20211009318 TBMT: Gói Thầu Số 04: Thi Công Xây Dựng, Lắp đặt 02 ...

materialize logo materialize logo Bidwinner radio_button_checked
  • THIẾT LẬP CỦA BẠNmore_horiz
  • timelineTimeline đấu thầu
  • filter_listBộ lọc tìm kiếm
  • favorite_border Gói thầu đang theo dõi
  • TÌM KIẾM GÓI THẦUmore_horiz
  • searchTheo từ khóa
  • searchTheo địa phương
  • searchNgành nghề & địa phương
  • searchKế hoạch LCNT
  • searchDự án đầu tư phát triển
  • THÔNG TIN ĐẤU THẦUmore_horiz
  • location_searchingTra cứu nhà thầu
  • location_searching Tra cứu bên mời thầu
  • location_searchingTra cứu gói thầu
  • location_searchingTra cứu hàng hóa
  • DÀNH CHO NHÀ ĐẦU TƯmore_horiz
  • track_changesNhà thầu niêm yết
  • HỎI ĐÁP VÀ HỖ TRỢmore_horiz
  • star_borderBlog - Chia sẻ kinh nghiệm
  • info_outlineGiới thiệu bidwinner
  • question_answerCâu hỏi thường gặp
menu Gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng, lắp đặt 02 cầu đi bộ và đảm bảo giao thông
[Thông báo từ bidwinner] Ra mắt bộ lọc từ khóa mới từ ngày 16-03-2024
  • Nội dung TBMT
  • Bảng dữ liệu
  • Phạm vi cung cấp
  • Tiêu chuẩn đánh giá
Thông tin Chi tiết
Số TBMT 20211009318-00
Thời điểm đóng mở thầu 15/10/2021 15:00:00 Đã đóng thầu
Bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội
Tên gói thầu Gói thầu số 04: Thi công xây dựng, lắp đặt 02 cầu đi bộ và đảm bảo giao thông
Số hiệu KHLCNT 20190346311
Lĩnh vực Xây lắp
Chi tiết nguồn vốn Ngân sách thành phố
Hình thức LCNT Đấu thầu rộng rãi trong nước
Loại hợp đồng Trọn gói
Phương thức LCNT Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày
Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng
Thời gian nhận HSDT từ ngày 2021-10-05 10:26:00 đến ngày 2021-10-15 15:00:00
Địa điểm thực hiện gói thầu Thành phố Hà Nội
Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu 10,518,796,000 VNĐ
Số tiền bảo đảm dự thầu 157,000,000 VNĐ ((Một trăm năm mươi bảy triệu đồng chẵn))
Hinh thức bảo đảm dự thầu Thư bảo lãnh
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT content_copySao chép link gốc
Theo dõi (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi)
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
keyboard_arrow_rightLịch sử không hoàn thành hợp đồng
Yêu cầu Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Không áp dụng
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính
Yêu cầu Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu.
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Không áp dụng
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính
Yêu cầu Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương.
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Không áp dụng
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightDoanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanh
Yêu cầu Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.5778E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Từng thành viên liên danh Không áp dụng
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu
Yêu cầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.155E9 VND(7).
