214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)
Có thể bạn quan tâm
Chào các bạn, chắc hẳn khi học viết chữ Hán thì việc đầu tiên cần làm là nghiền ngẫm 214 bộ thủ. Vậy bộ thủ là gì? Tại sao nó lại cần thiết như vậy. Chúng ta cùng trả lời câu hỏi này ngay sau đây nhé.
Dưới đây là hướng dẫn viết 214 bộ thủ: Cách Viết, Cách Đọc và Ý Nghĩa (giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ cực kỳ đầy đủ phiên bản 2023).
1. Bộ thủ 1 nét (1-6)
1. 一
yī
Nhất
Ý nghĩa: Một, thứ nhất, khởi đầu一 NHẤT: Số 1, biểu thị bằng 1 nét.三 TAM: Số 3, biểu thị bằng 3 nét
下 HẠ: phía dưới, ở dưới. Hình ngón tay chỉ xuống dưới.
五 NGŨ: Số 5, biểu thị bằng 5 gạch, 3 ngang (giống tam) và 2 dọc.
2. 丨
gǔn
Cổn
Ý nghĩa: Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới中 TRUNG: Ở giữa, bên trong. Hình vuông tượng trưng cho trời đất. Nét sổ được cắt chính giữa hình => Trung (trung tâm).旧 CỰU: Già, cũ. Nét cổn coi là cây gậy, chữ Nhật là ngày. Đến ngày phải chống gậy nghĩa là già lắm rồi.
本 BẢN, BỔN: nguồn gốc. Nét cổn biểu thị thân cây, nét ngang phía dưới biểu thị gốc cây => Nguồn cội (nguồn gốc)
3. 丶
zhǔ
Chủ
Ý nghĩa: Nét chấm, một điểm半 BÁN: một nửa. Biểu thị 1 vật bị cắt ra làm đôi, nửa nọ nửa kia.4. 丿
piě
Phiệt
Ý nghĩa: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác九 CỬU: số chín. Nếu không có nét móc thì nhìn giống chữ “thập”. Dấu móc biểu thị sự vương vấn, chưa thẳng ra được. Một chút nữa là 10 => đó là 9.午 NGỌ: 12 giờ trưa. Trên là chữ “nhân” (亻), dưới là chữ “thập” (十). Ý nghĩa: 10 người cùng tụ tập để ăn cơm vào 12 giờ trưa.
来 LAI: tới, đến. Trên là chữ “thập”, dưới là chữ “mễ”. Ý nghĩa: Hình ảnh 4 phương, 8 hướng cùng tụ lại 1 điểm ở giữa => đến
5. 乙
yǐ
Ất
Ý nghĩa: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)6. 亅
jué
Quyết
Ý nghĩa: Nét sổ có móc, cái mócLuyện viết bộ thủ 1 nét2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
Phần trên toihoctiengtrung đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ thủ 1 nét. Tiếp theo, chúng ta cùng học thêm 22 từ trong bộ thủ 2 nét.
7. 二
èr
nhị
Ý nghĩa: Số hai, thường biểu thị nét chữ8. 亠
tóu
đầu
Ý nghĩa: Thường chỉ biểu thị nét chữ9. 人 (亻)
rén
nhân
Ý nghĩa: Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc10. 儿
ér
nhi
Ý nghĩa: Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người11. 入
rù
nhập
Ý nghĩa: Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.12. 八
bā
bát
Ý nghĩa: Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.13. 冂
jiōng
quynh
Ý nghĩa: Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực14. 冖
mì
mịch
Ý nghĩa: Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên15. 冫
bīng
băng
Ý nghĩa: Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước16. 几
jǐ
kỷ
Ý nghĩa: Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà17. 凵
qiǎn
khảm
Ý nghĩa: Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống18. 刀 (刂)
dāo
đao
Ý nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí19. 力
lì
lực
Ý nghĩa: Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực20. 勹
bāo
bao
Ý nghĩa: Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người21. 匕
bǐ
chuỷ
Ý nghĩa: Cái thìa (cái muỗng)22. 匚
fāng
phương
Ý nghĩa: Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông23. 匸
xǐ
hệ
Ý nghĩa: Che đậy, giấu giếm24. 十
shí
thập
Ý nghĩa: Số mười, thường sử dụng làm số đếm25. 卜
bo
bốc
Ý nghĩa: Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán26. 卩
jié
tiết
Ý nghĩa: Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối27. 厂
chǎng
hán
Ý nghĩa: Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng28. 厶
sī
khư, tư
Ý nghĩa: Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư29. 又
yòu
hựu
Ý nghĩa: Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tayLuyện viết bộ thủ 2 nét3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu với các bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học về 214 bộ thủ, chúng ta cùng đi tìm hiểu bộ thủ 3 nét dưới đây.
