20211009318 TBMT: Gói Thầu Số 04: Thi Công Xây Dựng, Lắp đặt 02 ...
Có thể bạn quan tâm
- THIẾT LẬP CỦA BẠNmore_horiz
- timelineTimeline đấu thầu
- filter_listBộ lọc tìm kiếm
- favorite_border Gói thầu đang theo dõi
- TÌM KIẾM GÓI THẦUmore_horiz
- searchTheo từ khóa
- searchTheo địa phương
- searchNgành nghề & địa phương
- searchKế hoạch LCNT
- searchDự án đầu tư phát triển
- THÔNG TIN ĐẤU THẦUmore_horiz
- location_searchingTra cứu nhà thầu
- location_searching Tra cứu bên mời thầu
- location_searchingTra cứu gói thầu
- location_searchingTra cứu hàng hóa
- DÀNH CHO NHÀ ĐẦU TƯmore_horiz
- track_changesNhà thầu niêm yết
- HỎI ĐÁP VÀ HỖ TRỢmore_horiz
- star_borderBlog - Chia sẻ kinh nghiệm
- info_outlineGiới thiệu bidwinner
- question_answerCâu hỏi thường gặp
[Thông báo từ bidwinner] Ra mắt bộ lọc từ khóa mới từ ngày 16-03-2024
- Nội dung TBMT
- Bảng dữ liệu
- Phạm vi cung cấp
- Tiêu chuẩn đánh giá
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Số TBMT | 20211009318-00 |
Thời điểm đóng mở thầu | 15/10/2021 15:00:00 Đã đóng thầu |
Bên mời thầu | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội |
Tên gói thầu | Gói thầu số 04: Thi công xây dựng, lắp đặt 02 cầu đi bộ và đảm bảo giao thông |
Số hiệu KHLCNT | 20190346311 |
Lĩnh vực | Xây lắp |
Chi tiết nguồn vốn | Ngân sách thành phố |
Hình thức LCNT | Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Loại hợp đồng | Trọn gói |
Phương thức LCNT | Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
Hình thức dự thầu | Đấu thầu qua mạng |
Thời gian nhận HSDT từ ngày | 2021-10-05 10:26:00 đến ngày 2021-10-15 15:00:00 |
Địa điểm thực hiện gói thầu | Thành phố Hà Nội |
Địa điểm mở thầu | website: http://muasamcong.mpi.gov.vn |
Giá gói thầu | 10,518,796,000 VNĐ |
Số tiền bảo đảm dự thầu | 157,000,000 VNĐ ((Một trăm năm mươi bảy triệu đồng chẵn)) |
Hinh thức bảo đảm dự thầu | Thư bảo lãnh |
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT | content_copySao chép link gốc |
Theo dõi | (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi) |
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | |
keyboard_arrow_rightLịch sử không hoàn thành hợp đồng | |
Yêu cầu | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Không áp dụng |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính | |
Yêu cầu | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu. |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Không áp dụng |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính | |
Yêu cầu | Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương. |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Không áp dụng |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightDoanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanh | |
Yêu cầu | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.5778E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Từng thành viên liên danh | Không áp dụng |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | |
Yêu cầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.155E9 VND(7). |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Từng thành viên liên danh | Không áp dụng |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightKinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | |
Yêu cầu | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình cầu có kết cấu dầm thép, công trình cấp III trở lên.* Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, giá trị hợp đồng tương tự được tính là tổng giá trị các hợp đồng tương tự tương ứng với phần công việc đảm nhận của từng thành viên trong Liên danh.* Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: - Hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về công trình hoàn thành; Riêng đối với hợp đồng chưa hoàn thành Nhà thầu phải cung cấp Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo hợp đồng từ 80% công việc trở lên được chủ đầu tư xác nhận.- Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.* Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.* Đối với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải được Chủ đầu tư xác nhận.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥14.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.800.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận) |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nhân sự chủ chốt | |
Vị trí công việc | Chỉ huy trưởng công trường: |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | - Là kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV được Chủ đầu tư xác nhận.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh (Tương ứng về bằng cấp, chứng chỉ, kinh nghiệm thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 5 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 3 |
Vị trí công việc | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công: |
- Số lượng | 2 |
- Trình độ chuyên môn | ≥ 02 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật - chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
Vị trí công việc | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật chất lượng: |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách giám sát kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
Vị trí công việc | Cán bộ phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán: |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng.- Đã tham gia phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
Vị trí công việc | Cán bộ phụ trách an toàn lao động tại hiện trường: |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | ≥ 01 người là kỹ sư Bảo hộ lao động (hoặc kỹ sư ngành xây dựng có giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực).- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
keyboard_arrow_rightYêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu | |
1-Máy đào ≥ 0,8m3 | |
- Đặc điểm thiết bị | ≥ 0,8m3 |
- Số lượng tối thiểu | 2 |
2-Cần cẩu ≥ 25T | |
- Đặc điểm thiết bị | ≥ 25T |
- Số lượng tối thiểu | 2 |
3-Máy ép cọc công suất ≥ 125T | |
- Đặc điểm thiết bị | ≥ 125T |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
4-Máy cắt uốn thép | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
5-Máy hàn | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 2 |
6-Máy khoan | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 2 |
7-Máy nén khí | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
8-Máy trộn bê tông | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
9-Ô tô tải | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 2 |
10-Thiết bị phun cát đồng bộ | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
11-Thiết bị phun sơn đồng bộ | |
- Đặc điểm thiết bị | Hoạt động tốt |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
12-Tời điện 5T | |
- Đặc điểm thiết bị | 5T |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
13-Phòng Thí nghiệm xây dựng: | |
- Đặc điểm thiết bị | có phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, có đầy đủ các phép thử sử dụng cho gói thầu (bao gồm cả thí nghiệm siêu âm mối hàn, chụp X-Quang mối hàn) |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng, lắp đặt 02 cầu đi bộ và đảm bảo giao thông Tên dự án là: Đầu tư xây dựng cầu vượt cho người đi bộ trên đường Võ Nguyên Giáp tại khu vực Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội , địa chỉ: Số 1, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội). trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: - Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ giao thông. + Tư vấn thẩm tra thiết kế xây dựng: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng công trình giao thông. + Thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Sở Giao thông vận tải Hà Nội. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Hà Nội. + Thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội). Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội , địa chỉ: Số 1, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội). |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp theo phạm vi hoạt động xây dựng như sau: Thi công xây dựng công trình giao thông (cầu) hạng III trở lên còn hiệu lực. Đối với nhà thầu liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. Đối với trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu trên trong E-HSDT, thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi trao hợp đồng. Trong trường hợp, nhà thầu không xuất trình được chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng không đáp ứng yêu cầu trên, thì nhà thầu sẽ không được trao hợp đồng. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ. - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm. Các tài liệu liên quan khác. |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 157.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 01 đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội).-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Hà Nội (Số 12, Lê Lai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội). |
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
---|---|---|---|---|
A | HẠNG MỤC: THI CÔNG PHẦN CẦU SỐ 1 | |||
1 | Đào móng, đất cấp II | 120,611 | m3 | |
2 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,95(tận dụng) | 0,894 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất đổ thải, cự ly 15 km | 0,196 | 100m3 | |
4 | Cọc BTCT 30x30cm | 406 | m | |
5 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 30x30cm-đất cấp II | 4,06 | 100m | |
6 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT30x30cm | 40 | mối nối | |
7 | Đập đầu cọc BTCT | 0,495 | m3 | |
8 | Bê tông lót móng, đá 1x2, C10 (Bệ móng trụ) | 2,982 | m3 | |
9 | Bê tông bệ, đá 1x2 C30 | 22,082 | m3 | |
10 | Ván khuôn bệ | 0,54 | 100m2 | |
11 | Cốt thép mố, trụ cầu trên cạn, CB240T, ĐK | 0,037 | tấn | |
12 | Cốt thép móng mố, cầu trên cạn, CB400V, ĐK | 0,192 | tấn | |
13 | Cốt thép bệ trụ bệ thang, đường kính | 2,024 | tấn | |
14 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | 0,079 | tấn | |
15 | Sơn bê tông trụ bằng sơn phản quang | 6,27 | m2 | |
16 | Sản xuất trụ cầu chính, trụ cầu thang (fy=235MPa) | 10,891 | tấn | |
17 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát | 187,636 | m2 | |
18 | Sơn bề mặt kết cấu thép HS1 | 113,626 | m2 | |
19 | Sơn phía trong trụ cầu bằng hệ sơn HS2 | 74,01 | m2 | |
20 | Làm sạch mối hàn để kiểm tra | 27,292 | m | |
21 | Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3) | 25,656 | m | |
22 | Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4) | 1,636 | m | |
23 | Lắp dựng cột thép (không tính bu lông) | 10,891 | tấn | |
24 | Bu lông neo M30x600, cấp bền 5.6 | 64 | bộ | |
25 | Bu lông neo M24x600, cấp bền 5.6 | 16 | bộ | |
26 | Bu lông neo trụ cột M24 | 80 | bộ | |
27 | Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km | 10,891 | tấn | |
28 | Bốc xuống kết cấu thép | 10,891 | tấn | |
29 | Sản xuất dầm chủ dầm I, H=840mm (fy=235MPa) | 30,337 | tấn | |
30 | Sản xuất dầm ngang (fy=235MPa) | 4,396 | tấn | |
31 | Sản xuất cấu kiện sườn tăng cường bản mặt cầu (fy=235MPa) | 3,43 | tấn | |
32 | Tấm thép có vân bản mặt cầu dày 6mm (fy=235MPa) | 11,301 | tấn | |
33 | Tổ hợp dầm thép tại xưởng | 49,464 | tấn | |
34 | Lắp dựng dầm chủ, bằng phương pháp đấu cẩu | 3 | đoạn dầm | |
35 | Lắp dựng hệ giằng và tấm thép có vân bản mặt cầu | 14,731 | tấn | |