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Từng thành viên liên danh Không áp dụng
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightKinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự
Yêu cầu Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình cầu có kết cấu dầm thép, công trình cấp III trở lên.* Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, giá trị hợp đồng tương tự được tính là tổng giá trị các hợp đồng tương tự tương ứng với phần công việc đảm nhận của từng thành viên trong Liên danh.* Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: - Hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về công trình hoàn thành; Riêng đối với hợp đồng chưa hoàn thành Nhà thầu phải cung cấp Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo hợp đồng từ 80% công việc trở lên được chủ đầu tư xác nhận.- Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.* Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.* Đối với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải được Chủ đầu tư xác nhận.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥14.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.800.000.000 VND.   Loại công trình: Công trình giao thông   Cấp công trình: Cấp III
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận)
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nhân sự chủ chốt
Vị trí công việc Chỉ huy trưởng công trường:
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn - Là kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV được Chủ đầu tư xác nhận.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh (Tương ứng về bằng cấp, chứng chỉ, kinh nghiệm thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)
- Tổng số năm kinh nghiệm 5
- Kinh nghiệm cv tương tự 3
Vị trí công việc Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công:
- Số lượng 2
- Trình độ chuyên môn ≥ 02 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật - chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
Vị trí công việc Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật chất lượng:
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách giám sát kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
Vị trí công việc Cán bộ phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán:
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng.- Đã tham gia phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
Vị trí công việc Cán bộ phụ trách an toàn lao động tại hiện trường:
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn ≥ 01 người là kỹ sư Bảo hộ lao động (hoặc kỹ sư ngành xây dựng có giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực).- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
keyboard_arrow_rightYêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu
1-Máy đào ≥ 0,8m3
- Đặc điểm thiết bị ≥ 0,8m3
- Số lượng tối thiểu 2
2-Cần cẩu ≥ 25T
- Đặc điểm thiết bị ≥ 25T
- Số lượng tối thiểu 2
3-Máy ép cọc công suất ≥ 125T
- Đặc điểm thiết bị ≥ 125T
- Số lượng tối thiểu 1
4-Máy cắt uốn thép
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 1
5-Máy hàn
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 2
6-Máy khoan
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 2
7-Máy nén khí
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 1
8-Máy trộn bê tông
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 1
9-Ô tô tải
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 2
10-Thiết bị phun cát đồng bộ
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 1
11-Thiết bị phun sơn đồng bộ
- Đặc điểm thiết bị Hoạt động tốt
- Số lượng tối thiểu 1
12-Tời điện 5T
- Đặc điểm thiết bị 5T
- Số lượng tối thiểu 1
13-Phòng Thí nghiệm xây dựng:
- Đặc điểm thiết bị có phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, có đầy đủ các phép thử sử dụng cho gói thầu (bao gồm cả thí nghiệm siêu âm mối hàn, chụp X-Quang mối hàn)
- Số lượng tối thiểu 1
E-CDNT 1.1 Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng, lắp đặt 02 cầu đi bộ và đảm bảo giao thông Tên dự án là: Đầu tư xây dựng cầu vượt cho người đi bộ trên đường Võ Nguyên Giáp tại khu vực Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội , địa chỉ: Số 1, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội). trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: - Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ giao thông. + Tư vấn thẩm tra thiết kế xây dựng: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng công trình giao thông. + Thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Sở Giao thông vận tải Hà Nội. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Hà Nội. + Thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội , địa chỉ: Số 1, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội).

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6 Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp theo phạm vi hoạt động xây dựng như sau: Thi công xây dựng công trình giao thông (cầu) hạng III trở lên còn hiệu lực. Đối với nhà thầu liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. Đối với trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu trên trong E-HSDT, thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi trao hợp đồng. Trong trường hợp, nhà thầu không xuất trình được chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng không đáp ứng yêu cầu trên, thì nhà thầu sẽ không được trao hợp đồng. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ. - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm. Các tài liệu liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 157.000.000   VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội).-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Hà Nội (Số 12, Lê Lai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội).