30. 口
kǒu
khẩu
Ý nghĩa: Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.31. 囗
wéi
vi
Ý nghĩa: Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…32. 土
tǔ
thổ
Ý nghĩa: Đất, liên quan tới bùn, đất đai33. 士
shì
sĩ
Ý nghĩa: Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông34. 夂
zhǐ
truy
Ý nghĩa: Đến Ở Phía Sau,35. 夊
suī
tuy
Ý nghĩa: Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân36. 夕
xī
tịch
Ý nghĩa: Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm37. 大
dà
đại
Ý nghĩa: To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người38. 女
nǚ
nữ
Ý nghĩa: Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)39. 子
zi
tử
Ý nghĩa: Con, liên quan tới con cái40. 宀
mián
miên
Ý nghĩa: Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà41. 寸
cùn
thốn
Ý nghĩa: Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài42. 小
xiǎo
tiểu
Ý nghĩa: Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé43. 尢
yóu
uông
Ý nghĩa: Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật44. 尸
shī
thi
Ý nghĩa: Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa45. 屮
chè
triệt
Ý nghĩa: Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ46. 山
shān
sơn
Ý nghĩa: Núi Non, liên quan tới đá, núi47. 巛
chuān
xuyên
Ý nghĩa: Sông Ngòi, liên quan tới sông nước48. 工
gōng
công
Ý nghĩa: Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ49. 己
jǐ
kỷ
Ý nghĩa: Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh50. 巾
jīn
cân
Ý nghĩa: Cái Khăn, liên quan tới dệt may51. 干
gàn
can
Ý nghĩa: Thiên Can, Can Dự,52. 幺
yāo
yêu
Ý nghĩa: Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ53. 广
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa: Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa54. 廴
yǐn
dẫn
Ý nghĩa: Bước Dài, liên quan tới việc đi lại55. 廾
gǒng
củng
Ý nghĩa: Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì56. 弋
yì
dặc
Ý nghĩa: Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa57. 弓
gōng
cung
Ý nghĩa: Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ58. 彐
jì
kệ
Ý nghĩa: Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ59. 彡
shān
sam
Ý nghĩa: Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ60. 彳
chì
xích
Ý nghĩa: Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)Luyện viết bộ thủ 3 nét4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.
61. 心 (忄)
xīn
tâm
Ý nghĩa: Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý62. 戈
gē
qua
Ý nghĩa: Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa63. 戶
hù
hộ
Ý nghĩa: Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa64. 手 (扌)
shǒu
thủ
Ý nghĩa: Tay, Liên quan tới động tác tay65. 支
zhī
chi
