Bảng Mã Lỗi điều Hòa Trung Tâm VRF Của Mitsubishi

Bảng mã lỗi của điều hòa trung tâm VRF Mitsubishi

Điều hòa trung tâm VRF của Mitsubishi được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Nổi tiếng với khả năng, linh hoạt, tiết kiệm điện năng cùng với đội bền cao được sử dụng phổ biến từ các công trình nhỏ đến lớn tòa nhà văn phòng, nhà hàng, công xưởng, hộ gia đình,… Nhưng cũng giống các hệ thống điều hòa trung tâm khác điều hòa trung tâm VRF của Mitsubishi trong thời gian sử dụng hệ thống cũng có thể gặp lỗi trong quá trình sử dụng.

Hệ thống điều hòa trung tâm Mitsubishi

Hệ thống điều hòa trung tâm Mitsubishi.

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRF của Mitsubishi

MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISHIMÔ TẢ LỖIMÃ LỖI MÁY LẠNH MITSUBISHIMÔ TẢ LỖI
1102Nhiệt độ xả bất thường.4330Lỗi bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng.
1111Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa.4340Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ.
1112Lỗi cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, mức độ bão hòa thấp.4350Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ.
1113Lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng.5101Lỗi không khí đầu vào.
1143Thiếu lạnh, lạnh yếu.5102Lỗi ống chất lỏng.
1202Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ.5103Lỗi ống gas.
1205Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ.5104Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng.
1211Lỗi áp suất bão hòa thấp.5105Lỗi ống dẫn lỏng.
1214Lỗi mạch điện, cảm biến THHS.5106Lỗi nhiệt độ môi trường.
1216Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ.5107Lỗi giắc cắm dây điện.
1217Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt.5108Lỗi chưa cắm điện.
1219Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào.5109Lỗi mạch điện CS.
1221Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường.5110Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt.
1301Lỗi áp suất thấp bất thường.5112Lỗi nhiệt độ máy nén khí.
1368Lỗi áp suất lỏng bất thường.5201Lỗi cảm biến áp suất.
1370Lỗi áp suất trung cấp.5203Lỗi cảm biến áp suất trung cấp.
1402Lỗi áp suất cao sơ bộ.5301Lỗi mạch điện, cảm biến IAC.
1500Lỗi lạnh quá tải.6600Lỗi trùng lặp địa chỉ.
1505Lỗi áp suất hút.6602Lỗi phần cứng xử lý đường truyền.
1600Lỗi lạnh quá tải sơ bộ.6603Lỗi mạch truyền BUS.
1605Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ.6606Lỗi thông tin.
1607Lỗi khối lạnh CS.6607Lỗi không có ACK.
2500Lỗi rò rỉ nước.6608Lỗi không có phản ứng.
2502Lỗi phao bơm thoát nước.6831Lỗi không nhận được thông tin MA.
2503Lỗi cảm biến nước.6832Lỗi không nhận được thông tin MA.
4103Lỗi pha đảo chiều.6833Lỗi gửi thông tin MA.
4115Lỗi tín hiệu đồng bộ nguồn điện.6834Lỗi nhận thông tin MA.
4116Lỗi tốc độ quạt.7100Lỗi điện áp tổng.
4200Lỗi mạch điện, cảm biến VDC.7101Lỗi mã điện áp.
4220Lỗi điện áp BUS.7102Lỗi kết nối.
4230Lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng.7105Lỗi cài đặt địa chỉ.
4240Lỗi bộ bảo vệ quá tải.7106Lỗi cài đặt đặc điểm.
4250Lỗi quá dòng, điện áp.7107Lỗi cài đặt số nhánh con.
4260Lỗi quạt làm mát.7111Lỗi cảm biến điều khiển từ xa.
4300Lỗi mạch, cảm biến VDC.7130Lỗi kết nối không giống nhau của giàn lạnh.
4320Lỗi điện áp BUS sơ bộ.

Trên đây là bảng mã lỗi của hệ thống điều hòa trung tâm Mitsubishi. Mong đã giải đáp được những thắc mắc của người đọc. Nếu hệ thống của bạn có gặp vấn đề về hệ thống hãy liên hệ với chúng tôi sớm nhất để kỹ thuật viên đến kiểm tra và sửa chữa trong thời gian nhanh nhất cùng những dịch vụ tốt nhất cho hệ thống của Bạn.

5/5 - (3 bình chọn)

Comment on "Bảng mã lỗi của điều hòa trung tâm VRF Mitsubishi"

  1. Mãi 12 Tháng Sáu, 2022 Trả lời

    Cho mình hỏi mã lỗi của máy lạnh mitsubishi heavy VRV : 5102 – lỗi ống chất lỏng ( là sao? và cách khắc phục nó như thế nào ak? ) xin cảm ơn !

Hủy

Post comment

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Δ

Từ khóa » Bảng Mã Lỗi điều Hòa Mitsubishi Vrf