20+ Thành Ngữ Tiếng Anh Về đam Mê: Truyền Cảm Hứng Cho Bạn Theo ...
Có thể bạn quan tâm
Ngoại Ngữ
Kỹ Năng
Học Online
EduMember
Trường học
Khác
- Trang chủ
- Đánh giá
- Bạn cần biết
- 20+ thành ngữ tiếng Anh về đam mê: truyền cảm hứng cho bạn theo đuổi ước mơ!
Bên cạnh “dream come true”, một cụm từ quá quen thuộc mà ai cũng biết, thì còn rất nhiều những thành ngữ tiếng Anh về đam mê khác, bạn đã biết hay chưa?
Thành ngữ tiếng Anh về đam mê không chỉ nói đến ước mơ, mà còn là sự khao khát cháy bỏng, nhiệt tình theo đuổi ước mơ của con người.
Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam
Thành ngữ tiếng Anh về đam mê
Thành ngữ | Nghĩa | Ví dụ |
beyond wildest dreams | không thể tưởng tượng được, trên cả mong đợi | My job in Korea was beyond my wildest dreams, it was perfect |
dream come true | ước mơ trở thành sự thật | My new job is a dream come true! |
pipe dream | ước mơ không bao giờ thành sự thật | Nam’s pipe dream is to become the president of Vietnam. |
live in a dream world | quá mơ mộng, không thực tế | Stop living in a dream world! If you want to apply for this job, you’ll have to study harder. |
broken dreams | ước mơ tan vỡ, không thành sự thật | Her life was full of broken dreams. |
Thành ngữ tiếng Anh về sự nhiệt tình theo đuổi đam mê
Thành ngữ | Nghĩa | Ví dụ |
fling one’s self into something | làm nhiệt tình với nhiều nỗ lực | Ever since he flung herself into the anti-pollution campaign, he rarely has a free moment! |
bright-eyed and bushy-tailed | người nhiệt tình, đầy năng lượng | Gary arrives bright-eyed and bushy-tailed at 8am and works with us all day. |
with bells on | vui mừng và sẵn sàng đến nơi nào đó | Of course I'll be there, with bells on! |
bounce off the walls | rất hạnh phúc và đầy năng lượng vì một việc gì đó | Sarah can't wait to start her new job. She's bouncing off the walls. |
put one’s heart and soul into something | làm việc vất vả, hết mình và nhiệt tình | Paula was determined to make a success of the project. She put her heart and soul into it. |
go the extra mile | làm nhiều hơn mong đợi/yêu cầu | You can count on Minnie: she's always willing to go the extra mile. |
lick/smack one’s lips | phấn khích và sẵn sàng lao vào công việc | She was licking her lips at the idea of all the money she was going to make. |
run out of steam | mất đi sự nhiệt tình | After spending hours working on this project, I’m running out of steam. |
raring to go | phấn khích vì một ý tưởng nào đó | The kids can't wait to go swimming. They're raring to go! |
eat, sleep and breathe something | ăn ngủ với công việc vì quá đam mê | Ever since she was little, she has eaten, lived and breathed ballet. |
champ at the bit | không thể chờ đợi để bắt đầu công việc | The press conference was delayed for such a long time that the journalists were champing at the bit. |
do nothing by halves | luôn nhiệt tình, không bao giờ làm việc qua loa | When he cooks, it's a four-course meal – he does nothing by halves! |
ants in one’s pants | hưng phấn như có kiến bò trong quần | I wish he'd relax. He's got ants in his pants about his job. |
cause a stir | tạo không khí phấn khích | The arrival of the CEO caused quite a stir in the company. |
hold your horses | (lời khuyên) chậm lại, không vội vã | Hold your horses! We need to get the customer's approval first! |
fever pitch | cơn sốt, nóng lên vì một sự kiện gì đó | She has been worked up to this great pitch, almost fever pitch, of interest, and then the narrative begins to fall away. |
Câu hỏi vận dụng
Chọn thành ngữ tiếng Anh về đam mê phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. For her, making the Olympic team was a __________.
A. beyond wildest dreams | C. dream come true |
B. live in a dream world | D. broken dreams |
2. Toward the end of the lecture, he seemed to __________, leaving us with no summary or conclusion.
A. ants in our pants | C. run out of steam |
B. do nothing by halves | D. fever pitch |
3. When she decided to write a book, it was 1000 pages long. She __________.
A. ants in her pants | C. runs out of steam |
B. does nothing by halves | D. fever pitch |
4. The annoucement of victory brought our team to __________.
A. ants in our pants | C. run out of steam |
B. do nothing by halves | D. fever pitch |
5. He had __________ – he could not wait to get started on his new job.
A. ants in his pants | C. run out of steam |
B. done nothing by halves | D. fever pitch |
Đáp án và giải nghĩa
1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
1. Với cô ấy, việc tham gia vào đội Olympic là ___________. --> ước mơ trở thành sự thật
2. Đến phần cuối của bài giảng, thầy có vẻ __________, rời đi mà không tóm tắt hay kết luận gì cả. --> mất đi sự nhiệt tình
3. Khi cô ấy quyết định viết sách, nó dài 1000 trang. Cô ấy __________. --> luôn nhiệt tình, không bao giờ làm việc qua loa
4. Thông tin chiến thắng làm cho đội của chúng tôi __________. --> nóng lên
5. Anh ấy __________ – anh ấy không thể chờ đợi để bắt đầu công việc mới. --> hưng phấn như có kiến bò trong quần
Yến Nhi (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: Bussiness 2 Community
Muốn nói tiếng Anh lưu loát như bản xứ, hãy học theo tiêu chuẩn Canada.
Số điện thoại TÌM HIỂUCó thể bạn quan tâm
Từ khóa » Chữ đam Mê Trong Tiếng Anh
-
Đam Mê – Wikipedia Tiếng Việt
-
đam Mê - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Niềm đam Mê Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
NIỀM ĐAM MÊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÓ ĐAM MÊ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NIỀM ĐAM MÊ CỦA TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Đặt Câu Với Từ "đam Mê"
-
Niềm đam Mê Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
đam Mê Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
NIỀM ĐAM MÊ - Translation In English
-
Niềm đam Mê Mãnh Liệt Tiếng Anh Là Gì
-
Cô Học Trò đam Mê Ngoại Ngữ - Bộ GD&ĐT
-
Từ Passion (đam Mê) Và Những Cách Dùng ẩu - Bedrock
-
VÕ THÚY HIỀN - SỐNG HẾT MÌNH VỚI ĐAM MÊ TIẾNG ANH