Ý nghĩa: Cành Nhánh, Của Cây66. 攴 (攵)
pù
phộc
Ý nghĩa: Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ67. 文
wén
văn
Ý nghĩa: Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc68. 斗
dōu
đẩu
Ý nghĩa: Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)69. 斤
jīn
cẩn
Ý nghĩa: Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây70. 方
fāng
phương
Ý nghĩa: Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng71. 无
wú
vô
Ý nghĩa: Không,72. 日
rì
nhật
Ý nghĩa: Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)73. 曰
yuē
viết
Ý nghĩa: Nói Rằng, Liên quan tới việc nói74. 月
yuè
nguyệt
Ý nghĩa: Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)75. 木
mù
mộc
Ý nghĩa: Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).76. 欠
qiàn
khiếm
Ý nghĩa: Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).77. 止
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa: Dừng Lại, Chỉ động tác của chân78. 歹
dǎi
đãi
Ý nghĩa: Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt79. 殳
shū
thù
Ý nghĩa: Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn80. 毋
wú
vô
Ý nghĩa: Chớ, Đừng,81. 比
bǐ
tỷ
Ý nghĩa: So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.82. 毛
máo
mao
Ý nghĩa: Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.83. 氏
shì
thị
Ý nghĩa: Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.84. 气
qì
khí
Ý nghĩa: Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước85. 水 (氵)
shǔi
thủy
Ý nghĩa: Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng86. 火 (灬)
huǒ
hỏa
Ý nghĩa: Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa87. 爪
zhǎo
trảo
Ý nghĩa: Móng Vuốt, Của động vật88. 父
fù
phụ
Ý nghĩa: Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành89. 爻
yáo
hào
Ý nghĩa: Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)90. 爿
qiáng
tường (丬)
Ý nghĩa: Mảnh Gỗ, Cái Giường,91. 片
piàn
phiến
Ý nghĩa: Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng92. 牙
yá
nha
Ý nghĩa: Răng,93. 牛 ( 牜)
níu
ngưu
Ý nghĩa: Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò94. 犬(犭)
quǎn
khuyển
Ý nghĩa: Con Chó, Nói tới loài chóLuyện viết bộ thủ 4 nét5. Bộ thủ 5 nét (95-117)
95. 玄
xuán
huyền
Ý nghĩa: màu đen huyền, huyền bí, 96. 玉yù
ngọc
Ý nghĩa: đá quý, ngọc, 97. 瓜guā
qua
Ý nghĩa: quả dưa, 98. 瓦wǎ
ngõa
Ý nghĩa: ngói, 99. 甘gān
cam
Ý nghĩa: ngọt, 100. 生shēng
sinh
Ý nghĩa: sinh đẻ, sinh sống, 101. 用yòng
dụng
Ý nghĩa: dùng, 102. 田tián
điền
Ý nghĩa: ruộng, 103. 疋(匹)pǐ
thất
Ý nghĩa: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải), 104. 疒nǐ
nạch
Ý nghĩa: bệnh tật, 105. 癶bǒ
bát
Ý nghĩa: gạt ngược lại, trở lại, 106. 白bái
bạch
Ý nghĩa: màu trắng, 107. 皮pí
bì