36 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M20x55mm, cấp bền 8.8,mối nối gân tăng cường | 168 | bộ | |
37 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M22x100mm, cấp bền 8.8 (liên kết các doạn dầm chủ) | 744 | bộ | |
38 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M24x75mm, cấp bền 8.8 (liên kết dầm ngang - dầm chủ) | 188 | bộ | |
39 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA) | 1.147,34 | m2 | |
40 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS1 | 1.094,36 | m2 | |
41 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS3 | 24,911 | m2 | |
42 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS5 | 28,07 | m2 | |
43 | Làm sạch mối hàn để kiểm tra | 84,626 | m | |
44 | Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3) | 76,397 | m | |
45 | Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4) | 8,229 | m | |
46 | Sản xuất trụ tạm phục vụ thi công (nhà thầu tự tính khấu hao) | 5,745 | tấn | |
47 | Lắp dựng trụ tạm phục vụ thi công | 5,745 | tấn | |
48 | Tháo dỡ trụ tạm phục vụ thi công | 5,745 | tấn | |
49 | Bốc lên kết cấu thép | 55,209 | tấn | |
50 | Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km | 55,209 | tấn | |
51 | Bốc xuống và tập kết tại công trình | 55,209 | tấn | |
52 | Tấm kê bê tông (1500x500x200mm) | 3 | m3 | |
53 | Thép tròn | 0,3 | tấn | |
54 | Sản xuất hệ giàn giáo thi công KCN (nhà thầu tự tính khấu hao) | 1,08 | tấn | |
55 | Lắp dựng hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp | 1,08 | tấn | |
56 | Tháo dỡ hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp | 1,08 | tấn | |
57 | Sản xuất cấu kiện dầm cầu thang (fy=235MPa) | 3,261 | tấn | |
58 | Sản xuất hệ liên kết mặt bậc, tấm che mặt bậc cầu thang (fy=235MPa) | 7,882 | tấn | |
59 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA) | 331,017 | m2 | |
60 | Sơn kết cấu thép dầm cầu thang bằng hệ sơn HS1 | 326,065 | m2 | |
61 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS3 | 1,802 | m2 | |
62 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS5 | 3,15 | m2 | |
63 | Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang (đường hàn loại 1) | 5,571 | phim | |
64 | Kiểm tra đường hàn loại 4 (Bột từ) | 10,1 | m | |
65 | Lắp dựng cầu thang | 11,143 | tấn | |
66 | Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M20x75, cấp bền 8.8 | 112 | bộ | |
67 | Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M24x110, cấp bền 8.8 | 4 | bộ | |
68 | Sản xuất và lắp dựng bulong móng M24x350, cấp bền 5.6 | 16 | bộ | |
69 | Cẩu lắp dầm cầu thang | 2 | cái | |
70 | Sản xuất tay vịn lan can mạ kẽm | 7,357 | tấn | |
71 | Mạ kẽm nhúng nóng | 7,357 | tấn | |
72 | Lắp dựng lan can cầu mạ kẽm | 7,357 | tấn | |
73 | Bu lông thường M12x50 (liên kết tấm mica) | 600 | bộ | |
74 | Tấm mica dày 10mm | 139,107 | m2 | |
75 | Quả cầu T60 | 40 | quả | |
76 | Kiểm tra đường hàn bằng bột từ | 1,913 | m | |
77 | Bốc lên kết cấu thép | 7,357 | tấn | |
78 | Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km | 7,357 | tấn | |
79 | Bốc xuống kết cấu thép | 7,357 | tấn | |
80 | Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 100x200x35mm | 4 | cái | |
81 | Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 200x200x35mm | 4 | cái | |
82 | Sản xuất tấm bản đệm thép | 0,063 | tấn | |
83 | Lắp đặt tấm bản đệm thép | 0,063 | tấn | |
84 | Quét keo Epoxy | 0,62 | m2 | |
85 | Sản xuất hố thu nước | 0,288 | tấn | |
86 | Lắp đặt ống thoát nước nhựa D110 | 1,475 | 100m | |
87 | Cút chuyển hướng 45 D 110 | 6 | cái | |
88 | Cút chuyển hướng 3 nhánh D110 | 2 | cái | |
89 | Đai thép cố định ống | 62 | cái | |
90 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông M14x40 | 20 | bộ | |
91 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông M16x20 | 40 | bộ | |
92 | Lắp đặt hố thu nước | 0,288 | tấn | |
