[2022] Bảng Mã Lỗi điều Hòa Trung Tâm VRF Mitsubishi

Điều hòa Mitsubishi là thương hiệu đến từ Nhật Bản, được nhiều tiêu dùng Việt Nam tin dùng nhờ vào những tính năng nổi bật như có thiết kế đẹp mắt, giá thành hợp lý, chất lượng sản phẩm tốt với khả năng làm lạnh nhanh. Sản phẩm còn hoạt động ổn định trong thời gian dài, có độ bền cao nên được nhiều gia đình lựa chọn.

Sau một thời gian dài sử dụng, điều hòa trung tâm Mitsubishi VRV có thể gặp phải lỗi. Nắm được bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi Electric giúp khách hàng và các anh em thợ hiểu rõ và có phương pháp xử lý kịp thời với những lỗi xảy ra với hệ thống điều hòa.

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi heavy VRF

Trải qua 10 năm kinh nghiệm kiểm tra và khắc phục lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi cho khách hàng. Tôi đã đúc kết và tổng hợp được 114 loại mã lỗi khác nhau xảy ra với máy lạnh VRF Mitsubishi.

STT Mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi VRF Mô tả lỗi xảy ra
1 Lỗi 1102 Nhiệt độ xả bất thường
2 Lỗi 1111 Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa
3 Lỗi 1112 Điều hòa có mức cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, độ bão hòa thấp
4 Lỗi 1113 Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ
5 Lỗi 1143 Thiếu lạnh, lạnh yếu
6 Lỗi 1202 Điều hòa có nhiệt độ xả sơ bộ
7 Lỗi 1205 Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ
8 Lỗi 1211 Lỗi áp suất bão hòa thấp.
9 Lỗi 1214 Lỗi mạch điện, cảm biến THHS.
10 Lỗi 1216 Cuộn dây vào làm mát sơ bộ bị lỗi cảm biến
11 Lỗi 1217 Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt.
12 Lỗi 1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầy vào.
13 Lỗi 1221 Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường
14 Lỗi 1301 Lỗi áp suất thấp bất thường.
15 Lỗi 1368 Lỗi áp suất lỏng bất thường.
16 Lỗi 5201 Lỗi cảm biến áp suất
17 Lỗi 1370 Lỗi áp suất trung cấp
18 Lỗi 1402 Lỗi áp suất cao sơ bộ
19 Lỗi 1500 Lỗi lạnh quá tải
20 Lỗi 1505 Lỗi áp suất hút
21 Lỗi 1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
22 Lỗi 1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
23 Lỗi 1607 Lỗi khối lạnh CS
24 Lỗi 2500 Lỗi rò rỉ nước
25 Lỗi 2502 Lỗi phao bơm thoát nước
26 Lỗi 2503 Lỗi cảm biến nước
27 Lỗi 4103 Lỗi pha đảo chiều
28 Lỗi 4115 Điều hòa bị lỗi tín hiệu nguồn điện không đồng bộ
29 Lỗi 4116 Lỗi tốc độ quạt
30 Lỗi 4200 Lỗi mạch điện, cảm biến VDC
31 Lỗi 4220 Lỗi điện áp BUS
32 Lỗi 4230 Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng
33 Lỗi 4240 Lỗi bộ bảo vệ quá tải
34 Lỗi 4250 Lỗi quá dòng, điện áp
35 Lỗi 4260 Lỗi quạt làm mát
36 Lỗi 4300 Lỗi mạch, cảm biến VDC
37 Lỗi 4320 Lỗi điện áp BUS sơ bộ
38 Lỗi 4330 Bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng
39 Lỗi 4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
40 Lỗi 4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
41 Lỗi 5101 Lỗi không khí đầu vào
42 Lỗi 5102 Lỗi ống chất lỏng
43 Lỗi 5103 Lỗi ống gas
44 Lỗi 5104 Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng
45 Lỗi 5105 Lỗi ống dẫn lỏng
46 Lỗi 5106 Lỗi nhiệt độ môi trường
47 Lỗi 5107 Lỗi giắc cắm dây điện
48 Lỗi 5108 Lỗi chưa cắm điện
49 Lỗi 5109 Lỗi mạch điện CS
50 Lỗi 5110 Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt
51 Lỗi 5112 Lỗi nhiệt độ máy nén khí
52 Lỗi 5203 Lỗi cảm biến áp suất trung cấp
53 Lỗi 5301 Lỗi mạch điện, cảm biến IAC
54 Lỗi 6600 Lỗi trùng lặp địa chỉ
55 Lỗi 6602 Điều hòa có lỗi phần cứng xử lý đường truyền
56 Lỗi 6603 Lỗi mạch truyền BUS
57 Lỗi 6606 Lỗi thông tin
58 Lỗi 6607 Lỗi không có ACK
59 Lỗi 6608 Lỗi không có phản ứng
60 Lỗi 6831 Điều hòa không được thông tin MA
61 Lỗi 6832 Điều hòa không nhận được thông tin MA
62 Lỗi 6833 Điều hòa không gửi thông tin MA
63 Lỗi 6834 Điều hòa không nhận thông tin MA
64 Lỗi 7100 Lỗi điện áp tổng
65 Lỗi 7101 Lỗi mã điện áp
66 Lỗi 7105 Lỗi cài đặt địa chỉ
67 Lỗi 7102 Lỗi kết nối
68 Lỗi 7106 Lỗi cài đặt đặc điểm
69 Lỗi 7107 Lỗi cài đặt số nhánh con
70 Lỗi 7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
71 Lỗi 7130 Giàn lạnh có sự kết nối không giống nhau
72 E1 Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa (remote)
73 E2 Lỗi trùng lặp địa chỉ trên dàn lạnh nhiều hơn 49 máy kết nối
74 E3 Lỗi tín hiệu cấp dàn nóng
75 E5 Lỗi giao tiếp trong quá trình điều hòa hoạt động
76 E6 Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong bộ trao đổi nhiệt bất thường “Thi-R”
77 E7 Lỗi bất thường của nhiệt độ không khí hồi lưu bên trong “Thi-A”
78 E9 Lỗi sự cố xả nước
79 E10 Lỗi vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh với điều khiển từ xa
80 E11 Lỗi cài đặt địa chỉ (cài đặt bằng remote) với phương pháp cài đặt hỗn hợp
81 E12 Lỗi cài đặt địa chỉ do cài đặt lẫn lộn
82 E16 Lỗi Motor quạt bên trong FDT hoặc PDK
83 E18 Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển điều hòa
84 E19 Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh Lỗi cài đặt motor xả nước
85 E20 Tốc độ quay motor dàn lạnh bất thường
86 E21 FDT công tắc chưa kích hoạt
87 E22 Kết nối sai dàn nóng (dàn nóng công suất 1.5kW)
88 E28 Điều khiển từ xa nhiệt độ bất thường (ThC)
89 E30 Kết nối không tương thích giữa dây dàn lạnh và dàn nóng
90 E31 Địa chỉ dàn nóng trùng nhau
91 E32 Pha L3 mở trong nguồn điện phía sơ cấp
92 E36 Lỗi nhiệt độ đường ống thoát nước (Tho-D1, D2) Bất thường tràn chất lỏng
93 E37 Sự bất thường của nhiệt điện trở nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt bên ngoài (Tho-R) và nhiệt điện trở nhiệt độ cuộn làm mát phụ (Tho-SC, -H)
94 E38 Bất thường của cảm biến nhiệt độ gió ngoài trời (Tho-A)
95 E39 Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường (Tho-A)
96 E40 Áp suất cao bất thường (63H1-1, 2 hoạt động)
97 E41 Quá nhiệt bóng bán dẫn công suất
98 E42 Mất nguồn (CM1, CM2)
99 E43 Vượt số lượng dàn lạnh kết nối, kết nối quá tổng công suất
100 E45 Lỗi giao tiếp giữa PCB biến tần và PCB điều khiển bên ngoài
101 E46 Các phương pháp cài đặt địa chỉ hỗn hợp trên cùng một mạng
102 E48 Bất thường động cơ motor quạt DC bên ngoài (FM01, FM02)
103 E49 Bất thường áp suất thấp
104 E51 Quá nhiệt transistor nguồn (Tho-P1, P2)
105 E53 Bất thường nhiệt điện trở đường ống hút (Tho-S), Bất thường nhiệt điện trở dưới vòm (Tho-C1, C2)
106 E54 Cảm biến áp suất cao (TSH) Cảm biến áp suất thấp (PSL) bất thường
107 E55 Cảm biến nhiệt độ sưởi đầu bất thường (Tho-C1, C2)
108 E56 Sự bất thường về nhiệt độ của bóng bán dẫn công suất (Tho-P1, Tho-P2)
109 E58 Máy nén bất thường mất đồng bộ hóa
110 E59 Lỗi khởi động máy nén (CM1, 2)
111 E60 Lỗi phát hiện vị trí rôto (CM1, 2)
112 E61 Lỗi giao tiếp giữa thiết bị chính và thiết bị dự phòng Lỗi hệ thống
113 E63 Dừng khẩn cấp
114 E75 Lỗi giao tiếp board khiển trung tâm
Bảng mã lỗi điều hoà trung tâm VRF Mitsubisi

Bảng mã lỗi điều hoà trung tâm VRF Mitsubisi

Đọc thêm:

Tham khảo BÁO GIÁ ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM MITSUBISHI cập nhật

Quy trình vận hành hệ thống điều hòa trung tâm đúng kĩ thuật

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi VRV bằng tiếng anh

Có thể bạn cần biết:

Làm thế nào để kiểm tra lỗi điều hòa VRV Mitsubishi?

Điều hòa trung tâm Mitsubishi được trang bị các đèn led ở máy, giúp tự phát hiện được mã lỗi Mitsubishi VRF của mình nhờ việc nháy đèn, thông báo chính xác vị trí bị lỗi ở đâu. Khi phát hiện máy nháy đèn, bạn dễ dàng phát hiện được các lỗi sớm và có cách sửa chữa để điều hòa trung tâm hoạt động một cách hiệu quả.

Hiện nay, hầu hết các dòng điều hòa trung tâm hãng Mitsubishi đều hiện thị lỗi gặp phải trên màn hình remote. Bạn chỉ cần tham khảo bảng mã lỗi kể trên hoặc tra cách sửa lỗi trong sách hướng dẫn sử dụng của thiết bị.

Sau khi tra rõ mã lỗi mà điều hòa mình gặp phải, nếu không thể tự khắc phục thì bạn hãy liên hệ trung tâm bảo hành hoặc đại lý của Mitsubishi, ví dụ như Điều hòa AC&T để được hỗ trợ.

Xem thêm: Cách sử dụng điều khiển điều hòa trung tâm gắn tường và từ xa

Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi VRF mà Đức Anh đã tổng hợp từ kinh nghiệm thực tế. Hi vong bảng mã lỗi trên sẽ giúp các bạn thợ xử lí sự cố nhanh và hiệu quả nhất.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Bảng Mã Lỗi điều Hòa Mitsubishi Vrf