23.43. Hầu Hết động Vật Lớp Thú Có Những đặc điểm Nào Dưới đây?
Có thể bạn quan tâm
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diều
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 4: Đo nhiệt độ
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 5: Sự đa dạng của chất
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 7: Oxygen và không khí
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 12: Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 13: Từ tế bào đến cơ thể
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 14: Phân loại thế giới sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 15: Khóa lưỡng phân
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 16: Virus và vi khuẩn
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 18: Đa dạng nấm
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 19: Đa dạng thực vật
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 24: Đa dạng sinh học
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 26: Lực và tác dụng của lực
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 27: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 28: Lực ma sát
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 29: Lực hấp dẫn
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 30: Các dạng năng lượng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 31: Sự chuyển hóa năng lượng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 32: Nhiên liệu và năng lượng tái tạo
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 35: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà
23.43. Hầu hết động vật lớp thú có những đặc điểm nào dưới đây?
(1) Lông mao bao phủ khắp cơ thể
(2) Đi bằng hai chân
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
(4) Có răng
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
23.44. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú?
A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
Bài Làm:
23.43. Chọn đáp án C
Đa số các loài thú đi bằng 4 chân, chỉ có các loài thuộc bộ linh trưởng thường đi bằng hai chân.
23.44. Chọn đáp án D
- Cá cóc bụng hoa thuộc lớp lưỡng cư
- Cá ngựa là lớp cá
- Cá sấu thuộc lớp bò sát
Chia sẻ bài viết
Zalo FacebookXem thêm Bài tập & Lời giải
Trong: [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
23.1. Động vật có xương sống khác với động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào dưới đây?
A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống
B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau
C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng
D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống
23.2. Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc động vật có xương sống?
A. Cá
B. Chân khớp
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
23.3. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật có xương sống?
A. Thân mềm
B. Chân khớp
C. Chim
D. Ruột khoang
23.4. Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì
A. có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng
B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động
C. có bộ xương bằng chất xương, có lông mao bao phủ
D. có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác
Xem lời giải
CÁC LỚP CÁ
23.5. Động vật thuộc các lớp cá có những đặc điểm nào dưới đây?
(1) Hô hấp bằng mang
(2) Di chuyển nhờ vây
(3) Da khô, phủ vảy sừng
(4) Sống ở nước
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
23.6. Loại cá nào dưới đây thuộc lớp Cá sụn?
A. Cá quả
B. Cá đuối
C. Cá chép
D. Cá vền
Xem lời giải
23.7. Loại cá nào dưới đây thuộc lớp cá xương?
A. Cá mập
B. Cá đuối
C. Cá chép
D. Cá nhám
23.8. Cá rô được xếp vào lớp cá xương vì
A. có bộ xương bằng chất xương
B. có vảy và vây bằng xương
C. Có vây đuôi dài bằng chất xương
D. có đầu cứng cấu tạo bằng chất xương
Xem lời giải
23.9. Loại cá nào dưới đây thường sống chui luồn trong những hốc bùn ở đáy?
A. Cá mập
B. Cá trắm
C. Cá chép
D. Lươn
23.10. Da của loài cá nào dưới đây có thể dùng đóng giày, làm túi?
A. Cá mập
B. Cá nhám
C. Cá chép
D. Cá quả
Xem lời giải
23.11. Loài cá nào dưới đây có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải?
A. Cá đuối
B. Cá rô phi
C. Cá nóc
D. Lươn
23.12. Trình bày vai trò của cá trong đời sống con người.
Xem lời giải
23.13. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn lợi từ cá?
23.14. Tại sao lại cấm đánh bắt cá bằng lưới có mắt lưới nhỏ?
23.15. Vì sao ăn cá nóc có thể gây chết người? Để phòng ngừa ngộ độc cá nóc chúng ta cần phải làm gì?
Xem lời giải
LỚP LƯỠNG CƯ
23.16. Động vật thuộc lớp lưỡng cư có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Da khô, phủ vảy sừng
B. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước
C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể
D. Cơ thể có lông mao bao phủ
23.17. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư?