93 | Cốt thép tường, CB400V, ĐK | 0,218 | tấn | |
94 | Bê tông bệ trụ C30 | 0,848 | m3 | |
95 | Ván khuôn tường chắn | 0,107 | 100m2 | |
96 | Bê tông bó vỉa M200 | 2,673 | m3 | |
97 | Bê tông móng M150 | 1,868 | m3 | |
98 | Lát gạch Block tự chèn ( tận dụng gạch cũ) | 202,84 | m2 | |
99 | Đệm vữa xi măng M100 dày 3cm | 15,167 | m2 | |
100 | Đắp đất hoàn trả , độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,446 | 100m3 | |
101 | Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95 dày 5cm | 0,101 | 100m3 | |
102 | Trồng, chăm sóc cỏ lá tre | 104,83 | m2 | |
103 | Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh - Cây bóng mát ĐK thân : 15-50 cm; ĐK bầu: 50 - | 8 | cây | |
104 | Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m | 1 | cột | |
105 | Tháo dỡ cột đèn chiếu sáng | 1 | cột | |
106 | Đào móng cột đèn chiếu sáng | 1,44 | m3 | |
107 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,014 | 100m3 | |
108 | Di chuyển trụ cứu hỏa | 1 | trụ | |
109 | Tháo dỡ trụ cứu hỏa | 1 | trụ | |
110 | Di chuyển cột biển báo tròn D89 | 2 | trụ | |
B | HẠNG MỤC: ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG CẦU SÓ 01 | |||
1 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hàng rào tôn (nhà thầu tự tính khấu hao) | 153,36 | m2 | |
2 | Dây phản quang 2 màu bản lớn | 60 | m | |
3 | Đèn chớp (nhà thầu tự tính khấu hao) | 28 | cái | |
4 | Bu lông M12x50 | 324 | bộ | |
5 | Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển hạn chế tốc độ D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao) | 4 | cái | |
6 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, biển báo công trường biển tam giác cạnh 700mm (nhà thầu tự tính khấu hao) | 10 | cái | |
7 | Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển cấm biển giới hạn chiều cao D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao) | 2 | cái | |
8 | Người điều tiết giao thông ( 2 người *3 ca/ ngày *10 ngày = 60 công) | 60 | công | |
C | HẠNG MỤC: THI CÔNG PHẦN CẦU SỐ 2 | |||
1 | Đào móng, đất cấp II | 121,168 | m3 | |
2 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,95(tận dụng) | 0,878 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất đổ thải, cự ly 15 km | 0,22 | 100m3 | |
4 | Cọc BTCT 30x30cm | 406 | m | |
5 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 30x30cm-đất cấp II | 4,06 | 100m | |
6 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT30x30cm | 40 | mối nối | |
7 | Đập đầu cọc BTCT | 0,495 | m3 | |
8 | Bê tông lót móng, đá 1x2, C10 (Bệ móng trụ) | 3,011 | m3 | |
9 | Bê tông bệ, đá 1x2 C30 | 23,003 | m3 | |
10 | Ván khuôn bệ | 0,551 | 100m2 | |
11 | Cốt thép mố, trụ cầu trên cạn, CB240T, ĐK | 0,034 | tấn | |
12 | Cốt thép móng mố, cầu trên cạn, CB400V, ĐK | 0,191 | tấn | |
13 | Cốt thép bệ trụ bệ thang, đường kính | 2,093 | tấn | |
14 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiện | 0,079 | tấn | |
15 | Sơn bê tông trụ bằng sơn phản quang | 5,87 | m2 | |
16 | Sản xuất trụ cầu chính, trụ cầu thang (fy=235MPa) | 10,891 | tấn | |
17 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA) | 187,622 | m2 | |
18 | Sơn bề mặt kết cấu thép HS1 | 113,612 | m2 | |
19 | Sơn phía trong trụ cầu bằng hệ sơn HS2 | 74,01 | m2 | |
20 | Làm sạch mối hàn để kiểm tra | 27,292 | m | |
21 | Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3) | 25,656 | m | |
22 | Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4) | 1,636 | m | |
23 | Lắp dựng cột thép (không tính bu lông) | 10,891 | tấn | |
24 | Bu lông neo M30x600, cấp bền 5.6 | 64 | bộ | |
25 | Bu lông neo M24x600, cấp bền 5.6 | 16 | bộ | |
26 | Bu lông neo trụ cột M24 | 80 | bộ | |
27 | Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km | 10,891 | tấn | |
28 | Bốc xuống kết cấu thép | 10,891 | tấn | |