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A HẠNG MỤC: THI CÔNG PHẦN CẦU SỐ 1
1Đào móng, đất cấp II120,611m3
2Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,95(tận dụng)0,894100m3
3Vận chuyển đất đổ thải, cự ly 15 km0,196100m3
4Cọc BTCT 30x30cm406m
5Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 30x30cm-đất cấp II4,06100m
6Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT30x30cm40mối nối
7Đập đầu cọc BTCT0,495m3
8Bê tông lót móng, đá 1x2, C10 (Bệ móng trụ)2,982m3
9Bê tông bệ, đá 1x2 C3022,082m3
10Ván khuôn bệ0,54100m2
11Cốt thép mố, trụ cầu trên cạn, CB240T, ĐK 0,037tấn
12Cốt thép móng mố, cầu trên cạn, CB400V, ĐK 0,192tấn
13Cốt thép bệ trụ bệ thang, đường kính 2,024tấn
14Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông0,079tấn
15Sơn bê tông trụ bằng sơn phản quang6,27m2
16Sản xuất trụ cầu chính, trụ cầu thang (fy=235MPa)10,891tấn
17Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát187,636m2
18Sơn bề mặt kết cấu thép HS1113,626m2
19Sơn phía trong trụ cầu bằng hệ sơn HS274,01m2
20Làm sạch mối hàn để kiểm tra27,292m
21Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3)25,656m
22Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4)1,636m
23Lắp dựng cột thép (không tính bu lông)10,891tấn
24Bu lông neo M30x600, cấp bền 5.664bộ
25Bu lông neo M24x600, cấp bền 5.616bộ
26Bu lông neo trụ cột M2480bộ
27Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km10,891tấn
28Bốc xuống kết cấu thép10,891tấn
29Sản xuất dầm chủ dầm I, H=840mm (fy=235MPa)30,337tấn
30Sản xuất dầm ngang (fy=235MPa)4,396tấn
31Sản xuất cấu kiện sườn tăng cường bản mặt cầu (fy=235MPa)3,43tấn
32Tấm thép có vân bản mặt cầu dày 6mm (fy=235MPa)11,301tấn
33Tổ hợp dầm thép tại xưởng49,464tấn
34Lắp dựng dầm chủ, bằng phương pháp đấu cẩu3đoạn dầm
35Lắp dựng hệ giằng và tấm thép có vân bản mặt cầu14,731tấn
36Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M20x55mm, cấp bền 8.8,mối nối gân tăng cường168bộ
37Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M22x100mm, cấp bền 8.8 (liên kết các doạn dầm chủ)744bộ
38Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M24x75mm, cấp bền 8.8 (liên kết dầm ngang - dầm chủ)188bộ
39Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA)1.147,34m2
40Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS11.094,36m2
41Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS324,911m2
42Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS528,07m2
43Làm sạch mối hàn để kiểm tra84,626m
44Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3)76,397m
45Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4)8,229m
46Sản xuất trụ tạm phục vụ thi công (nhà thầu tự tính khấu hao)5,745tấn
47Lắp dựng trụ tạm phục vụ thi công5,745tấn
48Tháo dỡ trụ tạm phục vụ thi công5,745tấn
49Bốc lên kết cấu thép55,209tấn
50Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km55,209tấn
51Bốc xuống và tập kết tại công trình55,209tấn
52Tấm kê bê tông (1500x500x200mm)3m3
53Thép tròn0,3tấn
54Sản xuất hệ giàn giáo thi công KCN (nhà thầu tự tính khấu hao)1,08tấn
55Lắp dựng hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp1,08tấn
56Tháo dỡ hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp1,08tấn
57Sản xuất cấu kiện dầm cầu thang (fy=235MPa)3,261tấn
58Sản xuất hệ liên kết mặt bậc, tấm che mặt bậc cầu thang (fy=235MPa)7,882tấn
59Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA)331,017m2
60Sơn kết cấu thép dầm cầu thang bằng hệ sơn HS1326,065m2
61Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS31,802m2
62Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS53,15m2
63Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang (đường hàn loại 1)5,571phim
64Kiểm tra đường hàn loại 4 (Bột từ)10,1m
65Lắp dựng cầu thang11,143tấn
66Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M20x75, cấp bền 8.8112bộ
67Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M24x110, cấp bền 8.84bộ
68Sản xuất và lắp dựng bulong móng M24x350, cấp bền 5.616bộ
69Cẩu lắp dầm cầu thang2cái
70Sản xuất tay vịn lan can mạ kẽm7,357tấn
71Mạ kẽm nhúng nóng7,357tấn
72Lắp dựng lan can cầu mạ kẽm7,357tấn
73Bu lông thường M12x50 (liên kết tấm mica)600bộ
74Tấm mica dày 10mm139,107m2