Ý nghĩa: da, 108. 皿mǐn
mãnh
Ý nghĩa: bát dĩa,109. 目
mù
mục
Ý nghĩa: mắt, 110. 矛máo
mâu
Ý nghĩa: cây giáo để đâm, 111. 矢shǐ
thỉ
Ý nghĩa: cây tên, mũi tên, 112. 石shí
thạch
Ý nghĩa: đá, 113. 示 (礻)shì
thị (kỳ)
Ý nghĩa: chỉ thị; thần đất, 114. 禸róu
nhựu
Ý nghĩa: vết chân, lốt chân, 115. 禾hé
hòa
Ý nghĩa: lúa, 116. 穴xué
huyệt
Ý nghĩa: hang lỗ, 117. 立lì
lập
Ý nghĩa: đứng, thành lập, Luyện viết bộ thủ 5 nét6. Bộ thủ 6 nét (118-146)
118. 竹
zhú
trúc
Ý nghĩa: tre trúc, 119. 米mǐ
mễ
Ý nghĩa: gạo, 120. 糸 (糹-纟)mì
mịch
Ý nghĩa: sợi tơ nhỏ, 121. 缶fǒu
phẫu
Ý nghĩa: đồ sành, 122. 网 (罒- 罓)wǎng
võng
Ý nghĩa: cái lưới, 123. 羊yáng
dương
Ý nghĩa: con dê, 124. 羽 (羽)yǔ
vũ
Ý nghĩa: lông vũ, 125. 老lǎo
lão
Ý nghĩa: già, 126. 而ér
nhi
Ý nghĩa: mà, và, 127. 耒lěi
lỗi
Ý nghĩa: cái cày, 128. 耳ěr
nhĩ
Ý nghĩa: tai (lỗ tai), 129. 聿yù
duật
Ý nghĩa: cây bút, 130. 肉ròu
nhục
Ý nghĩa: thịt, 131. 臣chén
thần
Ý nghĩa: bầy tôi, 132. 自zì
tự
Ý nghĩa: tự bản thân, kể từ, 133. 至zhì
chí
Ý nghĩa: đến, 134. 臼jiù
cửu
Ý nghĩa: cái cối giã gạo, 135. 舌shé
thiệt
Ý nghĩa: cái lưỡi, 136. 舛chuǎn
suyễn
Ý nghĩa: sai suyễn, sai lầm, 137. 舟zhōu
chu
Ý nghĩa: cái thuyền, 138. 艮gèn
cấn
Ý nghĩa: quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng, 139. 色sè
sắc
Ý nghĩa: màu, dáng vẻ, nữ sắc, 140. 艸 (艹)cǎo
thảo
Ý nghĩa: cỏ, 141. 虍hū
hổ
Ý nghĩa: vằn vện của con hổ,142. 虫
chóng
trùng
Ý nghĩa: sâu bọ, 143. 血xuè
huyết
Ý nghĩa: máu, 144. 行xíng
hành
Ý nghĩa: đi, thi hành, làm được, 145. 衣 (衤)yī
y
Ý nghĩa: áo, 146. 襾yà
á
Ý nghĩa: che đậy, úp lên, Luyện viết bộ thủ 6 nét7. Bộ thủ 7 nét (147-166)
147. 見( 见)
jiàn
kiến
Ý nghĩa: trông thấy, 148. 角jué
giác
Ý nghĩa: góc, sừng thú, 149. 言 (讠)yán
ngôn
Ý nghĩa: nói, 150. 谷gǔ
cốc
Ý nghĩa: khe nước chảy giữa hai núi, 151. 豆dòu
đậu
Ý nghĩa: hạt đậu, cây đậu, 152. 豕shǐ
thỉ
Ý nghĩa: con heo, con lợn, 153. 豸zhì
trãi
Ý nghĩa: loài sâu không chân, 154. 貝 (贝)bèi
bối
Ý nghĩa: vật báu, 155. 赤chì
xích
Ý nghĩa: màu đỏ, 156. 走zǒu
tẩu
Ý nghĩa: đi, chạy, 157. 足zú
túc
Ý nghĩa: chân, đầy đủ, 158. 身shēn
thân
Ý nghĩa: thân thể, thân mình, 159. 車 (车)chē
xa
Ý nghĩa: chiếc xe, 160. 辛xīn
tân
Ý nghĩa: cay, vất vả, 161. 辰chén
thần
Ý nghĩa: nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi), 162. 辵(辶 )chuò
quai xước
Ý nghĩa: chợt bước đi chợt dừng lại, 163. 邑 (阝)yì
ấp
Ý nghĩa: vùng đất, đất phong cho quan, 164. 酉yǒu
dậu
Ý nghĩa: một trong 12 địa chi, 165. 釆biàn
biện
Ý nghĩa: phân biệt, 166. 里lǐ
lý
Ý nghĩa: dặm; làng xóm, Luyện viết bộ thủ 7 nét8. Bộ thủ 8 nét (167-175)
167. 金
jīn
kim
Ý nghĩa: kim loại; vàng, 168. 長 (镸- 长)cháng
trường
Ý nghĩa: dài; lớn (trưởng), 169. 門 (门)mén
môn
Ý nghĩa: cửa hai cánh, 170. 阜 (阝)fù
