200 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Dệt May Cơ Bản

Ngành may mặc tại Việt Nam ngày càng phát triển với sự tham gia của nhiều doanh nghiệp nước ngoài, đặc biệt là Trung Quốc, Đài Loan. Nếu bạn đang có dự định làm việc trong lĩnh vực này, việc nắm vững từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt may sẽ mang đến lợi thế lớn cho bạn khi tìm việc. Hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt mở rộng vốn từ về may mặc qua bài viết dưới đây!

Tham khảo ngay: Học tiếng Trung online với giáo viên bản xứ.

Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về dệt may 2. Từ vựng tiếng Trung về nghề dệt, nhuộm sợi vải trong may mặc 3. Cách gọi các loại dụng cụ, máy móc ngành dệt may tiếng Trung 4. Các lỗi may mặc tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề trong dệt may

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về dệt may

Để làm ra được một sản phẩm trong quá trình dệt may cần phải trải qua rất nhiều giai đoạn. Hãy bỏ túi ngay từ vựng về lĩnh vực may mặc tiếng Trung trong từng giai đoạn.

Học tiếng Trung cho nghề may mặc
Tiếng Hán ngữ ngành may mặc
Tiếng Trung Phiên âm Việt Nam
毛皮外衣 máopí wàiyī Áo khoác lông thú
缝纫机台 Féngrèn jī tái Bàn may
针位组 zhēn wèi zǔ Bộ cự li kim
缝纫机脚架 Féngrèn jī jiǎojià Chân máy may
压脚 yā jiǎo Chân vịt
卷边器 Juǎn biān qì Cử
线油 xiàn yóu Dầu chỉ
传动带 chuándòngdài Dây cu-roa
线缝 xiàn fèng Đường chỉ may
线架 xiàn jià Giá để chỉ
线夹 xiàn jiā Kẹp chỉ
缝纫机零件 féngrènjī língjiàn Linh kiện máy may
垫肩 diànjiān Miếng đệm vai
曲腕机 Qū wàn jī Máy cuốn sườn
套结机 tào jié jī Máy đính bọ
钉扣机 dīng kòu jī Máy đính cúc
弯针 wān zhēn Móc (Chỉ, kim)
梭壳 suō kè Ổ chao
袖子 xiùzi Tay áo
毛皮衣服 máopíyīfú Quần áo lông
锁壳 suǒ ké Suốt, vỏ khóa
锁芯 suǒ xīn Thuyền, lõi khóa
口袋 kǒudài Túi áo, quần
暗袋 àn dài Túi ẩn
有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi áo (quần) có nắp
胸袋 xiōng dài Túi ngực

2. Từ vựng tiếng Trung về nghề dệt, nhuộm sợi vải trong may mặc

Từ vựng tiếng Trung ngành dệt sợi

Dệt sợi là khởi nguồn của tất cả các công việc trong dệt may. Nếu như bạn đang tìm hiểu thêm về từ vựng hoặc đang đi làm với công việc trong dệt may tại công ty Trung Quốc thì đừng quên tích lũy danh sách từ vựng bên dưới.

TÌM HIỂU THÊM: Cách học tiếng Trung.