75Quả cầu T6040quả
76Kiểm tra đường hàn bằng bột từ1,913m
77Bốc lên kết cấu thép7,357tấn
78Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km7,357tấn
79Bốc xuống kết cấu thép7,357tấn
80Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 100x200x35mm4cái
81Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 200x200x35mm4cái
82Sản xuất tấm bản đệm thép0,063tấn
83Lắp đặt tấm bản đệm thép0,063tấn
84Quét keo Epoxy0,62m2
85Sản xuất hố thu nước0,288tấn
86Lắp đặt ống thoát nước nhựa D1101,475100m
87Cút chuyển hướng 45 D 1106cái
88Cút chuyển hướng 3 nhánh D1102cái
89Đai thép cố định ống62cái
90Sản xuất và lắp dựng Bu lông M14x4020bộ
91Sản xuất và lắp dựng Bu lông M16x2040bộ
92Lắp đặt hố thu nước0,288tấn
93Cốt thép tường, CB400V, ĐK 0,218tấn
94Bê tông bệ trụ C300,848m3
95Ván khuôn tường chắn0,107100m2
96Bê tông bó vỉa M2002,673m3
97Bê tông móng M1501,868m3
98Lát gạch Block tự chèn ( tận dụng gạch cũ)202,84m2
99Đệm vữa xi măng M100 dày 3cm15,167m2
100Đắp đất hoàn trả , độ chặt yêu cầu K=0,950,446100m3
101Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95 dày 5cm0,101100m3
102Trồng, chăm sóc cỏ lá tre104,83m2
103Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh - Cây bóng mát ĐK thân : 15-50 cm; ĐK bầu: 50 - 8cây
104Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m1cột
105Tháo dỡ cột đèn chiếu sáng1cột
106Đào móng cột đèn chiếu sáng1,44m3
107Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,950,014100m3
108Di chuyển trụ cứu hỏa1trụ
109Tháo dỡ trụ cứu hỏa1trụ
110Di chuyển cột biển báo tròn D892trụ
B HẠNG MỤC: ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG CẦU SÓ 01
1Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hàng rào tôn (nhà thầu tự tính khấu hao)153,36m2
2Dây phản quang 2 màu bản lớn60m
3Đèn chớp (nhà thầu tự tính khấu hao)28cái
4Bu lông M12x50324bộ
5Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển hạn chế tốc độ D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao)4cái
6Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, biển báo công trường biển tam giác cạnh 700mm (nhà thầu tự tính khấu hao)10cái
7Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển cấm biển giới hạn chiều cao D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao)2cái
8Người điều tiết giao thông ( 2 người *3 ca/ ngày *10 ngày = 60 công)60công
C HẠNG MỤC: THI CÔNG PHẦN CẦU SỐ 2
1Đào móng, đất cấp II121,168m3
2Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,95(tận dụng)0,878100m3
3Vận chuyển đất đổ thải, cự ly 15 km0,22100m3
4Cọc BTCT 30x30cm406m
5Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 30x30cm-đất cấp II4,06100m
6Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT30x30cm40mối nối
7Đập đầu cọc BTCT0,495m3
8Bê tông lót móng, đá 1x2, C10 (Bệ móng trụ)3,011m3
9Bê tông bệ, đá 1x2 C3023,003m3
10Ván khuôn bệ0,551100m2
11Cốt thép mố, trụ cầu trên cạn, CB240T, ĐK 0,034tấn
12Cốt thép móng mố, cầu trên cạn, CB400V, ĐK 0,191tấn
13Cốt thép bệ trụ bệ thang, đường kính 2,093tấn
14Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiện0,079tấn
15Sơn bê tông trụ bằng sơn phản quang5,87m2
16Sản xuất trụ cầu chính, trụ cầu thang (fy=235MPa)10,891tấn
17Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA)187,622m2
18Sơn bề mặt kết cấu thép HS1113,612m2
19Sơn phía trong trụ cầu bằng hệ sơn HS274,01m2
20Làm sạch mối hàn để kiểm tra27,292m
21Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3)25,656m
22Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4)1,636m
23Lắp dựng cột thép (không tính bu lông)10,891tấn
24Bu lông neo M30x600, cấp bền 5.664bộ
25Bu lông neo M24x600, cấp bền 5.616bộ
26Bu lông neo trụ cột M2480bộ
27Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km10,891tấn
28Bốc xuống kết cấu thép10,891tấn
29Sản xuất dầm chủ dầm I, H=840mm (fy=235MPa)30,337tấn
30Sản xuất dầm ngang (fy=235MPa)4,396tấn
31Sản xuất cấu kiện sườn tăng cường bản mặt cầu (fy=235MPa)3,43tấn
32Tấm thép có vân bản mặt cầu dày 6mm (fy=235MPa)11,301tấn
33Tổ hợp dầm thép tại xưởng49,464tấn
34Lắp dựng dầm chủ, bằng phương pháp đấu cẩu3đoạn dầm
35Lắp dựng hệ giằng và tấm thép có vân bản mặt cầu14,731tấn
36Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M20x55mm, cấp bền 8.8,mối nối gân tăng cường168bộ
37Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M22x100mm, cấp bền 8.8 (liên kết các doạn dầm chủ)744bộ
38Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M24x75mm, cấp bền 8.8 (liên kết dầm ngang - dầm chủ)188bộ
39Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA)1.147,34m2
40Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS11.094,36m2
41Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS324,911m2
42Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS528,07m2
43Làm sạch mối hàn để kiểm tra84,626m
44Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3)76,397m
45Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4,5)8,229m
46Sản xuất trụ tạm phục vụ thi công (nhà thầu tự tính khấu hao)5,745tấn
47Lắp dựng trụ tạm phục vụ thi công5,745tấn
48Tháo dỡ trụ tạm phục vụ thi công5,745tấn
49Sản xuất hệ giàn giáo thi công KCN (nhà thầu tự tính khấu hao)1,08tấn
50Lắp dựng hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp1,08tấn
51Tháo dỡ hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp1,08tấn
52Bốc lên kết cấu thép55,209tấn
53Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km55,209tấn
54Bốc xuống và tập kết tại công trình55,209tấn
55Tấm kê bê tông (1500x500x200mm)3m3
56Thép tròn0,3tấn
57Sản xuất cấu kiện dầm cầu thang (fy=235MPa)3,261tấn
58Sản xuất hệ liên kết mặt bậc, tấm che mặt bậc cầu thang (fy=235MPa)7,882tấn
59Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA)331,017m2
60Sơn kết cấu thép dầm cầu thang bằng hệ sơn HS1326,065m2
61Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS31,802m2
62Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS53,15m2
63Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang (đường hàn loại 1)5,571phim
64Kiểm tra đường hàn loại 4 (Bột từ)10,1m
65Lắp dựng cầu thang11,143tấn
66Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M20x75, cấp bền 8.8112bộ
67Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M24x110, cấp bền 8.84bộ
68Sản xuất và lắp dựng bulong móng M24x350, cấp bền 5.616bộ
69Cẩu lắp dầm cầu thang2cái
70Sản xuất tay vịn lan can mạ kẽm7,357tấn
71Mạ kẽm nhúng nóng7,357tấn
72Lắp dựng lan can cầu mạ kẽm7,357tấn
73Bu lông thường M12x50 (liên kết tấm mica)600bộ
74Tấm mica dày 10mm139,107m2
75Quả cầu T6040quả
76Kiểm tra đường hàn bằng bột từ1,913m
77Bốc lên kết cấu thép7,357tấn
78Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km7,357tấn
79Bốc xuống kết cấu thép7,357tấn
80Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 100x200x35mm4cái
81Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 200x200x35mm4cái
82Sản xuất tấm bản đệm thép0,063tấn
83Lắp đặt tấm bản đệm thép0,063tấn
84Quét keo Epoxy0,62m2
85Sản xuất hố thu nước0,288tấn
86Lắp đặt ống thoát nước nhựa D1101,471100m
87Cút chuyển hướng 45 D 1106cái
88Cút chuyển hướng 3 nhánh D1102cái
89Đai thép cố định ống62cái
90Sản xuất và lắp dựng Bu lông M14x4020bộ
91Sản xuất và lắp dựng Bu lông M16x2040bộ
92Lắp đặt hố thu nước0,288tấn
93Đào móng, đất cấp II (Cột rào chắn bảo vệ mố cầu thang0,81m3
94Vận chuyển đất đổ đi, cự ly 15km0,008100m3
95Sản xuất cột rào chắn bảo vệ trụ0,294tấn
96Mạ kẽm nhúng nóng0,294tấn
97Bốc lên kết cấu thép0,294tấn
98Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km0,294tấn
99Bốc xuống và tập kết tại công trình0,294tấn
100Lắp cột thép các loại0,294tấn
101Bê tông móng, M300, đá 1x20,822m3
102Sơn cột rào chắn bảo vệ trụ ( sơn phản quang đỏ - trắng)0,148m2
103Lắp dựng cốt thép mố, trụ cầu trên cạn, CB400V, ĐK 0,222tấn
104Bê tông bệ trụ C300,948m3
105Ván khuôn bệ0,12100m2
106Bê tông bó vỉa M2001,74m3
107Bê tông móng M1501,216m3
108Lát gạch Block tự chèn ( tận dụng gạch cũ)202,59m2
109Đệm vữa xi măng M100 dày 3cm9,867m2
110Đắp đất hoàn trả , độ chặt yêu cầu K=0,950,446100m3
111Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95 dày 5cm0,101100m3
112Trồng, chăm sóc cỏ lá tre112,98m2
113Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh - Cây bóng mát ĐK thân : 15-50 cm; ĐK bầu: 50 - 3cây
114Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m1cột
115Tháo dỡ cột đèn chiếu sáng1cột
116Đào móng cột đèn chiếu sáng1,44m3
117Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,950,014100m3