29 | Sản xuất dầm chủ dầm I, H=840mm (fy=235MPa) | 30,337 | tấn | |
30 | Sản xuất dầm ngang (fy=235MPa) | 4,396 | tấn | |
31 | Sản xuất cấu kiện sườn tăng cường bản mặt cầu (fy=235MPa) | 3,43 | tấn | |
32 | Tấm thép có vân bản mặt cầu dày 6mm (fy=235MPa) | 11,301 | tấn | |
33 | Tổ hợp dầm thép tại xưởng | 49,464 | tấn | |
34 | Lắp dựng dầm chủ, bằng phương pháp đấu cẩu | 3 | đoạn dầm | |
35 | Lắp dựng hệ giằng và tấm thép có vân bản mặt cầu | 14,731 | tấn | |
36 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M20x55mm, cấp bền 8.8,mối nối gân tăng cường | 168 | bộ | |
37 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M22x100mm, cấp bền 8.8 (liên kết các doạn dầm chủ) | 744 | bộ | |
38 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông cường độ cao M24x75mm, cấp bền 8.8 (liên kết dầm ngang - dầm chủ) | 188 | bộ | |
39 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA) | 1.147,34 | m2 | |
40 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS1 | 1.094,36 | m2 | |
41 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS3 | 24,911 | m2 | |
42 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS5 | 28,07 | m2 | |
43 | Làm sạch mối hàn để kiểm tra | 84,626 | m | |
44 | Kiểm tra siêu âm mối hàn (đường hàn loại 2,3) | 76,397 | m | |
45 | Kiểm tra mối hàn bằng bột từ (đường hàn loại 4,5) | 8,229 | m | |
46 | Sản xuất trụ tạm phục vụ thi công (nhà thầu tự tính khấu hao) | 5,745 | tấn | |
47 | Lắp dựng trụ tạm phục vụ thi công | 5,745 | tấn | |
48 | Tháo dỡ trụ tạm phục vụ thi công | 5,745 | tấn | |
49 | Sản xuất hệ giàn giáo thi công KCN (nhà thầu tự tính khấu hao) | 1,08 | tấn | |
50 | Lắp dựng hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp | 1,08 | tấn | |
51 | Tháo dỡ hệ giàn giáo thi công kết cấu nhịp | 1,08 | tấn | |
52 | Bốc lên kết cấu thép | 55,209 | tấn | |
53 | Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km | 55,209 | tấn | |
54 | Bốc xuống và tập kết tại công trình | 55,209 | tấn | |
55 | Tấm kê bê tông (1500x500x200mm) | 3 | m3 | |
56 | Thép tròn | 0,3 | tấn | |
57 | Sản xuất cấu kiện dầm cầu thang (fy=235MPa) | 3,261 | tấn | |
58 | Sản xuất hệ liên kết mặt bậc, tấm che mặt bậc cầu thang (fy=235MPa) | 7,882 | tấn | |
59 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch 2,5SA) | 331,017 | m2 | |
60 | Sơn kết cấu thép dầm cầu thang bằng hệ sơn HS1 | 326,065 | m2 | |
61 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS3 | 1,802 | m2 | |
62 | Sơn kết cấu thép bằng hệ sơn HS5 | 3,15 | m2 | |
63 | Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang (đường hàn loại 1) | 5,571 | phim | |
64 | Kiểm tra đường hàn loại 4 (Bột từ) | 10,1 | m | |
65 | Lắp dựng cầu thang | 11,143 | tấn | |
66 | Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M20x75, cấp bền 8.8 | 112 | bộ | |
67 | Sản xuất và lắp dựng bulong CĐC M24x110, cấp bền 8.8 | 4 | bộ | |
68 | Sản xuất và lắp dựng bulong móng M24x350, cấp bền 5.6 | 16 | bộ | |
69 | Cẩu lắp dầm cầu thang | 2 | cái | |
70 | Sản xuất tay vịn lan can mạ kẽm | 7,357 | tấn | |
71 | Mạ kẽm nhúng nóng | 7,357 | tấn | |
72 | Lắp dựng lan can cầu mạ kẽm | 7,357 | tấn | |
73 | Bu lông thường M12x50 (liên kết tấm mica) | 600 | bộ | |
74 | Tấm mica dày 10mm | 139,107 | m2 | |
75 | Quả cầu T60 | 40 | quả | |
76 | Kiểm tra đường hàn bằng bột từ | 1,913 | m | |
77 | Bốc lên kết cấu thép | 7,357 | tấn | |
78 | Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km | 7,357 | tấn | |
79 | Bốc xuống kết cấu thép | 7,357 | tấn | |
80 | Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 100x200x35mm | 4 | cái | |
81 | Lắp đặt gối cầu cao su bản thép kích thước 200x200x35mm | 4 | cái | |
82 | Sản xuất tấm bản đệm thép | 0,063 | tấn | |
83 | Lắp đặt tấm bản đệm thép | 0,063 | tấn | |
84 | Quét keo Epoxy | 0,62 | m2 | |
85 | Sản xuất hố thu nước | 0,288 | tấn | |
86 | Lắp đặt ống thoát nước nhựa D110 | 1,471 | 100m | |
87 | Cút chuyển hướng 45 D 110 | 6 | cái | |
88 | Cút chuyển hướng 3 nhánh D110 | 2 | cái | |
89 | Đai thép cố định ống | 62 | cái | |
90 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông M14x40 | 20 | bộ | |
91 | Sản xuất và lắp dựng Bu lông M16x20 | 40 | bộ | |
92 | Lắp đặt hố thu nước | 0,288 | tấn | |
93 | Đào móng, đất cấp II (Cột rào chắn bảo vệ mố cầu thang | 0,81 | m3 | |
94 | Vận chuyển đất đổ đi, cự ly 15km | 0,008 | 100m3 | |
95 | Sản xuất cột rào chắn bảo vệ trụ | 0,294 | tấn | |
96 | Mạ kẽm nhúng nóng | 0,294 | tấn | |
97 | Bốc lên kết cấu thép | 0,294 | tấn | |
98 | Vận chuyển kết cấu thép, cự ly 19km | 0,294 | tấn | |
99 | Bốc xuống và tập kết tại công trình | 0,294 | tấn | |
100 | Lắp cột thép các loại | 0,294 | tấn | |
101 | Bê tông móng, M300, đá 1x2 | 0,822 | m3 | |
102 | Sơn cột rào chắn bảo vệ trụ ( sơn phản quang đỏ - trắng) | 0,148 | m2 | |
103 | Lắp dựng cốt thép mố, trụ cầu trên cạn, CB400V, ĐK | 0,222 | tấn | |
104 | Bê tông bệ trụ C30 | 0,948 | m3 | |
105 | Ván khuôn bệ | 0,12 | 100m2 | |
106 | Bê tông bó vỉa M200 | 1,74 | m3 | |
107 | Bê tông móng M150 | 1,216 | m3 | |
108 | Lát gạch Block tự chèn ( tận dụng gạch cũ) | 202,59 | m2 | |
109 | Đệm vữa xi măng M100 dày 3cm | 9,867 | m2 | |
110 | Đắp đất hoàn trả , độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,446 | 100m3 | |
111 | Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95 dày 5cm | 0,101 | 100m3 | |
112 | Trồng, chăm sóc cỏ lá tre | 112,98 | m2 | |
113 | Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh - Cây bóng mát ĐK thân : 15-50 cm; ĐK bầu: 50 - | 3 | cây | |
114 | Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m | 1 | cột | |
115 | Tháo dỡ cột đèn chiếu sáng | 1 | cột | |
116 | Đào móng cột đèn chiếu sáng | 1,44 | m3 | |
117 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,014 | 100m3 | |
118 | Phá dỡ rãnh thoát nước hiện trạng | 18,56 | m3 | |
119 | Rãnh U thoát nước bằng bê tông B800 | 35 | m | |
120 | Lắp mới rãnh U thoát nước bằng bê tông B800 | 1 | cấu kiện | |
D | HẠNG MỤC: ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG CẦU SỐ 02 | |||
1 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hàng rào tôn (nhà thầu tự tính khấu hao) | 153,36 | m2 | |
2 | Dây phản quang 2 màu bản lớn | 60 | m | |
3 | Đèn chớp (nhà thầu tự tính khấu hao) | 28 | cái | |
4 | Bu lông M12x50 | 324 | bộ | |
5 | Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển hạn chế tốc độ D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao) | 4 | cái | |
6 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, biển báo công trường biển tam giác cạnh 700mm (nhà thầu tự tính khấu hao) | 10 | cái | |
7 | Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ biển báo phản quang, biển cấm biển giới hạn chiều cao D700mm (nhà thầu tự tính khấu hao) | 2 | cái | |
8 | Người điều tiết giao thông ( 2 người *3 ca/ ngày *10 ngày = 60 công) | 60 | công |
Mẫu sô 03: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 |
2 | Năng lực tài chính | ||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a |
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương. | |||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.5778E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b |
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.155E9 VND(7). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 |