A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
Xem lời giải
23.18. Đặc điểm của đa số động vật thuộc lớp lưỡng cư là:
A. có đuôi dài, không có chân
B. không có chân, không có đuôi
C. không có đuôi, di chuyển bằng bốn chân
D. có đuôi, di chuyển bằng bốn chân
23.19. Đại diện nào sau đây thuộc nhóm lưỡng cư không chân?
A. Cóc nhà
B. Ếch giun
C. Ếch đồng
D. Cá cóc bụng hoa
Xem lời giải
23.20. Đại diện nào dưới đây thuộc nhóm lưỡng cư có đuôi?
A. Cóc nhà
B. Ếch giun
C. Ếch đồng
D. Cá cóc bụng hoa
23.21. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về da của ếch?
A. Da phủ vảy xương
B. Da có vảy sừng
C. Da trần, ẩm ướt
D. Da có lông mao bao phủ
Xem lời giải
23.22. Động vật lưỡng cư không có vai trò nào dưới đây?
A. Có giá trị làm cảnh
B. Có giá trị thực phẩm
C. Có giá trị dược phẩm
D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng
23.23. Loài động vật lưỡng cư nào dưới đây có tuyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc?
A. Nhái
B. Ếch giun
C. Ếch đồng
D. Cóc nhà
Xem lời giải
23.24. Tại sao ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
23.25. Hãy nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người.
Xem lời giải
LỚP BÒ SÁT
23.26. Động vật thuộc lớp bò sát có những đặc điểm nào nào dưới đây?
A. Da khô, phủ vảy sừng
B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước
C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể
D. Cơ thể có lông mao bao phủ
23.27. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?
A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
Xem lời giải
23.28. Đại diện nào dưới đây không thuộc lớp bò sát?
A. Rắn
B. Cá sấu
C. Cá voi
D. Thằn lằn
23.29. Động vật thuộc lớp Bò sát hô hấp bằng cơ quan nào dưới đây?
A. Mang
B. Phổi
C. Ống khí
D. Da
Xem lời giải
23.30. Cá sấu được xếp vào lớp bò sát vì chúng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Bò trên mặt đất, có hàm rất dài
B. Vừa sống ở nước vừa ở cạn
C. Có bốn chân, di chuyển bằng cách bò
D. Da khô, có vảy sừng
23.31. Động vật bò sát nào dưới đây có giá trị thực phẩm đặc sản?
A. Rắn
B. Thạch sùng
C. Ba ba
D. Thằn lằn
Xem lời giải
23.32. Động vật bò sát nào dưới đây có ích cho nông nghiệp do chúng tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột…?
A. Thằn lằn, rắn
B. Cá sấu, rùa
C. Ba ba, rùa
D. Trăn, cá sấu
23.33. Những đặc điểm nào dưới đây phân biệt bò sát với lưỡng cư?
(1) Đẻ trứng
(2) Da khô, phủ vảy sừng
(3) Sống ở cạn
(4) Hô hấp bằng phổi
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
23.34. Kể tên một số động vật thuộc nhóm bò sát ở địa phương em và nêu vai trò và tác hại của chúng.
Xem lời giải
LỚP CHIM
23.35. Động vật lớp chim có những đặc điểm nào dưới đây?
(1) Lông vũ bao phủ cơ thể
(2) Đi bằng hai chân, chi trước biến đối thành cánh
(3) Đẻ trứng
(4) Tất cả các loài chim đều biết bay
A. (1), (2) (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
23.36. Loài chim nào dưới đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội?
A. Chim bồ câu
B. Chim cánh cụt
C. Gà
D. Công
Xem lời giải
23.37. Loài chim nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Gà
B. Công
C. Cắt
D. Đà điểu
23.38. Đặc điểm nào dưới đây giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn?
