22 Từ Miêu Tả Tính Cách Tiêu Cực Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc sống, đôi lúc chúng ta sẽ rơi vào hoàn cảnh khó xử với những người có tính cách, thái độ khó hòa hợp.
Làm cách nào có thể miêu tả những người này khi bạn muốn nhắc họ tới người khác? Dưới đây là 22 từ vựng và cụm từ để miêu tả những đối tượng có tính cách khó hòa nhập.
1. Aloof: Người không thân thiện, hay tỏ ra lạnh lùng với những người khác.
2. Aggressive: Kẻ hiếu thắng, luôn tập trung có được thứ họ muốn mà không quan tâm đến những người khác.
3. Armchair critic: Người luôn chỉ biết chỉ trích người khác, hiếm khi đóng góp ý kiến hay giải pháp để phát triển cả tập thể.
4. Big-headed: Người luôn nghĩ rằng, họ giỏi hơn những người khác, hay nói cách khác, họ có tính cách tự cao tự đại.
5. Bossy: Kẻ hống hách luôn ra lệnh cho người khác làm theo ý mình.
6. Busy body: Người luôn xía quá nhiều vào chuyện của người khác.
7. Clingy: Người luôn bấu víu vào người khác hoặc luôn cần người khác an ủi suốt cả ngày.
8. Couch potato: Kẻ lười biếng, luôn chỉ biết ngồi một chỗ hưởng thụ, thay vì giúp đỡ mọi người.
9. Cynical: Kẻ đa nghi luôn thiếu tin tưởng hoặc nghĩ xấu cho người khác.
10. Full of hot air: Người nói quá nhiều, nhưng nội dung những câu nói đó không mang lại lợi ích cho người khác.
11. Goody-goody hoặc goody two shoes: Người tài giỏi hoặc luôn tuân thủ các quy tắc, nhưng lại kiêu ngạo về điều đó.
12. Grumpy: Người đang cảm thấy tồi tệ hoặc tâm trạng không tốt.
13. Impulsive: Kẻ bốc đồng đưa ra quyết định thiếu suy nghĩ và không cân nhắc.
14. Indecisive: Người không có chính kiến không thể tự đưa ra quyết định
15. Know it all: Người luôn tỏ ra mình biết mọi thứ, nhưng thực tế lại không phải như vậy.
16. Materialistic: Kẻ hám lời luôn bị ám ảnh bởi sự giàu có.
17. Obnoxious: Kẻ đáng ghét chỉ người luôn gây phiền nhiễu và phản cảm.
18. Pain in the neck: Một người với tính cách khó chịu, đôi khi cụm từ này còn được dùng để chỉ một tình huống bất tiện.
19. Picky: Người kén cá chọn canh không bao giờ cảm thấy hài lòng với lựa chọn của họ.
20. Set in one’s ways: Người bảo thủ thường từ chối mọi thay đổi và không linh hoạt trong các tình huống.
21. Tactless: Người có khuynh hướng xúc phạm hoặc làm buồn phiền người khác.
22. Thoughtless: Kẻ thiếu suy nghĩ không quan tâm nhiều tới người khác.
Từ khóa » Sự Tiêu Cực Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Tiêu Cực In English - Glosbe Dictionary
-
TIÊU CỰC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Tiêu Cực" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
TIÊU CỰC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Phép Tịnh Tiến Tiêu Cực Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
Tiêu Cực Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xác định Tính Từ Tích Cực Và Tiêu Cực Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Những Từ Tiếng Anh Thường Bị Nhầm Nghĩa - VnExpress
-
Người Tiêu Cực Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
Các Tính Từ Chỉ Tính Cách Tích Cực Và Tiêu Cực Của Con Người Bằng ...
-
Tiền Tố Trong Tiếng Anh - Bí Quyết Giúp đoán Nhanh Nghĩa Của Từ
-
Diễn đạt Tốt Hơn Với 13 Cụm Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
10 TỪ KHÓ NHẤT TRONG TIẾNG ANH ‹ GO Blog - EF Education First