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình cầu có kết cấu dầm thép, công trình cấp III trở lên.* Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, giá trị hợp đồng tương tự được tính là tổng giá trị các hợp đồng tương tự tương ứng với phần công việc đảm nhận của từng thành viên trong Liên danh.* Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: - Hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về công trình hoàn thành; Riêng đối với hợp đồng chưa hoàn thành Nhà thầu phải cung cấp Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo hợp đồng từ 80% công việc trở lên được chủ đầu tư xác nhận.- Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.* Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.* Đối với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải được Chủ đầu tư xác nhận.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥14.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.800.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) |
Mẫu sô 04(a): YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm(tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự(tối thiểu_năm) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chỉ huy trưởng công trường: | 1 | - Là kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV được Chủ đầu tư xác nhận.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh (Tương ứng về bằng cấp, chứng chỉ, kinh nghiệm thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công: | 2 | ≥ 02 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật - chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật chất lượng: | 1 | ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông.- Đã tham gia phụ trách giám sát kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật chất lượng của ít nhất 01 công trình cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm thép (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu, hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán: | 1 | ≥ 01 kỹ sư cầu/kỹ sư cầu đường/kỹ sư cầu đường bộ/kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng.- Đã tham gia phụ trách khối lượng – thanh, quyết toán của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động tại hiện trường: | 1 | ≥ 01 người là kỹ sư Bảo hộ lao động (hoặc kỹ sư ngành xây dựng có giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực).- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của ít nhất 01 công trình giao thông (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 2 |
Mẫu sô 04(b): THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
---|---|---|---|
1 | Máy đào ≥ 0,8m3 | ≥ 0,8m3 | 2 |
2 | Cần cẩu ≥ 25T | ≥ 25T | 2 |
3 | Máy ép cọc công suất ≥ 125T | ≥ 125T | 1 |
4 | Máy cắt uốn thép | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy hàn | Hoạt động tốt | 2 |
6 | Máy khoan | Hoạt động tốt | 2 |
7 | Máy nén khí | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Ô tô tải | Hoạt động tốt | 2 |
10 | Thiết bị phun cát đồng bộ | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Thiết bị phun sơn đồng bộ | Hoạt động tốt | 1 |
12 | Tời điện 5T | 5T | 1 |
13 | Phòng Thí nghiệm xây dựng: | có phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, có đầy đủ các phép thử sử dụng cho gói thầu (bao gồm cả thí nghiệm siêu âm mối hàn, chụp X-Quang mối hàn) | 1 |
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếmBạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi -->Từ khóa » Hệ Sơn Hs1
-
(THÔNG TIN) 3 LOẠI SƠN KẾT CẤU THÉP NĂM 2021
-
# Các Loại Sơn Dùng Cho Kết Cấu Thép
-
TCVN 8789:2011 Sơn Bảo Vệ Kết Cấu Thép - Yêu Cầu Kỹ Thuật Và ...
-
[PDF] TCVN 8789-2011.pdf - Tiêu Chuẩn
-
Định Mức Pha Sơn Cho Nhà Mới Và Cũ. Chính Xác 100% Cho Người Mới
-
Báo Giá Sơn Kết Cấu Thép Epoxy Mới Nhất 2020 - SBC T&T
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 8790:2011 Về Sơn Bảo Vệ Kết Cấu Thép
-
TRA CỨU MÃ HS
-
Sơn (Venni) Cách Điện HOSENG HS1 (Can)-HS2 (Thùng Sắt)
-
Son HEYXI BEAUTY Chính Hãng Nội địa Trung HS1 Xịn - Shopee
-
3 LOẠI SƠN KẾT CẤU THÉP
-
Sơn Phủ Bóng Chống Xước 2K HS 1 L / 2:1, Mirka 11555
-
Hộc Sắt Di động HS1 - Nội Thất Hòa Phát