Từ vựng nghề dệt sợi bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung ngành nghề dệt sợi
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
织物样本 zhīwù yàngběn Bản mẫu hàng dệt
原棉 yuánmián Bông thô
丝绵 sīmián Bông tơ
衣料样品卡 yīliào yàngpǐn kǎ Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu
薄呢 bó ní Dạ (Nỉ) mỏng
花岗纹呢 huā gāng wén ní Dạ có vân hoa cương
人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc (Vân chéo gẫy)
麦尔登呢 mài ěr dēng ní Dạ melton (loại vải dạ dày)
纺织 fǎngzhī Dệt may
纺织品 fǎngzhī pǐn Hàng dệt may
零售企业 líng shòu qǐ yè Doanh nghiệp bán lẻ
呢绒商 níróng shāng Người kinh doanh nhung dạ
网眼蕾丝 Wǎng yǎn lěi sī Đăng ten lưới
衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān Eetiket, nhãn (Phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)
织锦 zhījǐn Gấm
棉织物 mián zhīwù Hàng dệt bông
棉织品 miánzhīpǐn Hàng dệt cotton
花式织物 huā shì zhīwù Hàng dệt hoa văn
宽幅织物 kuān fú zhīwù Hàng dệt khổ rộng
针织品 zhēnzhīpǐn Hàng dệt kim
网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù Hàng dệt kim mắt lưới
钩针织品 gōuzhēn zhīpǐn Hàng dệt kim móc
毛织物 máo zhīwù Hàng dệt len
丝织物 sī zhīwù Hàng dệt tơ
亚麻织品 yàmá zhī pǐn Hàng dệt vải lanh, sợi đay
毛料, 呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ
花缎刺绣 huā duàn cìxiù Vải gấm thêu
绢丝织物 juàn sī zhīwù Hàng tơ lụa
单幅 dān fú Khổ (Vải) đơn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu Từ vựng quần áo tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt nhuộm

Để có được một tấm vải màu sắc thịnh hành, thời trang thì không thể không trải qua công đoạn nhuộm màu. Vậy bạn đã biết tất cả các từ vựng liên quan về dệt nhuộm chưa? Hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng Trung VVS tìm hiểu nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề dệt sợi
Từ vựng tiếng Trung ngành nhuộm
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
染色机 rǎnsè jī Máy nhuộm
退浆机 tuìjiāngjī Máy rửa, tẩy hồ
二步法煮漂機 érbufǎzhǔbùjī Máy nấu tẩy vải liên tục
漂白机 piǎobái jī Máy tẩy trắng
煮练机 zhǔ liàn jī Máy nấu
扩幅机 kuò fú jī Máy xả xoắn, mở khổ vải
切布机 Qiè bù jī Máy cắt vải
缝头机 fèng tóu jī Máy may đầu vải
蒸汽箱 zhēngqì xiāng Máy hơi nước (máy hấp)
烧毛机 shāo máo jī Máy đốt lông
轧酶机 (水洗机) zháméijī ( shuǐxǐjī) Máy giặt vải đa năng
丝光机 sīguāng jī Máy làm bóng
去除静电器 qùchú jìngdiàn qì Máy loại bỏ tĩnh điện
轧酶机 yà méi jī Máy cán enzim
布夹装置 bù jiā zhuāngzhì Bộ phận kẹp vải
三辊轧车 sān gǔn yà chē Máy ép ba trục
两棍轧车 liǎng gǔn yà chē Máy ép 2 trục
对中装置 duì zhōng zhuāngzhì Thiết bị căn chỉnh vải
吸边机 xī biān jī Thanh kẹp biên
冷却辊 lěngquè gǔn Trục làm lạnh
卷边 juǎn biān Biên vải
压力 yālì Áp suất
表面处理 biǎomiàn chǔlǐ Xử lý bề mặt
半自动 bànzìdòng Bán tự động
轧余率 yà yú lǜ Tỉ lệ cán
煮练剂 zhǔ liàn jì Chất nấu
喷淋管 pēn lín guǎn Ống phun nước
冷轧堆冷染机 lěng zhá duī rǎnsè jī Máy nhuộm ủ lạnh
连续染色 liánxù rǎnsè Nhuộm liên tục
浸染 jìnrǎn Nhuộm gián đoạn
连续染色机 liánxùrǎnsèjī Máy nhuộm vải liên tục
成品 chéngpǐn Thành phẩm

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

Phân biệt các loại vải bằng tiếng Trung

Không chỉ riêng Việt Nam, vải ở nước Trung cũng rất đa dạng và phong phú dẫn đến tình trạng dễ bị nhầm lẫn các loại vải. Để thuận tiện cho công việc và dễ phân biệt dạng vải, hãy tham khảo từ vựng về các loại vải tiếng Trung bên dưới.