(1) Đẻ trứng
(2) Lông vũ bao phủ cơ thể
(3) Đi bằng hai chân
(4) Chi trước biến đổi thành cánh
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
Xem lời giải
23.39. Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp chim vì
A. đẻ trứng
B. hô hấp bằng phổi
C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân
D. sống trên cạn
23.40. Chim có các vai trò nào dưới đây?
(1) Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt
(2) Làm thực phẩm, cho trứng
(3) Nuôi làm cảnh
(4) Có giá trị xuất khẩu
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Xem lời giải
23.41. Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người?
(1) Có tuyến độc, gây hại cho con người
(2) Gây bệnh cho con người và sinh vật
(3) Tác nhân truyền bệnh
(4) Phá hoại mùa màng
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
23.42. Kể tên một số loài chim có ở địa phương và nêu vai trò, tác hại của chúng.
Xem lời giải
23.45. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì
A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước
B. nuôi con bằng sữa
C. bộ lông dày, giữ nhiệt
D. cơ thể có kích thước lớn
23.46. Con non của kangagoo phải nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ là do
A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy
B. con non chưa biết bú sữa
C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ
D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động
Xem lời giải
23.47. Cá voi được xếp vào lớp thú là vì chúng
A. sống dưới nước, hô hấp bằng mang
B. da luôn ẩm ướt, thở bằng phổi
C. có lông mao bao phủ, đẻ trứng
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
23.48. Chi trước biến đối thành cánh da là đặc điểm của loài nào dưới đây?
A. Chim bồ câu
B. Dơi
C. Thú mỏ vịt
D. Đà điểu
Xem lời giải
23.49. Chi trước biến đổi thành vây bơi là đặc điểm của loài nào dưới đây?
A. Cá voi
B. Cá chép
C. Thú mỏ vịt
D. Cá sấu
23.50. Loại động vật nào dưới đây đẻ con?
A. Cá chép
B. Thằn lằn
C. Chim bồ câu
D. Thỏ
Xem lời giải
23.51. Đẻ con được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng vì
A. con non được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn
B. con non được phát triển trong thời gian ngắn hơn
C. trong cơ thể mẹ nhiệt độ ấm hơn
D. con non sinh ra được bố mẹ chăm sóc tốt hơn
23.52. Hãy kể tên một số loài thú có ở địa phương em và nêu vai trò, tác hại của chúng.
Xem lời giải
23.53. Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp thú?
23.54. Giải thích tại sao một số động vật có xương sống thuộc lớp bò sát, lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông. Cho ví dụ minh họa.
23.55. Hãy lập sơ đồ hệ thống hóa về các lớp thuộc động vật có xương sống (gợi ý các đặc điểm: nhận biết, đại diện, vai trò, tác hại).
Xem lời giải
Xem thêm các bài Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diều, hay khác:
Xem thêm các bài Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 4: Đo nhiệt độ
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 5: Sự đa dạng của chất
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 7: Oxygen và không khí
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 12: Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 13: Từ tế bào đến cơ thể
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 14: Phân loại thế giới sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 15: Khóa lưỡng phân
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 16: Virus và vi khuẩn
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 18: Đa dạng nấm
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 19: Đa dạng thực vật
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 24: Đa dạng sinh học
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 26: Lực và tác dụng của lực
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 27: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 28: Lực ma sát
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 29: Lực hấp dẫn
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 30: Các dạng năng lượng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 31: Sự chuyển hóa năng lượng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 32: Nhiên liệu và năng lượng tái tạo
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng
- [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 35: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà
Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.