118Phá dỡ rãnh thoát nước hiện trạng18,56m3
119Rãnh U thoát nước bằng bê tông B80035m
120Lắp mới rãnh U thoát nước bằng bê tông B8001cấu kiện
D HẠNG MỤC: ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG CẦU SỐ 02
1Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hàng rào tôn (nhà thầu tự tính khấu hao)153,36m2
2Dây phản quang 2 màu bản lớn60m
3Đèn chớp (nhà thầu tự tính khấu hao)28cái
4Bu lông M12x50324bộ
5Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển hạn chế tốc độ D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao)4cái
6Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, biển báo công trường biển tam giác cạnh 700mm (nhà thầu tự tính khấu hao)10cái
7Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển cấm biển giới hạn chiều cao D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao)2cái
8Người điều tiết giao thông ( 2 người *3 ca/ ngày *10 ngày = 60 công)60công
Mẫu sô 03: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu.Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.5778E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.155E9 VND(7).Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình cầu có kết cấu dầm thép, công trình cấp III trở lên.* Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, giá trị hợp đồng tương tự được tính là tổng giá trị các hợp đồng tương tự tương ứng với phần công việc đảm nhận của từng thành viên trong Liên danh.* Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: - Hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về công trình hoàn thành; Riêng đối với hợp đồng chưa hoàn thành Nhà thầu phải cung cấp Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo hợp đồng từ 80% công việc trở lên được chủ đầu tư xác nhận.- Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.* Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.* Đối với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải được Chủ đầu tư xác nhận.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥14.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.800.000.000 VND.   Loại công trình: Công trình giao thông   Cấp công trình: Cấp III Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
Mẫu sô 04(a): YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)Tổng số năm kinh nghiệm(tối thiểu_năm)Kinh nghiệm trong các công việc tương tự(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường: 1 - Là kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV được Chủ đầu tư xác nhận.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh (Tương ứng về bằng cấp, chứng chỉ, kinh nghiệm thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)53
2 Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công: 2 ≥ 02 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật - chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)32
3 Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật chất lượng: 1 ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách giám sát kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)32
4 Cán bộ phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán: 1 ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng.- Đã tham gia phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)32
5 Cán bộ phụ trách an toàn lao động tại hiện trường: 1 ≥ 01 người là kỹ sư Bảo hộ lao động (hoặc kỹ sư ngành xây dựng có giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực).- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)32
Mẫu sô 04(b): THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1 Máy đào ≥ 0,8m3 ≥ 0,8m32
2 Cần cẩu ≥ 25T ≥ 25T2
3 Máy ép cọc công suất ≥ 125T ≥ 125T1
4 Máy cắt uốn thép Hoạt động tốt1
5 Máy hàn Hoạt động tốt2
6 Máy khoan Hoạt động tốt2
7 Máy nén khí Hoạt động tốt1
8 Máy trộn bê tông Hoạt động tốt1
9 Ô tô tải Hoạt động tốt2
10 Thiết bị phun cát đồng bộ Hoạt động tốt1
11 Thiết bị phun sơn đồng bộ Hoạt động tốt1
12 Tời điện 5T 5T1
13 Phòng Thí nghiệm xây dựng: có phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, có đầy đủ các phép thử sử dụng cho gói thầu (bao gồm cả thí nghiệm siêu âm mối hàn, chụp X-Quang mối hàn)1
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi -->

Từ khóa » Hệ Sơn Hs1