Từ vựng tiếng Trung về các loại vải
Vải vóc trong tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
牛仔布 niúzǎi bù Vải jean
毛绒布 Máo róng bù Vải len nhung
棉混纺 Mián hùn fǎng Vải cotton hỗn hợp
羊毛 Yáng máo Lông cừu
羊毛织物 Yáng máo zhī wù Vải len lông cừu
原毛 yuánmáo Len sợi thô
丝绸 sīchóu Lụa tơ tằm
兼绸 jiān chóu Lụa tơ tằm (có pha cotton)
双绉 shuāng zhòu Lụa hai lớp
绉纱, 绉丝 zhòushā, zhòu sī Lụa nhăn, nhiễu
斜纹绸 xiéwén chóu Lụa sợi chéo
茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm, lụa kén
布商 bù shāng Người buôn bán vải
丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén Người kinh doanh hàng tơ lụa
聚酯绉 Jù zhǐ zhòu Lụa nhăn Poly
灯芯绒 dēngxīnróng Vải nhung tăm
平绒 píngróng Vải nhung trơn
丝绒 sīróng Nhung tơ
原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm sợi
尼龙 nílóng Ni lông
薄缎 bó duàn Vải lụa satin mỏng
织锦缎 zhī jǐnduàn Lụa brocade satin
的确良 díquèliáng Vải dacron (vải từ cotton và sợi tổng hợp)
毛涤面料 Máo dì miàn liào Vải nhung tổng hợp
人造纤维 rénzào xiānwéi Sợi nhân tạo
涤纶 dílún Terylen (Sợi tổng hợp Polyester)
醋酸纤维素 Cù suān xiān wéi sù Tơ axetat
人造丝 rénzào sī Tơ nhân tạo
绉缎 zhòu duàn Vải crepe satin
三层织物 sān céng zhīwù Vải ba lớp sợi
帆布 fānbù Vải bạt, vải bố
棉布 miánbù Vải cotton
仿丝棉 Fǎng sī mián Cotton giả lụa
硬棉布 Yìng mián bù Vải bông cứng
厚布 Hòu bù Vải dày
印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa
格子布 gé zǐ bù Vải kẻ carô
开司米 Kāi sī mǐ Vải cashmere
羊绒 yángróng Lông cừu cashmere
斜纹布 xiéwénbù Vải vân chéo
网布 Wǎng bù Vải lưới
法兰绒 fǎ lán róng Vải flanen
华达呢 huádání Vải gabardine
卡其布 kǎqí bù Vải kaki
双幅布 shuāngfú bù Vải khổ đúp
狭幅布 xiá fú bù Vải khổ hẹp
宽幅布 kuān fú bù Vải khổ rộng
亚麻面料 Yà má miàn liào Vải lanh
疵布 cī bù Vải lỗi
网眼布 Wǎng yǎn bù Vải mắt lưới
平纹细布 píngwén xìbù Vải muxơlin
绒布 róngbù Vải nhung
棉绒 mián róng Vải bông nhung (Vải bông có một mặt nhung)
府绸 fǔchóu Vải poplin
花府绸 huā fǔchóu Vải poplin hoa
花边纱 huābiān shā Vải ren
缎子 duànzi Vải satin (nói chung)
条子布 tiáo zǐ bù Vải sọc, vải kẻ sọc
泡泡纱 pàopaoshā Vải sọc nhăn (Seersucker)
塔夫绸 tǎ fū chóu Vải taffeta (Vải bông giả tơ tằm)
雪纺绸 xuě fǎng chóu Vải chiffon
粗布 Cū bù Vải thô
汗布 hàn bù Vải thun
纯棉汗布 chún mián hàn bù Vải thun cotton 100%
薄纱 bó shā Vải voan mỏng
花呢 huāní Vải tweed (Vải len có bề mặt sần sùi)
哔叽, 哔叽呢 bìjī Vải Serge (xéc)

3. Cách gọi các loại dụng cụ, máy móc ngành dệt may tiếng Trung

Vì nhu cầu may mặc của con người ngày càng cao nên hiện nay có nhiều những dụng cụ máy móc tiên tiến hỗ trợ cho việc sản xuất sản phẩm được nhanh hơn. Nhanh tay lưu lại một số từ vựng về máy móc liên quan đến ngành dệt may dưới đây để trau dồi thêm nhiều kiến thức bạn nhé!.

