Phép Tịnh Tiến Tiêu Cực Thành Tiếng Anh Là - Glosbe

Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Anh Phép dịch "tiêu cực" thành Tiếng Anh

negative, passive, adverse là các bản dịch hàng đầu của "tiêu cực" thành Tiếng Anh.

tiêu cực + Thêm bản dịch Thêm

Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh

  • negative

    adjective

    Cô ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống.

    She has a negative attitude toward life.

    GlosbeMT_RnD
  • passive

    adjective

    Và đối phương thì không có tiếng nói một cách tiêu cực.

    And the object is the passive no-voice.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary
  • adverse

    adjective

    để không phản ứng một cách tiêu cực đối với những tội ác man rợ này.

    to be able to not react to these heinous crimes in an adverse manner.

    GlosbeMT_RnD
  • destructive

    adjective

    Anh ta đã tự dấn thân vào con đường rất tiêu cực.

    He's committed himself to a very destructive course.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " tiêu cực " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Glosbe Translate
  • Google Google Translate

Các cụm từ tương tự như "tiêu cực" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • thái độ tiêu cực passivism
  • ảnh hưởng tiêu cực bad influence · negative effect
  • cái tiêu cực negation
  • Tôi giải thoát bản thân khỏi những cảm xúc tiêu cực i free myself from bad vibes
  • nhìn đời một cách tiêu cực cynical
  • tính tiêu cực negative · passiveness · passivity
  • tính chất tiêu cực negativeness · negativity
  • chủ nghĩa tiêu cực negativism · passivism
xem thêm (+2) Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "tiêu cực" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

ghép từ tất cả chính xác bất kỳ Thử lại Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Từ khóa » Sự Tiêu Cực Trong Tiếng Anh Là Gì