Lớp 6 - cánh diều
Giải sách giáo khoa
- Giải Toán 6 tập 1 - cánh diều
- GiảiToán 6 tập 2 - cánh diều
- Soạn Văn 6 tập 1 - cánh diều
- Soạn Văn 6 tập 2 - cánh diều
- Văn mẫu 6 - cánh diều
- Giải Tiếng Anh 6 tập 1 - cánh diều
- Giải Tiếng Anh 6 tập 2 - cánh diều
- Giải Công dân 6 - cánh diều
- Giải Khoa học tự nhiên 6 - cánh diều
- Giải Lịch sử và Địa lý 6 - cánh diều
- Giải Công nghệ 6 - cánh diều
- Giải Âm nhạc 6 - cánh diều
- Giải Tin học 6 - cánh diều
- Giải Giáo dục thể chất 6 - cánh diều
- Giải toán 6 - cánh diều
- Soạn văn 6 - cánh diều
- Giải Mĩ thuật 6 - cánh diều
- Giải Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 - cánh diều
Giải sách bài tập
- Giải SBT ngữ văn 6 - cánh diều
- Giải SBT ngữ văn 6 tập 1 - cánh diều
- Giải SBT ngữ văn 6 tập 2 - cánh diều
- Giải SBT Toán 6 - cánh diều
- Giải SBT Toán 6 tập 1 - cánh diều
- Giải SBT Toán 6 tập 2 - cánh diều
- Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 - cánh diều
- Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 - cánh diều
- Giải SBT tin học 6 - cánh diều
- Giải SBT công dân 6 - cánh diều
- Giải SBT công nghệ 6 - cánh diều
- Giải SBT tiếng Anh 6 - cánh diều
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều
- Trắc nghiệm toán 6 cánh diều
- Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều
- Trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều
- Trắc nghiệm toán 6 cánh diều
- Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều
- Trắc nghiệm âm nhạc 6 cánh diều
- Trắc nghiệm mĩ thuật 6 cánh diều
- Trắc nghiệm công dân 6 cánh diều
- Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều
- Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 6 cánh diều
- Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều
Lớp 6 - chân trời sáng tạo
Giải sách giáo khoa
- Giải Toán 6 tập 1 - chân trời sáng tạo
- Giải Toán 6 tập 2 - chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 tập 1 - chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 tập 2 - chân trời sáng tạo
- Giải toán 6 - chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 - chân trời sáng tạo
- Giải Khoa học tự nhiên 6 - chân trời sáng tạo
- Giải lịch sử và địa lí 6 - chân trời sáng tạo
- Giải âm nhạc - chân trời sáng tạo 6
- Giải trải nghiệm hướng nghiệp 6 - chân trời sáng tạo
- Giải mĩ thuật - chân trời sáng tạo 6
- Giải giáo dục thể chất 6 - chân trời sáng tạo
- Giải công dân 6 - chân trời sáng tạo
- Giải công nghệ 6 - chân trời sáng tạo
- Giải tiếng Anh 6 - chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập
- Giải SBT ngữ văn 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT ngữ văn 6 tập 1 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT ngữ văn 6 tập 2 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 6 tập 1 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 6 tập 2 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT tin học 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT công dân 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT công nghệ 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT tiếng Anh 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT âm nhạc 6 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT mĩ thuật 6 - chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm âm nhạc 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm mĩ thuật 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm công dân 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm tin học 6 chân trời sáng tạo
Lớp 6 - kết nối tri thức
Giải sách giáo khoa
- Giải Toán 6 tập 1 - kết nối tri thức
- Giải Toán 6 tập 2 - kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 tập 1 - kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 tập 2 - kết nối tri thức