Các loại máy móc dệt may bằng tiếng Trung
Từ vựng máy móc dệt may bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
缝纫机 féng rènjī Máy may
锁眼机 suǒ yǎn jī Máy thùa khuy
圆头锁眼机 yuán tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu tròn
平头锁眼机 píng tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu bằng
电子花样机 diànzǐ huā yàng jī Máy thêu điện tử
包缝机 bāo fèng jī Máy vắt sổ
断带机 duàn dài jī Máy cắt nhám (Cắt dây đai)
曲折缝系列 qūzhé fèng xìliè Máy zigzag
带刀平缝机 dài dāo píng fèng jī Máy 1 kim xén
盲逢机 máng féng jī Máy vắt gấu
上袖机 shàng xiù jī Máy tra tay
开袋机 kāi dài jī Máy bổ túi
关西缝纫机 Guān xī bāo fèng jī Máy may Kansai
压衬机 yā chèn jī Máy ép mếch
验布机 yàn bù jī Máy kiểm vải
分线机 fēn xiàn jī Máy phân chỉ
绷缝机 běng fèng jī Máy trần đè
针板 zhēn bǎn Mặt nguyệt
单针 (电脑) 平机 dān zhēn (diànnǎo) píng jī Máy 1 kim (Điện tử)
双针 (电脑) 机 shuāng zhēn (diànnǎo) jī Máy 2 kim (Điện tử)
凤眼机 fèng yǎn jī Thùa khuy mắt phụng
压脚踏板 yā jiǎo tà bǎn Bàn đạp máy may
皮带轮  pí dài lún Pulley (bánh đai)
載剪 zài jiǎn Cắt vải
手持裁剪机 Shǒu chí cái jiǎn jī Máy cắt vải cầm tay
自动剪线平车 zìdòng jiǎn xiàn píng chē Máy tự động cắt chỉ

4. Các lỗi may mặc trong tiếng Trung

Quá trình sản xuất vải không thể tránh khỏi một số lỗi nhỏ có thể ảnh hưởng đến chất lượng của vải. Chính vì thế, nếu bạn đang tích lũy  từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may thì không thể bỏ qua một số từ vựng sau:

瑕疵 Xiácī Khuyết điểm, lỗi
破洞 Pòdòng Lỗ thủng
褪色 Tuìsè Phai màu
尺寸不符 Chǐcùn bùfú Kích thước không đúng
污渍 Wūzì Vết bẩn
织物起球 Zhīwù qǐqiú Vải bị xù lông
布料破损 Bùliào pòsǔn Vải bị rách
边缘脱毛 Biānyuán tuōmáo Mép vải bị xổ lông
织物断裂 Zhīwù duànliè Vải bị đứt
编织错误 Biānzhī cuòwù Lỗi dệt
织线漏织 Zhīxiàn lòuzhī Sợi dệt bị thiếu
色差 Sèchā Chênh lệch màu sắc
缠绕 Chánrào Quấn sợi
织物变形 Zhīwù biànxíng Vải bị biến dạng
织物缩水 Zhīwù suōshuǐ Vải bị co rút
织物色牢度差 Zhīwù sè láodù chà Độ bền màu của vải kém
纹理不一致 Wénlǐ bù yīzhì Kết cấu không đồng nhất

Hy vọng bài viết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may mà Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt giới thiệu chia sẻ trên đây sẽ giúp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu bài viết, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các lớp học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao nhé!

  • Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
  • Liên hệ ngay: 0899 499 063
  • ✉ Email: customercare@youcan.edu.vn
4.7/5 - (16 bình chọn) Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Từ điển Ngành Dệt May