phụ
Ý nghĩa: đống đất, gò đất, 171. 隶dài
đãi
Ý nghĩa: kịp, kịp đến, 172. 隹zhuī
chuy
Ý nghĩa: chim đuôi ngắn, 173. 雨yǔ
vũ
Ý nghĩa: mưa, 174. 青 (靑)qīng
thanh
Ý nghĩa: màu xanh, 175. 非fēi
phi
Ý nghĩa: không, Luyện viết bộ thủ 8 nét9. Bộ thủ 9 nét (176-186)
176. 面( 靣)
miàn
diện
Ý nghĩa: mặt, bề mặt, 177. 革gé
cách
Ý nghĩa: da thú; thay đổi, cải cách, 178. 韋 (韦)wéi
vi
Ý nghĩa: da đã thuộc rồi, 179. 韭jiǔ
phỉ, cửu
Ý nghĩa: rau phỉ (cây hẹ giống hành lá), 180. 音yīn
âm
Ý nghĩa: âm thanh, tiếng, 181. 頁 (页)yè
hiệt
Ý nghĩa: đầu; trang giấy, 182. 風 (凬-风)fēng
phong
Ý nghĩa: gió, 183. 飛 (飞)fēi
phi
Ý nghĩa: bay, 184. 食( 飠-饣)shí
thực
Ý nghĩa: ăn, 185. 首shǒu
thủ
Ý nghĩa: đầu, 186. 香xiāng
hương
Ý nghĩa: mùi hương,hương thơm, Luyện viết bộ thủ 9 nét10. Bộ thủ 10 nét (187-194)
187. 馬( 马)
mǎ
mã
Ý nghĩa: con ngựa, 188. 骫gǔ
cốt
Ý nghĩa: xương, 189. 高gāo
cao
Ý nghĩa: cao, 190. 髟biāo
bưu, tiêu
Ý nghĩa: tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà, 191. 鬥dòu
đấu
Ý nghĩa: chống nhau, chiến đấu, 192. 鬯chàng
sưởng
Ý nghĩa: rượu nếp; bao đựng cây cung, 193. 鬲gé lì
cách
Ý nghĩa: tên một con sông xưa, cái đỉnh, 194. 鬼gǔi
quỷ
Ý nghĩa: con quỷ, Luyện viết bộ thủ 10 nét11. Bộ thủ 11 nét (195-200)
195. 魚( 鱼)
yú
ngư
Ý nghĩa: con cá, 196. 鳥 (鸟)niǎo
điểu
Ý nghĩa: con chim, 197. 鹵lǔ
lỗ
Ý nghĩa: đất mặn, 198. 鹿lù
lộc
Ý nghĩa: con hươu, 199. 麥 (麦)mò
mạch
Ý nghĩa: lúa mạch, 200. 麻má
ma
Ý nghĩa: cây gai, Luyện viết bộ thủ 11 nét12. Bộ thủ 12 nét (201-204)
201. 黃
huáng
hoàng
Ý nghĩa: màu vàng, 202. 黍shǔ
thử
Ý nghĩa: lúa nếp, 203. 黑hēi
hắc
Ý nghĩa: màu đen,204. 黹
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa: may áo, khâu vá, Luyện viết bộ thủ 12 nét13. Bộ thủ 13 nét (205-208)
205. 黽
mǐn
mãnh
Ý nghĩa: con ếch; cố gắng (mãnh miễn), 206. 鼎dǐng
đỉnh
Ý nghĩa: cái đỉnh, 207. 鼓gǔ
cổ
Ý nghĩa: cái trống, 208. 鼠shǔ
thử
Ý nghĩa: con chuột, Luyện viết bộ thủ 13 nét14. Bộ thủ 14 nét (209-210)
209. 鼻
bí
tỵ
Ý nghĩa: cái mũi, 210. 齊 (斉-齐)qí
tề
Ý nghĩa: ngang bằng, cùng nhau, Luyện viết bộ thủ 14 nét15. Bộ thủ 15 nét (211)
211. 齒 (歯 -齿)
chǐ
xỉ
Ý nghĩa: răng, Luyện viết bộ thủ 15 nét16. Bộ thủ 16 nét (212-213)
Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.
212. 龍 (龙)
lóng
long
Ý nghĩa: con rồng, 213. 龜 (亀-龟)guī
quy
Ý nghĩa: con rùa, Luyện viết bộ thủ 16 nét17. Bộ thủ 17 nét (214)
Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất. 214. 龠
yuè
dược
Ý nghĩa: sáo 3 lỗ, Luyện viết bộ thủ 17 nétXem thêm:» Tất cả những gì cần biết về HỌC TIẾNG TRUNG
Như vậy là đã kết thúc 214 bộ thủ tiếng Trung. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học bộ thủ nhanh chóng nhất.