- Giải Toán 6 - kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 - kết nối tri thức
- Giải công dân 6 - kết nối tri thức
- Giải lịch sử và Địa lí 6 - kết nối tri thức
- Giải khoa học tự nhiên 6 - kết nối tri thức
- Giải âm nhạc 6 - kết nối tri thức
- Giải tin học 6 - kết nối tri thức
- Giải công nghệ 6 - kết nối tri thức
- Giải tiếng Anh 6 - kết nối tri thức
- Giải giáo dục thể chất 6 - kết nối tri thức
- Giải hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 - kết nối tri thức
- Giải mĩ thuật 6 - kết nối tri thức
- Giải tiếng Anh 6 tập 1 - kết nối tri thức
- Giải tiếng Anh 6 tập 2 - kết nối tri thức
Giải sách bài tập
- Giải SBT ngữ văn 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT ngữ văn 6 tập 1 - kết nối tri thức
- Giải SBT ngữ văn 6 tập 2 - kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 tập 1 - kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 tập 2 - kết nối tri thức
- Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT tin học 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT công dân 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT công nghệ 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT tiếng Anh 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT âm nhạc 6 - kết nối tri thức
- Giải SBT mĩ thuật 6 - kết nối tri thức
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm ngữ văn 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm lịch sử 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm âm nhạc 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm âm nhạc 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm công dân 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
- Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức
Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ
Giải sách giáo khoa lớp 6
- Soạn văn 6
- Giải SBT tiếng Anh 6
- Giải sgk địa lí 6
- Lịch sử 6
- Soạn văn 6 tập 2 giản lược
- Giải vở BT vật lí 6
- Toán 6 tập 1
- Toán 6 tập 2
- Soạn văn 6 tập 1 giản lược
- Giải sgk GDCD 6
- Tiếng anh 6 mới
- Tiếng anh 6 mới - Tập 2
- Giải sgk tiếng Anh 6
- Giải sgk sinh học 6
- Giải sgk vật lí 6
- Soạn văn 6 tập 2
- Khoa học xã hội 6
- Khoa học tự nhiên 6
- VBT lịch sử 6
- Chuyên đề Địa Lý 6
Giải VNEN lớp 6
- VNEN văn 6 tập 1 giản lược
- VNEN văn 6 tập 2 giản lược
- VNEN ngữ văn 6 tập 1
- Toán VNEN lớp 6
- VNEN ngữ văn 6 tập 2
- VNEN GDCD 6
- VNEN công nghệ 6
- Vnen tin học 6
- VBT tiếng Anh 6 tập 2 VNEN
Tài liệu tham khảo lớp 6
- Văn mẫu lớp 6
- Tập bản đồ địa lí 6
Giáo án lớp 6
- Giáo án lịch sử 6
- Giáo án môn sinh 6
- Giáo án Địa lý 6
- Giáo án tiếng Anh 6
- Giáo án môn hóa 6
- Giáo án vật lý 6
- Giáo án công nghệ 6
- Giáo án tin học 6
- Giáo án âm nhạc 6
- Giáo án Mỹ Thuật 6
- Giáo án thể dục 6
- Giáo án khoa học tự nhiên 6
- Giáo án lịch sử và địa lí 6
- Giáo án hướng nghiệp 6
Từ khóa » Thú Là Gì Lớp 6
-
Lớp Thú – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đặc điểm Chung Của Lớp Thú? - TopLoigiai
-
Vai Trò Của Lớp Thú, đặc điểm Chung Của Lớp Thú
-
Nêu đặc điểm Chung Cuả Lớp Thú - Selfomy Hỏi Đáp
-
Hãy Kể Tên Một Số Loài Thú Có ở địa Phương Em Và Nêu Vai Trò, Tác ...
-
Nêu đặc điểm Chung Của Lớp Chim Và Lớp Thú - Nguyễn Sơn Ca
-
Trình Bày đặc điểm Chung Của Lớp Thú - Dương Minh Tuấn
-
Hầu Hết động Vật Lớp Thú Có Những đặc điểm Nào Dưới đây
-
Hầu Hết động Vật Lớp Thú Có Những đặc điểm Nào Dưới đây?
-
Thảo Luận Nêu đặc điểm Chung Của Lớp Thú.
-
NÊU đặc điểm Chung Của Lớp Thú
-
Hãy Kể Tên Một Số đại Diện Thuộc Lớp Thú Từ đó Nêu đặc điểm Chung ...
-
Môn Văn Lớp: 6 Muông Thú Hay Muôn Thú Cái Nào Mới đúng Vậy ạ