quanh một cách thường xuyên, như làm việc trong cửa hàng hoặc quán cà phê)

3. It’s all go Rất bận rộn (cách nói thông thường của người Anh để nói về một tình huống/công việc bận rộn)
4. To have your hands full with sth

Công việc bận đến mức lấy hết thời gian của bạn đến mức bạn không thể làm được việc gì khác
5. To have a lot on your plate
6. chasing your tail Bạn rất bận rộn nhưng không quản lý tốt để có thể đạt được hết mọi thứ
7. Running (a)round* in circle
8. Running (a)round* like headless chickens Chạy vòng quanh như những chú gà không đầu (diễn tả bạn rất bận làm việc gì đó nhưng lại sợ rằng mình làm nó không hiệu quả)
9. To have your nose to the grindstone Làm việc chăm chỉ hết sức mình (2 cụm từ này thường được dùng khi nói về học sinh cố gắng học tập chăm chỉ, đặc biệt là khi ôn thi)
10. To have your head down
11. To be hard-working Làm việc rất chăm chỉ
12. To be industrious (formal)
13. To be conscientious Đặt nhiều nỗ lực vào công việc như
14. To go the extra mile Làm nhiều hơn mức cần thiết để hoàn thành một việc gì đó nếu họ có thể làm
15. To need elbow grease Cần nhiều nỗ lực chân tay để làm điều gì đó (như công việc dọn dẹp)
16. To sweat blood to achieve sth Làm đến đổ máu để đạt được điều gì đó
17. To burst the gut Làm việc quá sức
18. Exertion Sự cố gắng, sự nỗ lực
19. Work – life balance Sự cân bằng công việc & cuộc sống

*: người nói tiếng Anh-Mỹ thường dùng “around” trong khi người nói tiếng Anh-Anh thường dùng cả hai từ “round” và “around”

Nguồn: https://dictionaryblog.cambridge.org/2017/09/06/rushed-off-my-feet-words-connected-with-hard-work/?wref=tp

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Tác giả: kirakira915

Love fairy tales & Believe in the good things in everyone! Xem tất cả bài viết của kirakira915

Từ khóa » Thành Ngữ Về Sự Bận Rộn