Học 214 bộ thủ qua thơ
Ngoài cách học truyền thống là học từng bộ thủ một. Bạn có thể học 214 bộ thủ bằng thơ. Đây là 214 bộ thủ tiếng trung pdf, bạn tải về và xem trên điện thoại hoặc máy tính đều được.
File đọc: ⇒ Bài thơ 214 bộ thủ
Tập viết 214 bộ thủ
Đây là file tập viết 214 bộ thủ đầy đủ. Các bạn chỉ cần in ra và luyện viết theo là được.
File tập viết: ⇒ Luyện viết 214 bộ thủ
HOẶC luyện viết online trực tiếp trên điện thoại, máy tính:
Luyện viết 214 bộ thủBộ thủ là thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ viết trong tiếng Trung. Mỗi bộ thủ đều có nét vẽ khác nhau và ý nghĩa riêng biệt. Trong đó, mỗi từ tiếng Trung đều được ghép bởi 1 hay nhiều bộ thủ.
Nên khi bạn nắm rõ được từng bộ thủ thì sẽ dễ dàng học từ mới hơn. Với 214 bộ thủ bằng hình ảnh như thế này, mong rằng các bạn sẽ dễ dàng học tiếng trung hơn.
Xem thêm:» 15 bài học Học tiếng Trung miễn phí
Chúc bạn học các bộ trong tiếng trung một cách nhanh nhất. Hãy để lại comment những vấn đề không hiểu nhé.Trang: 1 2 3 4 Tác giả: Phạm TiếnXin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.
Theo dõi Kết nối vớiThông báo của bình luận theo dõi mớitrả lời mới cho bình luận của tôi Label Tên của bạn* Email* Label Tên của bạn* Email* 97 Bình luận Phản hồi nội tuyếnXem tất cả bình luận Ngọc nt 2 tháng trướcAd cho em xin file được không ạ?
Trả lời hohoai 2 tháng trướcad ơi cho em xin file với ạ, gửi giúp em vào mail này tuyetroi130601@gmail.com ạ. Em cám ơn!
Trả lời thungan 2 tháng trướcad ơi cho e xin file với ạ, gửi giúp em vào mail này thungan3926@gmail.com, em cám ơn ạ
Trả lời Thu Hoài 2 tháng trướcXin chào Ad. Em viết cmt này với lý do là em muốn xin file luyện viết bộ thủ được không ạ. Nếu được thì có thể gửi vào mail thuhoai290625@gmail.com giúp em ạ. Em xin cảm ơn Ad rất nhiều ạ. 谢谢
Trả lời « Trang trước 1 2 3Giới thiệu
Xin chào đã đến với Blog Tôi học tiếng trung. Mong rằng với những kiến thức sau đây sẽ có ích cho bạn.
Bài viết trọng tâm
- 15 bài học tiếng Trung miễn phí
- Phiên âm Tiếng Trung: Mọi vấn đề cần biết
- 214 bộ thủ: Hướng dẫn cách viết và hình ảnh
- 500 từ ghép tiếng Trung bồi được sử dụng nhiều nhất
Khóa học HSK
970Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x()x| Trả lờiInsertTừ khóa » Bộ đãi Trong Tiếng Trung
-
Bộ Đãi (歹) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Thủ 078 – 歹 – Bộ ĐÃI - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Thủ 171 – 隶 – Bộ ĐÃI - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Đãi (隶) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Đãi 歹 Dǎi [bộ Thủ Chữ Hán] - Tiếng Trung Chinese
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ đại 大 Dà
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Đãi (dài) (bộ 171) | Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Đãi (dǎi) (bộ 78) | Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Những Kiến Thức Cơ Bản Về Bộ Sước Trong Tiếng Trung - Edumall Blog
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Cung
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ đại 大 Dà - MarvelVietnam
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - Hoa Văn SHZ
-
Tra Từ: 歹 - Từ điển Hán Nôm
-
[214 Bộ Thủ Tiếng Trung] Bộ Thủ Bốn Nét: Cách Viết, Cách đọc Và ý Nghĩa
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGẠT 歹 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
TRỌN BỘ 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu